Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Yên Mô B

pdf 6 trang haihamc 15/07/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Yên Mô B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_het_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra hết học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Yên Mô B

  1. SỞ GD-ĐT NINH BÌNH KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 6 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hòa thì năng lượng dao động của con lắc A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tỉ lệ với bình phương độ cứng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ với biên độ dao động. Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện B. tự cảm C. cảm ứng điện từ. D. điện phân. Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1=+ A 1cos( t 1 ) và x2=+ A 2cos( t 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của vật được tính bằng biểu thức 22 22 A. AAAAA=1 + 2 −2 1 2  cos( 2 − 1 ) . B. AAAAA=1 + 2 +2 1 2  cos( 2 − 1 ) . 22 22 C. AAAAA=1 + 2 +2 1 2  cos( 2 + 1 ) D. AAAAA=1 + 2 −2 1 2  cos( 2 + 1 ) Câu 4. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện B. tích diện cho hai cực của nó. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A. F=− kx B. F= kx C. F= kx2 D. F=− kx2 2 2 Câu 6. Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g 1 1 g A. 2 . B. 2 . C. D. g 2 g 2 Câu 7. So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có A. biên độ lớn gấp 4 lần. B. tần số lớn gấp 4 lần. C. cường độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần Câu 8. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ion âm và ion dương. B. Electron. C. ion âm, ion dương và Electron. D. ion dương và Electron. Câu 9. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k + 1) vói k =0, 1, 2,  B. k với k =0 + 1 + 2,  C. (k + 0,5) với D. 2k với Câu 10. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q , tại một điểm trong chân không, cách điện tích một khoảng r là 1
  2. ||Q Q Q Q A. E = 9.109 B. E =−9.109 . C. E = 9.109 . D. E = 9.109 2r 2 r r r 2 Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiêu u= U0 cos( t ) thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch được xác định theo công thức 1 1 C − L − LC− LC+ A. tan = L B. tan = C. tan = D. tan = C R R R R Câu 12. Một sóng cơ có tần số f , truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. vf=  . B. vf= 2  C. v = . D. v = . f  Câu 13. Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tinh tình tang. Ở đây "thanh" và "trầm" nói đến đặc trưng nào của âm A. Âm sắc. B. Độ to C. Độ cao D. Cường độ âm Câu 14. Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức q0 I0 A.  = 2 c . B.  = 2 cq00 I C.  = 2 c q00 I . D.  = . I0 q0 Câu 15. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 16. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tài điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 17. Trong dao động điều hòa thì gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với li độ. C. chậm pha so với vận tốc. D. sớm pha so với li độ. 2 2 Câu 18. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng co thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ C. với cùng tần số D. luôn cùng pha nhau Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u= U00cos t( U , 0) vào hai đầu một điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức i= I00cos( t + )( I 0) . Giá trị của là A. 0rad . B. − rad . C. rad . D. rad . 2 2 2
  3. Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m= 500 g và lò xo k= 400 N/ m dao động điều hòa. Động năng con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì A. 0,01 s . B. 0,22 s . C. 0,11 s. D. 0,05 s Câu 22. Phần tử môi trường M trên phương truyền sóng cơ dao động với phương trinh uM =+4cos(10 t 0,05 x ) mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s . Bước sóng là A. 80 cm . B. 20 cm . C. 10 cm. D. 40 cm . Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 1,2 m đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/ s . Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 24. Dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 16 A xuống 0 A trong 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong cuộn có độ lớn 64 V . Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,25H . B. 0,032H . C. 0,04H. D. 4,0H Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L= 0,1H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có dạng i= 3 2 cos(200 t ) A ( t tính bằng s ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 60 2 V . B. 60 V . C. 30 V . D. 30 2 V . Câu 26. