Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Can Lộc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Can Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Can Lộc
- Câu 1: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật Bản là 110 V. Đối với các thiết bị điện sản xuất cho thị trường Nhật Bản, khi đưa về Việt Nam hoạt động thị cần sử dụng thêm A. mạch khuếch đại. B. máy tăng áp. C. máy hạ áp. D. mạch chỉnh lưu. Câu 2: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc miền A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 3: Trong hiện tượng nhật thực, dù Mặt Trăng đã che chắn hướng truyền thẳng nhưng một phần các tia sáng đi sát mép Mặt Trăng bị uốn cong và truyền đến vùng có nhật thực toàn phần trên Trái Đất. Đây là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa có cùng tần số f, cùng pha theo phương thẳng đứng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực tiểu và có tần số bằng 2f. B. dao động với biên độ cực đại và có tần số bằng 2f. C. dao động với biên độ cực tiểu và có tần số bằng f. D. dao động với biên độ cực đại và có tần số bằng f. Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha, có biên độ lần lượt A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2 2 2 2 A. A1 + A2. B. √|A1 − A2|. C. √A1 + A2. D. |A1 − A2|. Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là g ℓ 1 g 1 ℓ A. T = 2π√ . B. T = 2π√ . C. T = √ D. T = √ . ℓ g 2π ℓ 2π g Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), biên độ dao động của chất điểm là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm. Câu 8: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r được tính bởi công thức: I r r I A. B = 2. 107 . B. B = 2. 107 . C. B = 2. 10−7 . D. B = 2. 10−7 r I I r Câu 9: Đơn vị đo cường độ dòng điện là A. vôn (V). B. oát (W). C. ampe (A). D. culông (C). Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, khi đó mạch có cảm tháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R Z Z A. B. . C. C. D. . ZL Z R R Câu 11: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. độ to. C. độ cao. D. mức cường độ âm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện, khi đó dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 U ZC 2 U A. . B. . C. U ZC. D. . ZC U ZC Câu 13: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt được gọi là A. phôtôn. B. êlectron. C. pôzitron. D. nuclôn.
- Câu 14: Sự phát sáng nào dưới đây là sự phát quang? A. Sự phát sáng của bóng đèn tròn. B. Sự phát sáng của bóng đèn ống. C. Hồ quang điện. D. Tia lửa điện. Câu 15: Một cặp nhiệt điện sắt - constantan có hệ số nhiệt điện động là 52μV/K. Người ta nhúng hai mối hàn của cặp nhiệt điện này vào hai chất lỏng có nhiệt độ tương ứng là −2∘C và 78∘C. Suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện này bằng A. 3,95mV. B. 39,5mV. C. 4,16mV. D. 41,6mV. Câu 16: Trên một kính lúp có ghi ký hiệu 10 ×. Tiêu cự của kính lúp đó là A. 10 m. B. 2,5 m. C. 10 cm. D. 2,5 cm. Câu 17: Một động cơ điện xoay chiều sản sinh ra một công suất cơ học 100 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là A. 80 kWh. B. 125 kWh. C. 100 kWh. D. 360 kWh. Câu 18: Kim cương được dùng để trang trí cho vương miện vì nó tạo ra ánh sáng lấp lánh, lung linh, nhiều màu sắc. Hiện tượng nào sau đây dùng để giải thích tính chất này của kim cương? A. Quang - phát quang. B. Tán sắc ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 80 V, 100 V và −40 V. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sau thời điểm t một khoảng thời gian 2023 chu kì là A. 100√2 . B. 140√2 . C. 100 . D. 140 . Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có phương trình: = 2 표푠10 (푡 − ) , trong đó đo 푣 bằng mét, 푡 đo bằng giây. Tần số của sóng này là A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 10 . Câu 21: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, trong đó độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện liên hệ với nhau bởi hệ thức 퐿 = , với = 10−12 푠2. Tần số dao động riêng của mạch này bằng bao nhiêu? A. 159 . B. 19,5 . C. 19,5 . D. 159 . Câu 22: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng, trong đó là li độ, là hướng truyền sóng. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về độ lệch pha giữa các phần tử , , 푃? A. và lệch pha /2 . B. và lệch pha . C. và 푃 lệch pha . D. và 푃 lệch pha /2 . Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng = 200 và một lò xo có độ cứng dao động điều hòa với tần số góc là 10 rad / 푠. Độ cứng của lò xo bằng A. 80 / . B. 20 / . C. 10 / . D. 40 / . Câu 24: Camera giám sát có thể phát hiện thấy người và cảnh vật trong đêm. Đây là ứng dụng của tia nào sau đây? A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia 훾. Câu 25: Một vôn kế lí tưởng được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức 2 = 250√2 표푠 (100 푡 + ) ( ), 푡 tính bằng 푠. Tại thời điểm 푡 = 1, 01s, số chỉ của vôn kế là 3 A. 125 . B. 177 . C. 354 . D. 250 .
- Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng = 50 / và vật nhỏ có khối lượng . Tác dụng lên vật ngoại lực 퐹 = 퐹0 표푠10 푡 (푡 tính bằng 푠) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của là A. 255 . B. 51 . C. 25 g. D. 101 . Câu 27: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát = 3,45푒 . Khi chiếu vào kim loại này 4 bức xạ điện từ có bước sóng 휆1 = 0,25휇 , 휆2 = 0,4휇 , 휆3 = 0,56휇 và 휆4 = 0,2휇 thì những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. 휆3, 휆2, 휆1. B. 휆1, 휆2, 휆4. C. 휆1, 휆4 D. 휆3, 휆2. Câu 28: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cách nhau 1,2 , trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Các phần tử ở mỗi bụng sóng dao động với biên độ 3 . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 80 /푠. Khi đi qua vị trí cân bằng, mỗi phần tử ở bụng sóng có tốc độ bằng bao nhiêu? A. 37,7 /푠. B. 18,8 /푠. C. 18,8 /푠. D. 37,7 /푠. Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì . Tại thời điểm 푡, dòng điện trong mạch có cường độ 16 . Tại thời điểm 푡 + , điện tích trên một bản tụ điện 4 có độ lớn là 2. 10−9 . Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 0,25휇푠. B. 25휇푠. C. 0,5휇푠. D. 5휇푠. Câu 30: Hai con lắc đơn cùng khối lượng có chiều dài dây treo lần lượt là ℓ1 = 64 , ℓ2 = 100 đang dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Nếu vận tốc của các vật nhỏ khi đi qua vị trí cân bằng có cùng giá trị thì tỉ lệ biên độ góc của hai con lắc bằng bao nhiêu? A. 1,56. B. 1,35. C. 1,46. D. 1,25. 1 2,5.10−4 Câu 31: Cho đoạn mạch có 푅, 퐿, mắc nối tiếp với 푅 = 80훺, 퐿 = và = 퐹. Khi có dòng điện xoay chiều tần số 50 chạy qua mạch thì hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu? A. 0,8. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,7. Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo 퐿 của êlectron có bán kính 퐿. Quỹ đạo có bán kính 4 퐿 là A. quỹ đạo K. B. quỹ đạo M. C. quỹ đạo N. D. quỹ đạo . Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 = 5 표푠(10푡 + /6) và 2 = 5 표푠(10푡 + 휑2) , trong các phương trình 푡 tính bằng 푠. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 50 /푠. Trong khoảng từ 0 đến , giá trị của 휑2 bằng bao nhiêu? 5 2 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 2 1 Câu 34: Đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần = 40훺 và độ tự cảm 퐿 = , 5 10−3 tụ điện có điện dung = 퐹. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50 . Giá trị của 푅 để 5 công suất tiêu thụ trên 푅 cực đại là A. 60훺. B. 50훺. C. 40훺. D. 70훺. Câu 35: Trong thí nghiệm 푌-âng về giao thoa ánh sáng, người ta gắn một máy đo cường độ sáng tại một vị trí cố định trên màn. Ban đầu, ta thu được vân sáng tại vị trí đặt máy đo. Di chuyển từ từ màn ảnh cùng với máy đo ra xa hai khe theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. Sư phụ thuộc của cường độ ánh sáng I đo bởi máy theo quãng đường 퐿 mà màn đã dịch chuyển được biểu diễn như đồ thị hình bên. Khoảng cách ban đầu giữa màn và hai khe bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0,5 . C. 1,5 . D. 1 .
- Câu 36: Một nguồn laze có công suất 1 푊 phát ra phôtôn trong mỗi giây đến đập vào một mẫu natri và gây ra hiện tượng quang điện. Biết công thoát của êlectron khỏi Na là 2,48eV. Trong 4 giá trị = 2, 4.1018, 푌 = 2, 5.1018, 푍 = 2, 6.1018 và = 2, 7.1018, có thể nhận những giá trị nào? A. 푍 và . B. , 푌 và 푍 C. và 푌. D. 푌, 푍 và . Câu 37: Chất điểm chuyển động đều trên đường tròn và vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà trên một đường kính của đường tròn đó. Khoảng cách d giữa và biến thiên theo thời gian 푡 như đồ thị hình bên. Biết vật nặng 91,2 g. Động năng của vật ở thời điểm ban đầu bằng bao nhiêu? A. 12,5 퐽. B. 50 퐽. C. 25 퐽. D. 37,5 퐽. Câu 38: Hai nguồn phát sóng giống hệt nhau trên mặt nước được đặt tại và dao động theo phương thẳng đứng. Hai điểm và thuộc mặt nước sao cho là hình vuông. Biết trên có 5 vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Số vị trí nhiều nhất trên mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 17. B. 13. C. 15. D. 19. Câu 39: Cho mạch điện nối tiếp , trong đó là điện trở, là cuộn dây có điện trở và là tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu và điều chỉnh điện dung của tụ điện. Khi = 1 thì các điện áp hiệu dụng 푈 , 푈 bằng 푈 nhau và bằng . Khi = thì điện áp cùng pha với điện áp , giá trị hiệu dụng 푈 √3 2 lúc này bằng 푈 푈 푈 푈 A. . B. . C. . D. . √7 √5 3 2 Câu 40: Trong thí nghiệm 푌-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 휆1 = 530 푛 và 휆2(380 푛 < 휆2 < 760 푛 ). Trong khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm người ta đếm được tất cả 7 vị trí mà ở đó bức xạ 휆1 cho vân sáng. Giá trị lớn nhất của 휆2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 605 푛 . B. 755 푛 . C. 706 푛 . D. 656 푛 .