Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Chu Trinh

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Chu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Chu Trinh

  1. SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm 1 có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 4 A. 40. B. 50 . C. 100 . D. 25 . Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với A là đầu cố định và B là đầu tự do. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của B đến nút gần nó nhất là 5,5 cm . Bước sóng trên dây bằng A. 1 6 ,5 c m. B. 22,0 cm . C. 1 1,0 c m. D. 5 ,5 c m. Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc này là g 1 1g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 g 2 Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha so với cường độ dòng điện. B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 C. sớm pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 5: Chọn câu sai. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi thì A. chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường. C. tần số sóng là tần số dao động của các phần tử môi trường. D. năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn A. động lượng. B. số prôton. C. năng lượng toàn phần. D. số nuclôn. Câu 7: Dao động tắt dần là dao động có A. chu kì giảm dần theo thời gian. B. li độ giảm dần theo thời gian. C. tốc độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 8: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Vị trí vân tối trên màn xác định theo công thức 1D a A. xk vói k 0; 1; 2;  B. xk với k 0; 1; 2;  2a D D 1a C. xk vớ k 0; 1; 2;  D. xk với k 0; 1; 2;  a 2D
  2. Câu 9: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng 1 3 ,6 e V . Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng 1,5 1e V thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 1 2 ,0 9 e V . B. 1 2 ,0 9 e V . C. 1 5 ,1 1e V. D. 1 5 ,1 1e V. Câu 10: Dòng điện i2cos100t(A) có giá trị cực đại là A. 1 A. B. 2A. C. 2 A D. 2 2 A . Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có A. mạch tách sóng. B. mạch chọn sóng. C. mạch khuếch đại. D. micrô. Câu 12: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại này là hc  c  h  A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 0 h C hc Câu 13: Cho điện tích nguyên tố dương là e 1 ,6 . 1 0 C 19 . Hạt nhân của một nguyên tố có điện tích + 14,4.10 19 C thì nguyên tố đó ở vị trí số mấy trong bảng tuần hoàn hóa học? A. 18. B. 27. C. 9. D. 3. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước giữa hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng trên mặt nước là  . Điểm M trong vùng giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 thuộc cực đại giao thoa khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây? 1 A. ddk12  với k0;1;2  B. ddk12  với k0;1;2  2 1 C. ddk12  với k0;1;2  D. ddk12  với k0;1;2  2 Câu 15: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0 ,6m vào hai khe. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng A. 0 ,8 m m. B. 0 ,4 m m. C. 1 ,6 m m. D. 0,45 mm. Câu 16: Đặt vật sáng AB trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 1 0 c m thì ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cách thấu kính 2 0 c m. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60 cm. B. 20 cm . C. 40 cm . D. 80 cm . Câu 17: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. ZRZZ LC . B. ZRZZ LC . 2 2 C. ZRZZ LC . D. ZRZZ Lc Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. quang điện. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm. Câu 19: Trong chân không, một bức xạ điện từ có bước sóng  1,0 m . Bức xạ này là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 20: Li độ dao động của một chất điểm có dạng x 6cos2t(cm) . Biên độ dao động của chất điểm này là A. 3 cm . B. 12 cm. C. 2 cm . D. 6 cm.
  3. Câu 21: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt cách nhau một đoạn r trong chân không có độ lớn được tính theo công thức qq qq qq qq A. F 9.10 9 12 B. F 9.109 12. C. F 9 . 1 0 9 12. D. F 9.10 9 12. r r r 2 r2 10 3 Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện 10 9 dung F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch này là A. 4 1 0 s 6 . B. 5 1 0 s 6 . C. 2 1 0 s 6 . D. 3 . 1 0 s6 . Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng 2 0 0 g dao động theo phương trình x 4c o s1 0t(x tính bằng cm; t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật nhỏ là A. 32 mJ . B. 16 mJ . C. 64 mJ . D. 128 mJ . Câu 24: Hạt tải điện tự do trong kim loại là A. ion âm. B. lỗ trống. C. êlectron tự do. D. ion dương. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k ở đầu gắn một vật nhỏ dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ khi nó có li độ x là 1 A. kx . B. kx . C. 2 k x . D. kx2 . 2 Câu 26: Các đặc trưng sinh lý của âm bao gồm: A. độ cao, độ to, đồ thị dao động âm. B. tần số, cường độ âm và mức cường độ âm, âm sắc. C. tần số âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm D. độ cao, độ to, âm sắc. Câu 27: Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là 1 A. 2 m c 2 . B. mc . C. mc2 . D. mc2 . 2 Câu 28: Công của dòng điện được đo bằng: A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Tĩnh điện kế. D. Công tơ điện. Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô không thể có giá trị A. 9r0 . B. 2r0 . C. 16r0 . D. 4r0 . Câu 30: Ánh sáng đơn sắc A. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. là ánh sáng có màu trắng. D. không bị khúc xạ khi truyền qua lăng kính. 2 Câu 31: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH và 2.10 4 tụ điện có điện dung CF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A thì giá trị của f là A. 40 Hz . B. 100 Hz . C. 25 Hz . D. 50 Hz . Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm dao động theo phương thẳng đứng cùng tần số 50 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/ s . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
  4. A. 17 B. 15 C. 16. D. 14 Câu 33: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình 2 là xt1 4cos10(cm) và xt2 3cos10(cm) . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng 3 3 là A. 1 0 c m / s . B. 5 0 c m / s . C. 8 0 c m / s . D. 1 0 0 c m/ s . Câu 34: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0 ,8 m m. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm . Từ vị trí ban đầu nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 4 0 c m ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân lúc này là 1,28 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0 ,5 6 m . B. 0 ,7 2 m . C. 0 ,4 5 m . D. 0 ,6 5 m . Câu 35: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 4 m H và tụ điện có điện dung C 9 n F . Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có độ lớn bằng A. 4 ,8 m A. B. 6 mA. C. 1 0 m A. D. 9 mA. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều uUcos100t(V) 0 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 3 1 cảm LH . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 1 0 0 2 V thì cường độ dòng điện qua 2 cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. itA 22 cos100() . B. itA 23 cos100() . 6 6 C. itA 23 cos100() . D. itA 22 cos100() . 6 6 Câu 37: Đồ thị li độ - thời gian của hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox như hình vẽ, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Giá trị của xm là A. 2,7 cm . B. 2 ,6 c m. C. 2 ,5 c m. D. 2,4 cm . 9 Câu 38: Dùng hạt có động năng 5 ,3 M e V bắn vào một hạt nhân 4 Be đang đứng yên, gây ra phản ứng 9 4 BenX . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho biết phản ứng tỏa ra năng lượng 5,7 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính ra đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Hạt nhân X tạo ra sau phản ứng có động năng xấp xỉ bằng A. 18,3MeV . B. 0,5MeV. C. 2,5MeV . D. 8,3MeV . Câu 39: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn lần lượt 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng? A. 10. B. 6. C. 4. D. 5.
  5. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U t 0 c o s vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và đồ thị hệ số công suất của mạch c o s theo cảm kháng ZL của cuộn dây. Khi Z 30L  thì điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 0 V. B. 5 V. C. 7 ,1 V. D. 8,7 V.