Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du

pdf 4 trang haihamc 15/07/2023 570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Du

  1. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. tác dụng quang điện. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hóa học. D. tác dụng sinh học. Câu 2: Tụ điện có điện dung C được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc  . Dung kháng của tụ điện là  1 C A. Z . B. ZC  . C. Z . D. Z . C C C C C C  Câu 3: Một nguyên tử trung hòa nhận thêm êlectron để trở thành một hạt mang điện âm thì được gọi là A. ion dương. B. êlectron. C. ion âm. D. prôtôn. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với tần số góc  . Gia tốc của chất điểm là A. ax 2 . B. ax 2 . C. ax 2 . D. ax 2 . Câu 5: Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 , giá trị hiệu dụng của dòng điện này là I I A. II 2 . B. I 0 . C. I 0 . D. II 2 . 0 2 2 0 Câu 6: Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác được gọi là hiện tượng A. điện - phát quang. B. quang - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. hóa - phát quang. Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. động lượng. B. khối lượng nghỉ. C. điện tích. D. năng lượng toàn phần. Câu 8: Điện trường có đường sức là đường cong kín được gọi là điện trường A. xoáy. B. tĩnh. C. không đổi. D. đều. Câu 9: Một con lắc lò xo mà lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa với biên độ A . Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc là 1 1 A. W k2 A . B. WkA 2 . C. W k2 A. D. W kA2 . 2 2 Câu 10: Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành êlectron dẫn được gọi là hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 11: Độ to của âm gắn liền với A. tần số âm. B. đồ thị dao động của âm. C. biên độ dao động của âm. D. mức cường độ âm. Câu 12: Phản ứng hạt nhân trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại với nhau thành một hạt nhân nặng hơn được gọi là phản ứng A. nhiệt hạch. B. phân hạch. C. hóa học. D. sinh học. Câu 13: Trong mắt người, lớp màng mỏng tại đó tập trung đầu các sợi dây thần kinh thị giác được gọi là
  2. A. võng mạc. B. giác mạc. C. thủy tinh thể. D. dịch thủy tinh. Câu 14: Trong máy quang phổ, bộ phận có tác dụng phân tán ánh sáng thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song là A. ống chuẩn trực. B. buồng tối. C. hệ tán sắc. D. thấu kính. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có $R, L, C$ mắc nối tiếp. Biết đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch L A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc . C. bằng 1. D. bằng 0. C Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l 2 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g 9 ,8 m / s 2 . Tần số dao động của con lắc là A. 2 ,8 4 H z. B. 0 ,0 7 H z. C. 0 ,3 5 H z. D. 1 3 ,9 1 H z. 1 Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm R 20 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C F . Biết 2000 điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 5 0 H z. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 40. B. 20 3  . C. 20. D. 2 0 2 . Câu 18: Biết hằng số Plăng có giá trị h 6 ,6 2 5 1 0 J 34 .s. Ánh sáng đỏ có tần số f 4 . 1 014 H z thì có lượng tử năng lượng bằng A. 1,66.10 J48 . B. 2 ,65 10 J 16 . C. 1,66.10 J20 . D. 2 ,65 10 J 19 . 20 Câu 19: Hạt nhân 10 Ne có năng lượng liên kết là 160,6MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 8,03MeV / nuclôn. B. 16,06MeV / nuclôn. C. 5,35MeV / nuclôn. D. 160,6MeV / nuclôn. Câu 20: Một ống dây điện hình trụ lõi không khí, dài 2 0 c m, gồm 200 vòng dây. Khi cường độ dòng điện qua ống dây là 1 0 A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn bằng A. 6,28.10 T3 . B. 2,0.10 T3 . C. 12,610 T 2 . D. 12,6.10 T3 . Câu 21: Cặp nhiệt điện đồng - constantan có hệ số nhiệt điện động T 40V / K . Khi nhiệt độ các mối hàn của cặp nhiệt điện này lần lượt 3 9 0 C và 1 0 C thì suất điện động nhiệt điện là A. 15,210 V 3 . B. 16.10 V3 . C. 4 . 1 0 V4 . D. 15,610 V 3 . Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm điện gồm 2 cặp cực (2 cực nam và 2 cực bắc) quay với tốc độ 16 vòng/giây. Tần số của suất điện động mà máy tạo ra là A. 3 2 H z. B. 8 Hz . C. 4 Hz . D. 6 4 H z. Câu 23: Ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng  4,5 cm . Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến cực đại giao thoa không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 7,5 cm. B. 13,5 cm . C. 4,5 cm. D. 22,5 cm. Câu 24: Sóng điện từ có bước sóng 49 m lan truyền với tốc độ 3.108 m/ s . Tần số sóng là A. 6,12GHz . B. 1,63GHz . C. 6,12MHz . D. 1,63MHz . Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt: x12 4cos t ( cm), x 3cos t (cm) . Tại thời điểm dao động thứ nhất có li độ x1 4 cm 2 thì dao động thứ hai có li độ bằng A. 3 cm B. 0 cm C. 5 cm D. 3 cm
