Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang giahan2 14/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút Giáo viên ra đề: Bùi Việt Anh A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Nội dung 1: Số hữu tỉ 2 1 0,5 và tập hợp các số hữu (TN1,3) (TN4) (TL1c) tỉ. 0,5đ 0,25đ 0,5 Số hữu 1 27,5% tỉ 1,5 Nội dung 2: Các phép (TL1b, tính với số hữu tỉ 2b,5) 1,5đ 1 1 Nội dung 1: Số vô tỉ , (TN6) (TN10) căn bậc hai số học 0,25đ 0,25đ Số thực 2 0,75 Nội dung 2: Số thực. Giá 2 0,25 (TL2a, 30% trị tuyệt đối của một số (TN9,8) (TL1a) 2c) thực. Làm tròn số và 0,5đ 0,5đ ước lượng kết quả 1,5đ Dãy tỉ 1 3 số bằng Nội dung: Tính chất của (TL3) 10% nhau dãy tỉ số bằng nhau 1,0đ Các Nội dung 1: Hình hộp 1 4 hình chữ nhật- Hình lập (TN7) khối phương 0,25đ 5% 1
  2. trong thực Nội dung 2: Lăng trụ 1 tiễn đứng tam giác, lăng (TN5) trụ đứng tứ giác 0,25đ Nội dung 1: Các góc ở 2 0,25 0,25 Góc và vị trí đặc biệt. Tia (TN (TL4b) (TL4c) đường phân giác của một góc 11,12) 0,75 0,5đ thẳng 0,5đ 5 song Nội dung 2: Hai đường 1 0,5 27,5% song thẳng song song. Tiên (TN2) (TL4a) đề Euclid về đường 0,25đ 0,75đ thẳng song song Tổng: Số câu 7 1,25 5 1 1,75 1 17 Điểm 17,5% 22,5% 12,5% 17,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
  3. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: -Nhận biết được số hữu tỉ, biết được tập hợp các số 2TN Số hữu tỉ hữu tỉ, nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu (Câu1,3) và tập hợp tỉ. các số hữu tỉ Số hữu Thông hiểu: 1TN 1 tỉ (Câu 4) - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số 0,5TL (Bài1c) Vận dụng: Các phép 1,5TL tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (Câu hữu tỉ chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1b,2b, 5) Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của 1TN (TN6) một số không âm. Căn bậc 2 Số thực Thông hiểu: hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc 1TN (TN10) hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 3
  4. Nhận biết: 2TN – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số (Câu9,8) thực. 0,75TL (Bài2a,2c) – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số Thông hiểu: thực 0,25TL – Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực. (Bài1a) Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Tính chất Vận dụng cao: Dãy tỉ của dãy tỉ 1TL 3 số bằng - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau số bằng (Bài3) nhau nhau trong giải toán Hình hộp Thông hiểu chữ nhật – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn và hình 1TN Các lập với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của (Câu7) hình phương hình hộp chữ nhật, hình lập phương khối 4 trong Nhận biết thực Lăng trụ tiễn đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình giác, lăng 1TN trụ đứng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song (Câu5) tứ giác song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4
  5. Thông hiểu: – Biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 2TN (Câu11, Góc ở vị bù, hai góc đối đỉnh), tia phân giác của một góc. trí đặc 12) 0,25TL biệt. Tia – Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng (Bài4b) phân giác dụng cụ học tập của một góc Vận dụng: Các 0,25TL hình - Tính số đo các góc, tia phân giác của góc (Bài4c) 5 hình học cơ Nhận biết: bản Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng thẳng song song song. 1TN song. Tiên (Câu2) đề Euclid Thông hiểu: 0,5TL về đường (Bài4a) thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường song thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 8,25 6 1,75 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 5
  6. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút C-ĐỀ KIỂM TRA Phần I/ Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng: 3 Câu 1: Số đối của số của số là: 5 5 5 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 5 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. 5 - 7 - 4 13 Câu 3. Trong các số 0, 3;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 4 - 9 7 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 5 A. B. C. -3 D. 2 5 2 Câu 5. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3. Câu 8. Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10: Cho biết = 5 = 2,23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 6
  7. Câu 11. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 250 , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 12. Cho = 700 , Ot là tia phân giác của . Số đo 푡 bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Phần II/ Tự luận. (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 2 1 3 3 1 3 2 1 3 a) + b) . + . c) 2 + 1 ― 4 | 4 | 7 9 7 3 3 3 2 Bài 2 : (2,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - 13 3 1 1 b) Tìm x, biết: x 7 2 3 c) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Bài 3: (1,0 điểm) Tổng số học sinh khối 7 của trường THCS Lập Lễ là 182 em. Nhà trường đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 23: 30: 34: 4. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu. Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ( E CD ). Tính ? 1 2 3 4 Bài 5 (0,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x sao cho: 2023 + 2022 = 2021 + 2020 7
  8. D- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C D C A B A B A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 3 1 3 4 0,5 a) + = + = = 1 4 | 4 | 4 4 4 1a 3 1 3 2 3 1 2 3 1 6 3 7 1 0,5 b) . . . (1,5đ) 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 7 9 3 2 1 1 3 7 1 3 42 2 27 17 0,5 c) 2 3 3 2 3 9 2 18 18 18 18 a) Số đối của 5,12 là -5,12 ; Số đối của - 13 là 13 0,5 b) 3 1 1 x 7 2 3 3 1 x 2 7 6 0,5 (2,0đ) 1 3 x : 6 7 7 x 18 c) Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là a, b, c, d (em) (a,b,c,d N*) 3 a b c d 0,5 Ta có: = = = và a + b + c + d = 182 (1,0đ) 23 30 34 4 - Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: a b c d a+ b+ c+ d 182 0,5 = = = = = = 2 23 30 34 4 23+ 30 + 34 + 4 91 => a = 46 ; b = 60 ; c = 68; d = 8 số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt là 46; 60; 68; 8 em a) Ta có AB  AC (giả thiết) 0,25 CD  AC (giả thiết) 0,25 AB // CD 0,25 b) Ta có + = 1800 (vì AB // CD) 0,25 4 Hay + 720 = 1800 0,25 (2,0đ) => = 1080 0,25 8
  9. 0,25 c) Vì BE là tia phân giác của 1080 0,25 nên 54 = 2 = 2 = 1 2 3 4 2023 + 2022 = 2021 + 2020 1 2 3 4 ⇔ + 1 + + 1 = + 1 + + 1 2023 2022 2021 2020 0,25 2024 2024 2024 2024 ⇔ + = + 5 2023 2022 2021 2020 2024 2024 2 2024 2024 (0,5đ) ⇔ = 0 2023 + 2022 ― 2021 ― 2020 1 1 1 1 ⇔ (x + 2024) . + ― ― = 0 2023 2022 2021 2020 0,25 ⇔ (x + 2024) = 0 ⇔ x = -2024 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ chuyên môn Người ra đề Lê Văn Triển Ngô Thị Thu Thanh Bùi Việt Anh 9