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5F . Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là A. 5mH . B. 0,5H . C. 1 mH D. 0,5 mH Câu 27. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với li độ x=−4cos 5 t ( cm , s ) . Vận tốc của vật 6 tại thời điểm ts= 0,25 gần nhất giá trị A. −16,0 cm / s . B. 16,0 cm/s C. −3,7 cm/s D. 3,7 cm / s . Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 1. Câu 29. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m , cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân B không là 3.108 m/ s . Tại thời điểm t cảm ứng từ tại M có giá trị 0 và đang giảm. Tại thời điểm 2 E t' = t + t thì cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn là 0 . Giá trị nhỏ nhất của t là 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 3 6 12 4 Câu 30. Ba vật A, B, C có cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, li độ lần lượt là x1,, x 2 x 3 với x3=+ x 1 x 2 có cơ năng tương ứng là W, 2 W, 3 W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. 9 Tại thời điểm t , tỉ số độ lớn li độ của vật B và độ lớn li độ của vật A là thì tỉ số tốc độ của 8 vật B và tốc độ của vật A gần nhất giá trị A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 3
  4. Câu 31. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm là A. 130 dB. B. 100 dB. C. 125 dB. D. 140 dB. Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 104 (rad / s) . Tại thời điểm t điện tích trên tụ là −1C . Tại thời điểm t'=+ t 0,5.10−4 ( s) thì cường độ dòng điện trong mạch là A. −0,01 A B. 0,01 A C. 0,001 A . D. −0,001 A . 4
  5. Câu 33. Xét đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ZLC=1,5Z . Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 50 V và 40 V thi điện áp tức thời hai đầu mạch lúc này là A. 30 V B. 150 V C. 60 V D. 10 29 V Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u= 220cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R= 50 3( ) 1 2.10−4 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= (H) và tụ điện có điện dung C= (F) mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là A. i=+2,2 2 cos 100 t A. B. i=−2,2 2 cos 100 t A 3 3 C. i=+2,2cos 100 t A D. i=−2,2cos 100 t A 6 6 Câu 35. Một sóng dọc truyền theo trục Ox với tần số 40 Hz , tốc độ truyền sóng là 240 cm / s và biên độ sóng là 4 cm . Gọi A và B là hai phần tử trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 20 cm và 27 cm . Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử A, B là A. 7,00 cm . B. 3,00 cm . C. 11,00 cm . C. 6, 32 cm. Câu 36. Con lắc lò xo dao động điều hoà với đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd vào thời gian t như hình vẽ. Tần số dao động của con lắc là A. 10 Hz B. 18,75 Hz C. 20 Hz D. 37,50 Hz Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , được treo vào buồng thang máy đứng yên. Vị trí cân bằng ban đầu của nó là O . Kéo lệch con lắc ra vị trí A sao cho con lắc tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 3 . Rồi thả cho con lắc đao động không vận tốc đầu. Đúng lúc con lắc lần đầu tiên đến O thì thang máy rơi tự do. Lấy g= 10 m/ s2 . Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm đầu tiên mà dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 90 gần nhất với giá trị A. 9,98 s . B. 12,94 s. C. 9,56 s. D. 14,73 s . Câu 38. Người ta dùng mảy biến áp lý tưởng A để truyền tải điện từ máy phát điện có điện áp hiệu dụng hai cực không đổi đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ không đổi bằng đường dây tải điện một pha thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là H . Khi thay máy biến áp A bằng máy biến áp B có cùng số vòng sơ cấp nhưng số vòng thứ cấp khác nhau n vòng thì hiệu suất truyền tải trên đường dây tải điện là 88% hoặc 95%. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Giá trị của H là A. 91,7% B. 93,5% C. 92,7% D. 94,6% . Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm . C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. D và F là hai cực đại giao thoa trên BC xa nhau nhất. Độ dài đoạn DF gần nhất với giá trị A. 2,8 cm . B. 6,2 cm . C. 5,1 cm D. 1,1 cm . 5
  6. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở thuần r 3 và độ tự cảm LH= và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện sao cho dung kháng của tụ điện luôn nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm. Độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn MB so với điện áp trên đoạn AB là . Sự phụ thuộc của vào điện dung C được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở R gần nhất với giá trị A. 110 . B. 118 . C. 120 . D. 101 . HẾT 6