  3. 27 Câu 26: Số nơtron trong hạt nhân 13 Al là A. 14. B. 13. C. 27. D. 40. Câu 27: Một sóng cơ có tần số 1 0 H z, lan truyền ở mặt nước với tốc độ 0 ,5 m / s . Bước sóng của sóng này là A. 0 ,0 5 c m. B. 5 c m. C. 2 0 c m. D. 0 ,8 0 c m. Câu 28: Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính. B. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. D. ánh sáng khi đi qua lăng kính bị lệch về phía đáy.’ Câu 29: Hai người cùng gánh một vật nặng (coi là con lắc đơn) như hình vẽ. Biết chiều dài dây treo vật l 3 6 c m và mỗi bước của 2 người đó đều bằng nhau và bằng 0,8 m . Lấy g 9,8 m/ s 2 . Trong 4 tốc độ sau, người đi với tốc độ nào thì vật nặng sẽ dao động mạnh nhất? A. 0 ,6 7 k m / h . B. 1,6 k m / h . C. 0 ,9 6 k m / h . D. 2 ,4 k m / h . Câu 30: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của trạm phát là 4 k W, điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là 2 2 0 V và điện trở đường dây tải điện là 2. Điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ có giá trị là A. 7 2 ,7 V. B. 1 8 3 ,6 V. C. 3 6 ,4 V. D. 1 1 0 V. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 1 9 ,2 c m có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uutAB 2cos50( cm) , với t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng ở mặt nước 0,5 m/ s . Gọi C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ACBD là hình vuông và I là trung điểm của AB. Số điểm khác I trên đoạn CD dao động cùng pha với điểm I là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 13,6 Câu 32: Năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo biểu thức E eV , với n 1,2,3 . n n2 Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 0,567m . B. 0,726m . C. 0,627m . D. 0,657m . Câu 33: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, từ hai khe đến màn 1 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 500 nm và 2 600 nm Trên bề rộng 15 mm của vùng giao thoa (đối xứng qua vân trung tâm), số vị trí mà ở đó chỉ có bức xạ 1 cho vân sáng là A. 31. B. 26. C. 25. D. 20. 24 24 Câu 34: Đồng vị 11 Na phóng xạ  biến thành đồng vị bền 12 Mg với chu kì bán rã T . Giả sử ban đầu 24 24 24 chỉ có đồng vị 11 Na , đến thời điểm t tỉ lệ khối lượng giữa 12 Mg và 11 Na là 1: 3. Tỉ số này ở thời điểm tT 2 là A. 3:13. B. 15: 1. C. 1: 15. D. 13: 3.
  4. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có điện trở r thì thấy ZZLC  40,20 . Điều chỉnh biến trở RR 1 thì công suất trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại. Từ giá trị R1 điều chỉnh tăng giá trị của biến trở thêm 20 thì công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị của r bằng A. 28 . B. 30 . C. 20. D. 15 Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 2s . Khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống bằng giá trị hiệu dụng là A. 1s . B. 2s . C. 1,5 s . D. 3s . Câu 37: Hai con lắc lò xo dao dộng điều hòa cùng phương, dọc theo trục Ox. Đồ thị biểu diễn lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc lò xo tương ứng với đường (1) và đường (2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc lò xo (1) là W thì cơ năng của con lắc lò xo (2) là 3 3 A. W . B. W . 4 2 2 4 C. W . D. W . 3 3 Câu 38: Một nguồn sáng có công suất không đổi P 2 W , phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quang với bước sóng  0 ,5 9 7 m . Mắt người có đường kính con ngươi là 4 mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt qua con ngươi trong 1 s. Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn sáng là A. 1 3 7 k m. B. 2 7 4 k m. C. 5 4 8 k m. D. 6 9 k m. Câu 39: Cho đoạn mạch AB như hình 39a, trong đó R và r là các biến trở, C là tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB rồi điều chỉnh giá trị các biến trở và điện dung của tụ điện để điện áp hai đầu đoạn mạch MN có đường biểu diễn như đồ thị hình 39b. Khi đó để tổng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB có giá trị lớn nhất thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 78,5 V. B. 39,2 V . C. 63,6 V . D. 120 V . Câu 40: Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong MN11 là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong MN22 là đoạn sợi dây đó ở thời điểm thứ hai. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là  50 cm và tỉ lệ MM 8 các khoảng cách 12 . Giá trị của x bằng NN12 5 A. 2,00 cm . B. 1,60 cm . C. 1,25 cm . D. 1,28 cm .