Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 2 trang thungat 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_485_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN VẬT LÍ 10 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Một xe xuất phát từ điểm cách bến xe A 2 km chuyển động thẳng đều về B với vận tốc có độ lớn 40 km/h. Chọn A làm gốc toạ độ, chiều dương từ B đến A, gốc thời gian lúc xe xuất phát từ. Phương trình chuyển động của xe là: A. x = - 2 + 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ).B. x = 40t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). C. x = 2 + 40t (x đo bằng m, t đo bằng giây ). D. x = 2 - 40t (x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Câu 2: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như là một chất điểm? A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. B. Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời. C. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. Câu 3: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng x = 10 – 10t + 0,2t² (m, s). Phương trình vận tốc của chuyển động này là A. v = –10 + 0,2t. B. v = –10 – 0,4t. C. v = –10 + 0,4t. D. v = 10 + 0,4t. Câu 4: Một hành khách ngồi trên toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Nếu lấy vật mốc là nhà ga thì A. Tàu A đứng yên, tàu B chạy. B. Cả hai tàu đều đứng yên. C. Cả hai tàu đều chạy. D. Tàu B đứng yên, tàu A chạy. Câu 5: Chọn phương án sai. A. Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kỳ quay. B. Số vòng quay trong một chu kỳ gọi là tần số quay. C. Chu kỳ quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn. D. Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kỳ. Câu 6: Chọn câu đúng. A. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. B. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn. C. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. Câu 7: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min30s B. 7min30s C. 7min15s D. 6min15s Câu 8: Chọn câu sai. A. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian. B. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm. C. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau. D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm Câu 9: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm? A. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo. B. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ. C. vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương. D. vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ. Câu 10: Chọn phát biểu đúng? A. Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian B. Đồ thị gia tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian. C. Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục thời gian . D. Đồ thị vận tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian. Câu 11: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, dấu của gia tốc phụ thuộc vào A. dấu của vận tốc. B. dấu của tọa độ. C. thời gian. D. chiều dương. Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 7,5 m/s. Tốc độ của vật tính theo đơn vị km/h là A. 27 km/h. B. 0,0075 km/h. C. 2,08 km/h. D. 4,8 km/h. Câu 13: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 25m. Lấy g = 10(m/s2). Thời gian rơi của vật là A. 3s. B. 4s. C. 2s. D. 5s. Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. CÂU 14: Vật nặng rơi từ độ cao 45(m) xuống đất. Lấy g = 10(m/s2) . Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 40m/s. B. 20m/s. C. 45m/s. D. 30m/s. Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 16: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10(m/s2) thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu ? A. .v tb = 1B.( m. /s) C. . vD.tb =. 15(m/s) vtb = 8(m/s) vtb = 10(m/s) Câu 17: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối? A. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. B. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. C. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. D. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 18: Khẳng định nào sau đây là không đúng cho cho chuyển động thẳng chậm dần đều? A. Vận tốc của vật tăng nếu vật tốc đang âm. B. Vận tốc của vật giảm nhưng không thể âm. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. Chuyển động có vector gia tốc không đổi. Câu 19: Chỉ ra câu sai. A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. Câu 20: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, tại thời điểm t vật có vận tốc v và gia tốc. Chọn biểu thức đúng. A. av 0, v 0. Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có bán kính quét được góc π/3 trong thời gian 0,2s. Biết bán kính quỹ đạo là 50 cm. Chu kỳ chuyển động của vật là A. 0,4s. B. 0,6s. C. 0,2s. D. 1,2s. Câu 22: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là: A. v = 5,0 km/h. B. v = 6,0km/h C. v = 8,0km/h. D. v = 7,0km/h. Câu 23: Chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động x= -3+2t ( x:m; t:s). quãng đường chất điểm đi sau 5s là? A. 13m. B. 7m. C. 10m. D. 2m. Câu 24: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì luôn có: A. av > 0. B. vo > 0. C. av < 0. D. a < 0. Câu 25: Công thức cộng vận tốc:         A. v1,2 v1,3 v3,2 B. v1,3 v1,2 v2,3 C. .v 2,3 D. (v2,1 v3,2 ) v2,3 v2,3 v1,3 Câu 26: Hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao h 1 và h2. Biết khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất dài gấp đôi khoảng thời gian rơi của của vật thứ hai. Tỷ số các độ cao h1/h2 là bao nhiêu? A. 1,414 B. 4 C. 2 D. 0,5 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 485