Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 127

docx 4 trang haihamc 14/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 127", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_11_ma_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 127

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 11 Ngày kiểm tra: 31 – 12 – 2022 Mã đề: 127 Thời gian làm bài : 90 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7.0 điểm) Câu 1. Công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số nhân là. n n u1 1 q u1 1 q A. B.S ,q 1 S ,q 1 n 1 q n 1 q n n u1 1 q u1 1 q C. D.S ,q 1 S ,q 1 n 1 q n 1 q Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác . ABD là M điểm trên cạnh saoBC cho MB 2MC . Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. B. A C.BD D. . ABC . ACD . BCD . Câu 3. Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là: A. B.un u1 (n 1)d ,(n 2) un u1 (n 1)d ,(n 2) C. D.un u2 (n 1)d ,(n 2) un u1 (n 1)d ,(n 2) Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm SA,SB,SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? S I F J E A D B C A. B.AD C D. AB. DC. EF. Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. MON // OPS .B. . PON / / MNP TOÁN 11 – CKI – Trang 1/4 - Mã đề 127
  2. C. NMP // SBD . D. . MON // SBC Câu 6. Tính số tổ hợp chập 4 của 10 phần tử? A. 104 . B. . C. . D.21 010. 5040 Câu 7. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. B.1;4 C.;9; D.16 ;25 1;- 3;- 7;4;5 1; ; ; ; . - 1;- 2;- 3;- 4;- 5. 2 3 4 5 Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC .Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của A. CD và B.AP . và C. CD và MP. D. và CD MN. CD NP. 1 Câu 9. Phương trình sin x có nghiệm là: 2 x k2 x k2 x k2 x k2 6 6 3 6 A. . B. . C. .D. . x 5 k2 x 2 k2 7 x k2 6 3 x k2 6 6 Câu 10. Cho cấp số nhân un có u1 3 , q 4 . Khi đó u5 bằng? A. B. 3 C.07 2D. 3072 768 768 n Câu 11. Cho dãy số (u ) có số hạng tổng quát u . Số hạng thứ 5 của dãy số bằng? n n n 2 5 2 7 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 5 3 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là: A. SA B. SDC. SB D. SO Câu 13. Một lớp học có 25 bạn nam và 22 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là: A. 47 . B. . C. .D. 55 .0 50 44 1 1 Câu 14. Cho cấp số cộng u có: u ,d . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? n 1 4 4 5 5 4 4 A. B.S C. D. . S . S . S . 5 4 5 4 5 5 5 5 Câu 15. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. u 2n . B. .uC. . D. . u n3 1 u n2 n n n 1 n n Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)và (SBC). Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. d qua S và song song với BC. B. qua dvà songS song với DC. TOÁN 11 – CKI – Trang 2/4 - Mã đề 127
  3. C. d qua S và song song với BD. D. d qua S và song song với AB. Câu 17. Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân là: n 1 n 1 n 1 n A. un u1 q ,(n 2) B. C.un D. u 1q ,(n 2) un u1q ,(n 2) un u1q ,(n 2) Câu 18. Có 5 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút đã cho? A. 9 . B. . C. .D. . 5 4 20 Câu 19. Kết quả khai triển của nhị thức (x 2)4 là: A. x4 8x3 24x2 32x 16 .B. x4 . 8x3 24x2 32x 8 C. x4 8x3 24x2 32x 16 . D. x4 8 . x3 24x2 12x 16 Câu 20. Cho điểm A(-5;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (2;-5) B. (-5;-2) C. (5;2) D. (5;-2) Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ v = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M(x; y) thành điểm M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là: x' a x x x' a x' x a x' x b A. B. C. D. y' b y y y' b y' y b y' y a Câu 22. Công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng là. n n n A. S u (n 1)d  B. S 2u (n 1)d  C. D.S (u u ) Sn n(u1 un ) n 2 1 n 2 1 n 2 n 1 Câu 23. Tập xác định của hàm số y tan x là:    A. D R \ k  .B. D R \ k . C. D R \ .D.k2  D .R \ k  4  2  2  12 Câu 24. Hệ số của x6 trong khai triển x 1 là: A. 2. B. 132. C. 924.D. 66. Câu 25. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để số chấm trong hai lần gieo như nhau: 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 6 2 3 Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG với 1 k n,k N ? k! n! n! n! A. B.Ak C. D. Ak Ak Ak n n!(n k)! n (n k)! n k!(n k)! n (n k)! Câu 27. Một hộp chứa 3 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để viên bi lấy ra có màu vàng? 3 5 8 A. . B. .C. . D. . 3 8 8 5 Câu 28. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là: A. 40B. 10 C. 10! D. 25 Câu 29. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử với không gian mẫu là  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? A. P  1 .B. .P C.  0 . D. 0 P . A 1 P  0 Câu 30. Nghiệm của phương trình sinu sin v là? TOÁN 11 – CKI – Trang 3/4 - Mã đề 127
  4. u v k u v k2 A. B.sin u sin v sinu sin v u v k u v k2 u v k2 u v k2 C. D.sin u sin v sinu sin v u v k2 u v k2 Câu 31. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần” 3 1 1 A. 1 . B. . C. .D. . 4 2 4 Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. MN // (SCD) B. MN // (SAB) C. MN // (ABCD) D. MN // (SBC) Câu 33. Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 6 . B. . C. .D. . 10 5 20 Câu 34. Gọi A là biến cố liên quan đến một phép thử với không gian mẫu là  . Xác xuất của biến cố A là? n() n(A) A. B.P( C.A) D. P(A) n(A) n() P(A) n(A).n() P(A) n(A) n() Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD .Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB. Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: S P G Q A B I J D C A. đường thẳng qua G và song song với DC. B. đường thẳng qua vàS song song với AB. C. SC. D. đường thẳng qua G và cắt BC. II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) Câu 1: Giải phương trình lượng giác. 3 sin 2x cos2x 2 6 n 3 2 Câu 2: Tìm hệ số x trong khai triển niutơn 2x 1 với n thỏa Cn An 376 2n . Câu 3: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} . Gọi S là tập hợp các số có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn thỏa mãn tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8 . Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB // CD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB. M là điểm trên cạnh SC. 1/ Tìm giao tuyến hai mp (SAD) và (SBC). 2/ Chứng minh rằng CD // (MHK). HẾT TOÁN 11 – CKI – Trang 4/4 - Mã đề 127