Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

pdf 6 trang haihamc 15/07/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 6 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UUUR,, L c . Hệ số công suất của mạch bằng UU− U U UU− A. LC B. L C. R D. LC U R U U U Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều RLC, điện áp tức thời trên tụ điện và điện áp tức thời trên cuộn cảm thuần luôn A. lệch pha nhau /2 B. cùng pha nhau C. lệch pha nhau /4 D. ngược pha nhau Câu 3. Trên một sợi dây đàn hồi dài l, có hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Điều kiện để có sóng dừng trên dây là   A. lk=+(2 1) với k= 0,1,2, B. lk= với k= 1,2,3, 2 2  C. lk=  với k= 1,2,3, D. lk=+(2 1) với k= 0,1,2, 4 Câu 4. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực ( p cực nam, p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là pn 1 p A. f= pn B. f = C. f = D. f = 60 pn n Câu 5. Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều B. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều Câu 6. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. cưỡng bức B. điều hòa C. duy trì D. tắt dần Câu 7. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là A. sóng âm B. sóng dừng C. sóng ngang D. sóng dọc Câu 8. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch Trang 1/6
  2. B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch D. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha thì có độ lệch pha bằng A. (k+ 0,25) với k= 0, 1, 2,  B. (2k+ 1) với k= 0, 1, 2,  C. 2k với k= 0, 1, 2,  D. (k+ 0,5) với k= 0, 1, 2,  Câu 10. Điện áp xoay chiều có biểu thức u=+ U0 cos( t ) (với U00 (. Đại lượng U0 gọi là A. điện áp hiệu dụng B. pha của điện áp C. điện áp cực đại D. điện áp tức thời Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu là những đường A. elip B. parabol C. tròn D. hypebol Câu 12. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, có chiều dài 1 và vật nhỏ có khối lượng m , tại nơi có gai tốc rơi tự do g . Khi dao động điều hòa với biên độ A , cơ năng của con lắc là 1 l 1 1 g 1 A. W= m A2 B. W= mgA2 C. W= m A2 D. W= mglA2 2 g 2 2 l 2 Câu 13. Trong dao động điều hòa, số dao động toàn phần thực hiện trong một giây gọi là A. Pha dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình xt=+5cos(4 / 2) . Pha dao động của chất điểm ở thời điểm t là A. (4 t + / 2)rad B. 4 rad C. 4 rad D. / 2rad Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là 1 m k m 1 k A. f = B. f = 2 C. f = 2 D. f = 2 k m k 2 m Câu 16. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. Tần số âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm Câu 17. Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW bằng đường dây truyền tải một pha từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn điện có điện trở 2 đến nơi tiêu thụ B . Hệ số công suất trên đường dây truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là A. 92,0% B. 81,7% C. 86,4% D. 97,5% Câu 18. Đặt điện áp u=+100cos( t / 6) V vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=+2cos( t / 3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 50 W B. 50 3 W C. 100 W D. 100 3 W Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình xt=+10cos(4 ) , với x tính bằng cm và t tính bằng s. Chất điểm này dao động với tần số bằng Trang 2/6
  3. A. 2 Hz B. 4 Hz C. 4 Hz D. 0,5 Hz Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, xét hai điểm M và N trên dây nằm giữa hai nút sóng liên tiếp có biên độ dao động lần lượt là AM và AN . Ở thời điểm t , li độ tại M và N lần lượt là uM và uN . Hệ thức đúng là u u u u A. M = N B. M =− N AAMN AAMN 2 2 2 2 u u u u C. M += N 1 D. M −= N 1 AAMN AAMN Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R =100 mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 50 . Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 50 B. 50 3 C. 50 5 D. 150 Câu 22. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ 110 m/ s và có bước sóng 0,25 m . Tần số của sóng đó bằng A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz Câu 23. Điện áp xoay chiều u = 220cos100 tV có giá trị hiệu dụng là A. 314 V B. 311 V C. 156 V D. 220 V Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/ m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm . Vận tốc cực đại của vật là A. 80 cm / s B. 100 cm / s C. 40 cm / s D. 60 cm / s Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A bằng A. AA12+ B. AA12+ C. AA12− D. AA12− Câu 26. Đặt điện áp u= U0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng u u u A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 L 2L 2L Câu 27. Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi nhất định, một học sinh đã sử dụng bốn con lắc đơn 1; 2; 3 và 4 có chiều dài lần lượt là 0,2 m; 0,5 m; 0,7 m và 1,0 m. Dùng con lắc nào sẽ cho kết quả chính xác hơn? A. Con lắc 3 B. Con lắc 4 C. Con lắc 2 D. con lắc 1 Câu 28. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có chu kỳ 2,0 μs B. Sóng âm có tần số 30kHz C. Sóng âm có chu kỳ 2,0 ms D. Sóng âm có tần số 10 Hz Trang 3/6
  4. Câu 29. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn SS12 đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau 1 cm . Bước sóng trên mặt nước bằng A. 2 cm B. 4 cm C. 0,5 cm D. 1 cm Câu 30. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó A. Tăng 4 lân B. Tăng 2 lân C. Giảm 4 lân D. Giảm 2 lân Câu 31. Đặt điện áp u= U2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở 1 thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. 40 80 Trong quá trình điều chỉnh điện dung C của tụ tăng từ giá trị F đến F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch A. Luôn tăng B. Lúc đầu tăng sau đó giảm C. Không thay đổi D. Luôn giảm Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo Fdh vào chiều dài của lò xo. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 3 cm B. 2 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 33. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox . Biết đồ thị của sóng theo khoảng cách và theo thời gian được cho như hai hình dưới đây Phương trình của sóng là A. u=−0,01cos(100 t 50 x ) m B. u=−cos(0,02 t 0,04 x ) cm C. u=−0,01cos(50 t 100 x ) m D. u=cos(100 t − 50 x + / 2) cm Câu 34. Hình bên là một đoan đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 3 20 A. xt=−cos cm. 8 3 6 Trang 4/6
  5. 3 20 B. xt=+cos cm. 4 3 6 3 20 C. xt=+cos cm. 8 3 6 3 20 D. xt=−cos cm. 4 3 6 Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều ut= 200 2 cos100 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là utC =−100 2 cos(100 / 2) V. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 100 W B. 300 W C. 200 W D. 400 W Câu 36. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u=+ U2 cos(100 t )V (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u=+ Ucos(120 t / 2)V thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch là A. 2 A B. 1,2 2 A C. 1,2 A D. 2,4 A Câu 37. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc (00 90 ) trong mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động là T1 = 2,4 s hoặc T2 = 1,8 s . Chu kì T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,92 s B. 1,99 s C. 2,19 s D. 2,28 s Câu 38. Đặt điện áp u= U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =100 , tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Lúc này, công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 400 B. 141 C. 200 D. 173 Câu 39. Ơ mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uAB== u acos t , với t tính bằng s . Bước sóng  , khoảng cách AB = 9,9 . Gọi M và N là 2 điểm cùng nằm trên 1 vân giao thoa cực đại bậc 2 với MA+= MB 13,5 và NA+= NB 20,8 . Biết M , N nằm về hai phía so với đường thẳng AB . Số điểm dao động cùng pha với nguồn dọc theo vân giao thoa giới hạn bởi 2 điểm M và N là A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R =100 3 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần có độ 0,05 tự cảm L , đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = mF . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB và đoạn mạch AB lệch pha nhau /3. Giá trị L bằng Trang 5/6
  6. 1 3 3 2 A. H B. H C. H D. H HẾT Trang 6/6