Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hồng Đức

docx 4 trang thungat 6490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hồng Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_mon_vat_ly_khoi_11_ma_de_01_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Khối 11 - Mã đề 01 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hồng Đức

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN VẬT LY – KHỐI LỚP11. Mã đề 01 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 3: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 4: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT. B. 1,2 μT. D. 0,2 μT. D. 1,6 μT. Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là A. 0,2π mT. B. 0,02π mT. C. 20π μT. D. 0,2 mT. Câu 6: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 7: Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T. Câu 8: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 9: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng xác định theo A. quy tắc bàn tay phải. B. quy tắc bàn tay trái. C. định luật Len-xơ D. quy tắc vào cực Nam, ra cực Bắc Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 11: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 12: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên nhiều điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 13: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực -8 -8 Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10 N và 5.10 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC. Câu 14: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện; B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu; C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch; D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
  2. Câu 15: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. ngược chiều dòng điện sinh ra nó. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. Câu 16: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 17: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 18: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện qua mạch đó. B. sự chuyển động của nam châm với mạch điện đó. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 19: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Phát biểu, viết biểu thức về từ thông? Câu 2 (2 điêm): Một cuộn dây dẫn kín, gồm 100 vòng, diện tích 20cm 2, quay trong từ trường đều 0,5T. Biết thời gian biến đổi góc quay từ 0 0 đến 900 là 0,01 giây. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây ?. Hết ĐIỂM: Bài làm: Họ tên HS: Lớp 11A . I. Phần trắc nghiệm (7 đ): HS Trả lời trên phiếu trả lời ghi đáp án bằng chữ in hoa. Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án: II. Tử luận (3 đ):
  3. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN VẬT LY – KHỐI LỚP11. Mã đề 02 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I.Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 4: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 5: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. diện tích của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. Câu 6: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 7: Định nghĩa 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 8: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 9: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 10: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 11: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 12: Nếu tăng số vòng dây và dòng điện qua dây dẫn mạch kín thì độ lớn từ thông qua mạch A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 13: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
  4. Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 15: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cánh nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. 0. B. 2.10-7.I/a. C. 4.10-7I/a. D. 8.10-7I/ a. Câu 16: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V. Câu 17: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 18: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 106 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 19: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 2 A. B. 2 mA. C. 0,2 A. D. 20 mA. Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Thế nào là hiện tượng cảm ứng điện từ? Câu 2 (2 điêm): Một cuộn dây dẫn kín, gồm 200 vòng, diện tích 10cm 2, quay trong từ trường đều 0,5T. Biết thời gian biến đổi góc quay từ 0 0 đến 900 là 0,01 giây. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây ?. Hết ĐIỂM: Bài làm: Họ tên HS: Lớp 11A . I. Phần trắc nghiệm (7 đ): HS Trả lời trên phiếu trả lời ghi đáp án bằng chữ in hoa. Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án: II. Tử luận (3 đ):