Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề thi 072 - Trường THPT Lý Thường Kiệt

pdf 3 trang haihamc 14/07/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề thi 072 - Trường THPT Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_10_ma.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 10 - Mã đề thi 072 - Trường THPT Lý Thường Kiệt

  1. SỞ GD – ĐT TÂY NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 30 câu) Mã đề: 072 Họ, tên học sinh: Số báo danh: Câu 1: Biểu thức lực tổng hợp F của hai lực F1 và F2 được viết dưới dạng A. F= F12 .F . B. F= F12 .F . C. FFF=+12. D. FFF=+12. Câu 2: Trong mỗi phút, một tấm pin mặt trời có thể hấp thụ 44,2 kJ năng lượng mặt trời, nhưng nó chỉ có thể chuyển hóa thành 6,6 kJ năng lượng điện. Hiệu suất của tấm pin mặt trời là A. 14,9%. B. 17,3% . C. 15,6%. D. 16,2% . Câu 3: Thế năng của một vật là đại lượng A. luôn dương. B. vector. C. có đơn vị là W (Watt). D. có thể âm, dương, bằng 0. Câu 4: Hai người ngồi trên một bập bênh có trục quay O như hình vẽ. Trọng lượng của mỗi người lần lượt là P1 và P2. Bỏ qua trọng lượng của bập bênh. Khi bập bênh cân bằng nằm ngang thì hệ thức nào sau đây đúng? A. P1 = P2 B. P1.d1 = P2.d2. C. P1.P2 = d1.d2. D. d1 = d2. Câu 5: Trong quá trình vật rơi tự do từ trên cao xuống đất thì A. động năng của vật giảm. B. động năng của vật tăng. C. thế năng của vật tăng. D. thế năng của vật không đổi. Câu 6: Lực tổng hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực có A. chiều ngược chiều với hai lực thành phần. B. phương song song với hai lực thành phần. C. phương vuông góc với hai lực thành phần. D. độ lớn bằng tích độ lớn hai lực thành phần. Câu 7: Viên gạch khối lượng 0,2 kg được đặt ở độ cao 5 m đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn mặt đất làm gốc thế năng thì thế năng của viên gạch là A. 4,9 J. B. 9,8 J. C. 10,0 J. D. 5,0 J. Câu 8: Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn chuyển động trên đường nằm ngang, động cơ phải thực hiện một công tối thiểu bao nhiêu để ô tô tăng tốc từ 36 km/h lên 72 km/h? Coi lực cản và ma sát không đáng kể. A. 2916 J. B. 2 916 000 J. C. 225 000 J. D. 75 000 J. Câu 9: Dùng một băng chuyền có góc nghiêng 30o so với phương ngang để đưa một thùng hàng 40 kg lên cao bằng một động cơ có hiệu suất 15%. Nếu động cơ sử dụng một năng lượng tổng cộng 5 kJ thì làm thùng hàng dịch chuyển được quãng đường bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 5,1 m. B. 4,6 m. C. 170 m. D. 3,8 m. Câu 10: Một cậu bé kéo thùng hàng với lực kéo F như hình vẽ, F = 40 N. Phân tích ra hai thành phần theo hai phương song song và vuông góc với mặt đất. Độ lớn của thành phần lực vuông góc với mặt đất là Trang 1/3 - Mã đề thi 072
  2. A. 34,6 N. B. 20,0 N. C. 23,1 N. D. 46,2 N. Câu 11: Một vật nằm trên một mặt nghiêng có trọng lực P được phân tích theo hai phương Ox và Oy như hình vẽ (Ox song song mặt phẳng nghiêng, Oy vuông góc mặt phẳng nghiêng). Áp lực (lực nén) của vật lên mặt nghiêng có độ lớn bằng 22 A. PP12+ . B. P1 + P2. C. P1. D. P2. Câu 12: Trong hình vẽ ba vector lực F,F,Fa b c , một lực là lực tổng hợp (hợp lực) của hai lực còn lại. Lực tổng hợp là lực nào? A. Fc . B. Fa hoặc Fb . C. Fa hoặc Fc . D. Fb . Câu 13: Một chiếc trực thăng 5,4 tấn sau khi cất cánh từ mặt đất theo phương thẳng đứng 0,4 phút, trực thăng lên đến độ cao h và động cơ trực thăng thực hiện một công bằng 65.106 J. Coi chuyển động là nhanh dần đều và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Giá