Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thọ Xuân 5

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thọ Xuân 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_het_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Thọ Xuân 5

  1. SỞ GD-ĐT THANH HÓA KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số f= 20 Hz . Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A không phải là bụng sóng có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn 20 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 16 m/ s . B. 4 m/ s . C. 2 m/ s . D. 8 m/ s . Câu 2. Máy biến thế dùng để A. Làm tăng hay giảm tần số dòng điện. B. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế hiệu dụng. C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi. D. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi. Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u=+100 2 cos( t )( V ). Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R bằng A. 71 . B. 100 . C. 41 D. 87 . Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= Acos t . Gốc thời gian đã được chọn lúc A. vật ở vị trí cân bằng. B. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ C. vật ở vị trí biên dương D. vật ở vị trí biên âm Câu 5. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? A. 92,8% . B. 90,2% . C. 85,8% D. 93,8% . Câu 6. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tồng trở của đoạn mạch bằng: 2 2 22 22 2 1 2 1 A. RC+ () B. RC− () . C. R − D. R + . C C Câu 7. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khôi lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40 N/ m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát  = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm , dây D ( mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g =10 m/ s2 . Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là 1
  2. A. 16,7 cm / s . B. 8,36 cm / s . C. 29,1 cm / s . D. 23,9 cm / s . Câu 8. Con lắc đơn có sợi dây chiều dài lm=1 dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g== 10 m/ s22 , 10 . Chu kì của con lắc là: A. 2 s . B. 0,5 s . C. 0,25 s . D. 1 s . Câu 9. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. ion dương cùng chiều điện trường ngoài. B. ion âm ngược chiều điện trường ngoài. C. lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài. D. electron tự do ngược chiều điện trường ngoài. Câu 10. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000 vòng. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 50 vòng. B. 500 vòng. C. 200 vòng. D. 100 vòng. Câu 11. Trên dây đàn hồi có sóng dừng ổn định, với tần số dao động là f=10( Hz ) , khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 1 cm / s . B. 10 cm / s C. 50 cm / s . D. 1 m/ s Câu 12. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ()kZ là 1 k A. d21−= d k . B. d21− d = k +  . C. d21−= d2 k . D. dd21−= . 2 2 Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K =100( N/ m) và vật nhỏ có khối lượng m= 0,1( Kg ) . Do có lực cản của môi trường nên con lắc dao động tắt dần. Để duy trì dao động người ta tác dụng vào quả cầu của con lắc một ngoại lực biển thiên điều hòa có biên độ không đổi, tần số thay đổi được và có phương dọc theo trục lò xo. Khi tần số ngoại lực là f1 = 4( Hz ) con lắc có biên độ A1 , khi tần số ngoại lực là f2 = 4,5( Hz ) con lắc có biên độ A2 , khi tần số ngoại lực là f3 = 4,9( Hz) con lắc có biên độ A3 . Ta có A. AAA1== 2 3 . B. AAA1 2 3 C. AAA1 3 2 . D. AAA1 2 3 . Câu 14. Một sóng cơ truyền từ nguồn sóng O theo trục Ox , hai điểm M và N trên Ox cùng phía so  với nguồn O và cách nhau một đoạn là thì độ lệch pha M so với N là 8 A. . B. . C. . D. 0. 2 4 Câu 15. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. biên độ âm B. tần số âm C. cường độ âm D. đồ thị âm Câu 16. Một sóng ngang có phương trình u=−5cos(8 t 0,04 x ) lan truyền trên một sợi dây rất dài, trong đó u và x được tính bằng cm , còn t tinh bằng s . Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 1,5 m/s B. 1 m/s C. 2,5 m/s D. 2 m/s Câu 17. Một chất điểm dao động theo phương trình xt= 5cos ( cm) . Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là A. 5 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 2,5 cm Câu 18. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=+ A 1cos( t 1 ) cm, x2=+ A 2cos( t 2 ) cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị thỏa mãn A. AAA +( 12). B. 2 AA12− . 2
  3. C. AAA=+( 12) /2. D. AAAAA1− 2 ( 1 + 2 ) . Câu 19. Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng đi xa là A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. B. tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. C. giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ điện từ. D. giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. Câu 20. Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, A là điểm vật thật, A' là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phát biểu sai khi nói về thấu kính trong trường hợp này? A. A' là ảnh ảo. B. Quang tâm O của thấu kính nằm trong khoảng AA' trên trục chính. C. Thấu kinh thuộc loại phân kỳ. D. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA' trên trục chính. Câu 21. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 22. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng: A. Tạo ra dòng điện xoay chiều B. Tạo ra suất điện động xoay chiều C. Tạo ra từ trường D. Tạo ra lực quay máy Câu 23. Một vật đồng thời tham gia vào hai dao động điều hòa xt1 =+6cos(10 / 6)(cm) và xt2 =−3cos(10 / 2)(cm) . Phương trình dao động của vật là A. xt=−3 3 cos(10 / 2)(cm) B. xt=−3 6 cos(10 / 3)(cm) C. xt= 3 6 cos(10 )(cm) D. xt= 3 3 cos(10 )(cm) Câu 24. Sóng dọc là sóng A. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sông. B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C. có các phần tử môi trường truyền dọc theo một sợi dây dài. D. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng. Câu 25. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha, ta quan sát được hệ các vân đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì A. hiện tượng giao thoa vẩn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng biên độ vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng biên độ vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn. C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi. D. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, những vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau. Câu 26. Nhà Long có một máy nghe nhạc (coi là nguồn điểm) có công suất 20 W , biết trong quá trình truyền âm, cứ truyền được 1 m thì năng lượng âm lại bị giảm đi 5% do sự hấp thụ của môi trường −12 2 truyền âm. Biết I0 = 10 W/ m . Long ngồi cách máy nghe nhạc 8 m , hỏi nếu mở máy nghe nhạc to hết cỡ thì mức cường độ âm ở vị trí của Long gần giá trị nào nhất? A. 98,8 dB B. 100 dB C. 107,6 dB D. 102,2 dB . Câu 27. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu 3
  4. A. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. B. Giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. C. Tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. D. Giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. Câu 28. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều một pha 2 cặp cực với 4 cuộn dây có suất điện động hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz . Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Vận tốc quay của roto và số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là A. 3000 vòng/phút và 49,5 vòng. B. 50 vòng/giây và 99 vòng C. 25 vòng/giây và 99 vòng D. 1500 vòng/phút và 49,5 vòng Câu 30. Cho mạch điện R,L,C được mắc theo thứ tự trên, trong đó cuộn cảm thuần cảm và tu điên có điên dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoan mạch điên áp xoay chiều có giá trị hiệu diện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75( V) . Khi điện áp tức thời trên hai đầu mạch điện là 75 6( V) thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6( V) . Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện là A. 150 V . B. 150 2 V . C. 75 6 V . D. 75 3 V Câu 31. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm . Khi qua li độ x= 10 cm , vật có tốc độ bằng 20 3( cm / s) . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. xt=+20cos cm . B. xt=+10cos 2 cm . 2 2 C. xt=+20cos 2 cm . D. xt=−10cos 2 cm . 2 2 Câu 32. Một nguồn âm phát âm theo mọi hướng giống nhau vào môi trường không hấp thụ âm, Để cường độ âm nhận được tại một điểm giảm đi 4 lần so với vị trí trước thì khoảng cách phải A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần. Câu 33. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J . Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J . Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 10 cm Câu 34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức. 1 g l g 1 l A. B. 2 C. 2 D. . 2 l g l 2 g Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A,B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u=+ 1,5cos 20 t cm . Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm / s . Gọi O lả trung 6 điểm AB,M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O ) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sông không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 4
  5. A. 9,1 cm . B. 8,3 cm. C. 6,8 cm . D. 10 cm. Câu 36. Một ống dây có hệ số tự cảm L= 0,1H , cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1 s . Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là A. 10 V . B. 30 V . C. 20 V . D. 40 V . Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u=+ U0 cos( t )( V ) vào hai đầu đoạn mạch chi có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i,; Io I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cương độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? 22 ui UI ui22 UI A. += 1. B. −=0 . C. 22+=1. D. +=2 . UI UI00 UI00 UI00 Câu 38. Một động cơ điện có công cơ học trong ls là 3KW, biết hiệu suất của động cơ là 90%. Công suất tiêu thụ của động cơ là A. 3,33 kW . B. 3,43 kW C. 3,23 kW D. 2,7 kW . Câu 39. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm . Biết trong một chu ki, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn T 50 2( cm / s) là . Độ cứng cúa lò xo là: 2 A. 50 N/ m. B. 30 N/ m. C. 4 N/ m . D. 5 N/ m . 0,2 10−3 Câu 40. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R= 60 , cuộn cảm thuần LH= () và CF= () 8 mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: ut=100 2 cos(100 ) ( V ). Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch điện là A. − . B. − . C. . D. . 6 4 6 4 HẾT 5