Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Anh Sơn 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Anh Sơn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_truong_thpt.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Anh Sơn 1
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 4 12 T2 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: SBD Câu 1: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức 1 1 A. f 2 LC B. f LC C. f D. f LC 2 LC Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng A. π. B. 0,5π. C. 2π. D. 0,25π. Câu 3: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng qE Ed A. B. C. qEd D. qEd d q Câu 4: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là I M và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là L I L I A. M 10log N dB B. M 10log M dB LN IM LN IN IN IM C. LM LN 10log dB D. LM LN 10log dB IM IN Câu 5: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2 t - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 6 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây: A. 9 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 6 lần. Câu 6: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì A. tần số giảm. B. tần số tăng. C. bước sóng giảm. D. bước sóng tăng. Câu 7: Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường. B. diện tích của khung dây dẫn. C. điện trở của khung dây dẫn D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây. Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R A. B. RC C. D. C R C 2 R 2 C 2 C Câu 9: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn B. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. C. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 11: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là A. sóng cao tần chưa được biến điệu. B. sóng âm tần đã được biến điệu. C. sóng mang đã được biến điệu. D. sóng điện từ có tần số của âm thanh. Câu 12: Nếu giảm điện dung của tụ điện 4 lần, tăng độ tự cảm của cuộn cảm 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lí tưởng LC sẽ A. giảm 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. tăng 2,25 lần. D. tăng 1,5 lần. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng. C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không. D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến. Câu 14: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào A. tần số riêng của hệ. B. tần số của ngoại lực. C. biên độ của ngoại lực. D. pha của ngoại lực. Câu 15: Điện áp xoay chiều u 220 2 cos 100 t V có giá trị hiệu dụng bằng A. 440 V. B. 110 2V C. 220 2V D. 220 V. Câu 16: Dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. Q I0Rt B. Q 2I0Rt C. Q 2I0Rt D. Q 0,5I0Rt Câu 17: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là v 2 A 2 v A A. 0 B. C. 0 D. 2 A v0 A 2 v0 Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm A. tăng thêm 30(dB). B. tăng thêm 1000(dB). C. Tăng thêm 10 lần. D. tăng lên gấp 3 lần. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tật khúc xạ của mắt? A. Mắt viễn thị có điểm cực cận ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. B. Tật cận thị thường được khắc phục bằng cách đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp. C. Mắt cận thị có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. Tật viễn thị thường được khắc phục bằng cách đeo thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. Câu 20: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số A. f = 60np. B. f = 2np. C. f = 0,5np. D. f = np. Câu 21: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 22: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là A. 0 B. C. 0,5 D. 0,25 3 Câu 23: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t -0,5 ) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A. 246,46cm. B. 235cm. C. 247,5cm. D. 245,46cm. Câu 25: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 26: Một đám nguyên tử Hy đrô sau khi hấp thụ phô tôn thích hợp thì chuyển lên trạng thái dừng n có bán kính quỹ đạo tăng thêm 31,8.10-10 m so với ban đầu (biết n<10). Số bức xạ tối đa đám nguyên tử phát ra sau đó là A. 28. B. 21 C. 7. D. 15. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- –8 –8 Câu 27: Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 C và q2 = –3.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.10 9 Nm2/C2. Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là A. 2568 V/m. B. 4567,5 V/m. C. 4193 V/m. D. 2168,5 V/m. Câu 28: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa bằng khe I-âng để xác định bước sóng của ánh sáng đỏ. Biết khoảng cách hai khe a = 0,250 0,005(mm), khoảng vân i = 2,000 0,005(mm) và số đo khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 666(mm) và thước dùng để đo khoảng cách D có độ chia nhỏ nhất là 1mm. Tính sai số tuyệt đối của bước sóng A. = 0,071m B. = 0,017m C. = 0,017mm D. = 0,071mm Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 4 Hz. B. 2,5 Hz. C. 2 Hz. D. 5 Hz. 210 84 Po Câu 31: Hạt nhân phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t1 tỉ số giữa hạt nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng A. 8a. B. 8a+7. C. 3a. D. 8a + 9. Câu 32: Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A . Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng L/3, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A/. Tỉ số A’/A bằng 11 5 14 5 . . . . A. 4 B. 6 C. 6 D. 3 Câu 33: Một vật có khối lượng 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ x1 7cos 10t cm; x2 8cos 10t cm (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí 2 6 cân bằng. Cơ năng của vật A. 225 mJ. B. 113 mJ. C. 169 mJ. D. 57 mJ. Câu 34: Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha được nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I 1 ≈ 3,16 A . Khi rô to quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I 2 = 8 Khi rô to quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13,5 A. B. 10,5 A. C. 11,5 A. D. 12,5 A. Câu 35. Đặt điện áp u U0cos(100 t) V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ 1 400 tự cảm L H và tụ có điện dung C μF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai 4 3 đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng A. 160 V.B. - 160 V. C. 80 V. D. - 80 V. Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. - 3,029 cm/s. B. - 3,042 cm/s. C. 3,042 cm/s. D. 3,029 cm/s. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 37. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu lam và tia phản xạ A. 137,470.B. 72,02 0. C. 136,020. D. 73,470 Câu 38. Chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng hỗn hợp có bước sóng 0,5 μm ≤ λ ≤ 0,7 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Tại điểm M có hiệu đường đi tới hai nguồn bằng 4 μm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối nằm trùng ở đó ? A. 4.B. 2.C. 5. D. 3. Câu 39. Trong tốp ca nam của giáo viên trường THPT Anh Sơn 1, mọi giáo viên đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một giáo viên hát thì một khán giả nghe được âm có mức cường độ âm là 42,62 dB. Khi cả tốp ca cùng hát thì người đó nghe được âm có mức cường độ âm là 54,4 dB. Số giáo viên trong tốp ca có tất cả A. 12 người. B. 15 người. C. 18người. D. 16 người. Câu 40. Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u=U 2 cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2=100π rad/s ; ω3=150π rad/s. Chọn đáp án sai. 200 100 2 A. X ≈ 224 VB. rad/s C. rad/s D. rad/s 75 2 1 3 4 3 5 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132