trị của h gần bằng A. 1204( m) . B. 638( m) . C. 914( m) . D. 325( m). Câu 14: Hiệu suất của động cơ luôn A. lớn hơn 1. B. nhỏ hơn 0. C. nhỏ hơn 1. D. bằng 1. Câu 15: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi 10 N, hướng của lực hợp với hướng chuyển động một góc 60o. Biết rằng quãng đường vật đi được là 2 m. Công của lực F bằng A. 10 3( J) . B. 10( J) . C. 20 3( J) . D. 20( J). Câu 16: Hai lực FF12, tác dụng vào cùng một vật theo hai hướng vuông góc nhau, có độ lớn lần lượt F1= 6 N và F2 = 8 N. Độ lớn lực tổng hợp của hai lực là A. 14 N. B. 14 N. C. 10 N. D. 2 N. Câu 17: Một lực F tác dụng lên vật cùng hướng với vận tốc v của vật. Công suất P của lực là F v A. P= F.v . B. P = . C. P = . D. P= F.v2 . v F Câu 18: Người ta dùng một cái cờ lê để mở một con tán như hình vẽ. Biết F = 40 N, l = 25 cm, α = 30o. Tính moment của lực F đối với trục quay của con tán. A. 5,0 Nm. B. 5,8 Nm. C. 8,7 Nm. D. 10,0 Nm. Câu 19: Công của một lực không đổi là đại lượng A. không âm. B. luôn dương. C. vô hướng. D. véctơ. Trang 2/3 - Mã đề thi 072
  3. Câu 20: Thanh rắn AB trọng lượng không đáng kể, có trục quay đi qua bản lề A được gắn cố định với tường như hình vẽ. Khi cân bằng, AB hợp với tường một góc α = 60o. Vật nặng m = 5 kg. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn lực tổng hợp của hai lực căng dây T1 và T2 ? A. 86,6 N. B. 70,7 N. C. 100,0 N. D. 136,6 N. Câu 21: Trong hệ SI, công có đơn vị là A. W/s. B. J. C. J.s. D. calo. Câu 22: Một cái đèn được treo cân bằng bởi hai sợi dây nhẹ như hình vẽ. Các lực tác dụng vào đèn gồm có trọng lực P và các lực căng dây TT12, . Hệ thức nào sau đây đúng? A. TTP12+ = − . B. TTP12+ = − . C. TTP12+=. D. TTP12+=. Câu 23: Ngẫu lực tác dụng vào một vật là hệ hai lực có đặc điểm nào sau đây? A. Song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau. B. Song song, cùng chiều, có độ lớn khác nhau. C. Song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau. D. Song song, ngược chiều, có độ lớn khác nhau. Câu 24: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực là A. cánh tay đòn của lực. B. moment lực. C. công của lực. D. ngẫu lực. Câu 25: Biểu thức tính động năng của một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v là A. B. C. D. Câu 26: Một thanh rắn AB có trục quay cố định đi qua bản lề A được gắn với tường, đầu B của thanh có hai dây treo gồm dây BC nằm ngang và dây thẳng đứng BD có gắn vật nặng m. Đối với trục quay tại A, cánh tay đòn của lực căng của dây BC là đoạn thẳng nào? A. BC. B. AC. C. AB. D. AD. Câu 27: Động cơ có công suất 1000 W thực hiện một công 5000 J trong khoảng thời gian bao lâu? A. 5 s. B. Nhỏ hơn 0,2 s. C. Lớn hơn 5 s. D. 0,2 s. Câu 28: Trên công trường, người thợ sử dụng động cơ điện để kéo thẳng đều một khối gạch nặng 80 kg từ mặt đất lên độ cao 12 m trong thời gian 15 s. Biết g = 9,8 m/s2. Công suất kéo của động cơ điện là A. 627 W. B. 634 W. C. 651 W. D. 647 W. Câu 29: Để nâng và giữ cho xe rùa thăng bằng, cần dùng hợp lực F thẳng đứng tác dụng vào tay cầm như hình vẽ. Biết trọng lượng tổng cộng của xe rùa là P; d1 = 1,60 m; d2 = 0,64 m; F = 240 N. Tìm khối lượng tổng cộng của xe rùa. Lấy g = 10 m/s2. A. 24 kg. B. 9,6 kg. C. 96 kg. D. 60 kg. Câu 30: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2. Công của trọng lực làm viên đá khối lượng 0,2 kg rơi từ độ cao 20 m xuống tới mặt đất là A. 40 J. B. 20 J. C. 19,6 J. D. 39,2 J. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 072