Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đô Lương 1

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 1650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đô Lương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Đô Lương 1

  1. Câu 1: Tai ta nghe nốt la của đàn ghita khác nốt la của đàn violon là vì hai âm đó khác nhau về A. tần số. B. mức cường độ âm. C. âm sắc. D. cường độ âm. Câu 2: Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt trong môi trường có hằng số điện môi 휀: |푞 푞 | 휀|q q | |q q | |q q | A. 퐹 = 휀 1 2 B. F = 1 2 . C. F = k 1 2 . D. F = 1 2 r2 r2 휀r2 휀r2 Câu 3: Đơn vị đo cường độ âm là W N A. oát trên mét vuông ( ). B. niutơn trên mét vuông ( ). m2 m2 W C. ben⁡(B). D. oát trên mét ( ). m Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. B. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí. C. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. Câu 5: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần từ môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương thẳng đứng. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos (2 t + ) (cm). Tần số góc của dao động 4 là A. rad/s. B. 5rad/s. C. 2 rad/s. D. 10 rad/s. 4 Câu 7: Đặt điện áp = 푈표cos⁡(휔푡)( ) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là 1 U A. U 휔L. B. . C. 휔L. D. 0. 0 휔L 휔L Câu 8: Mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng 푈 và điện áp cực đại 푈0 giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là U U A. U = 2U . B. U = √2U . C. U = 0. D. U = 0. 0 0 √2 2 Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là g ℓ g ℓ A. 2 √ B. 2 √ . C. √ . D. √ ℓ g ℓ g Câu 10: Đặt điện áp = 푈0cos휔푡⁡(푈0 > 0, 휔 > 0) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm 퐿. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây thuần cảm là U U 2 U U A. 0. B. 0√ . C. 0. D. 0 . L 휔L 휔L √2휔L Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số? A. Mạch tách sóng. B. Loa. C. Anten thu. D. Mạch khuếch đại. Câu 12: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là 훼. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức: A. Φ = BScos훼 B. Φ = BSsin훼 C. Φ = BStan훼 D. Φ = BS. Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật ở vị trí có li độ x thì thế năng của vật là 1 1 A. kx. B. kx2. C. kx2. D. kx. 2 2 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc 휔 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 푅 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất cos휑 của mạch được xác định bởi công thức √R2+(휔퐿)2 √R2−(휔퐿)2 R R A. cos휑 = . B. cos휑 = . C. cos휑 = . D. cos휑 = . R R √R2+(휔L)2 √R2−(휔L)2
  2. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Ccos(휔t + 휑), C > 0. Đại lượng C được gọi là A. pha của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. tần số góc của dao động. D. biên độ của dao động. Câu 16: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình = cos⁡(휔푡 + 휑), > 0 và 휔 > 0. Trong phương trình dao động đó, 휑 được gọi là A. tần số. B. pha ban đầu của dao động. C. tần số góc. D. pha của dao động ở thời điểm t. Câu 17: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biểu thức đúng là 2 2 2 A. u = u1 + u2 + u3. B. u = u1 + (u2 − u3) . 2 2 2 2 C. u = u1 + u2 + u3. D. u = u1 + u2 − u3. Câu 18: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 19: Phát biểu không đúng về tính chất của sóng điện từ là A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. Câu 21: Một con lắc lò xo có k = 50 N/m và m = 500 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 0,1 rad/s. B. 100rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 10rad/s. 10−4 Câu 22: Đặt điện áp = 푈 cos⁡(100 t)(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F). Dung kháng 표 của tụ điện là A. 100Ω. B. 150Ω. C. 200Ω. D. 50Ω. Câu 23: Cho một vật dao động điều hòa vơi phương trình x = 10cos (2 t − ) cm(t tính bằng s). Thời 6 điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng là 1 1 2 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 12 3 6 Câu 24: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 60 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 25,0 cm. B. 12,0 cm. C. 14,0 cm. D. 20 cm. Câu 25: Đặt điện áp u = U cos (휔t − ) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện 0 4 qua mạch i = I0cos(휔t + 휑)A. Giá trị của 휑 bằng 3 3 A. . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4 Câu 26: Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.
  3. Câu 27: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos8t⁡(x tính bằng cm, 푡 tính bằng s). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0,8 N. B. 64 N. C. 0,64 N. D. 6,4 N. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu và cố định đang có sóng dừng. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Bước sóng trên dây có giá trị là 100 200 A. 50 cm. B. 20 cm. C. cm. D. cm. 3 3 Câu 29: Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20 t − 0,4 x)(mm); x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 20 m/s. 0,4 Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 300 m. B. 100 m. C. 400 m. D. 200 m. Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10−8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là A. 4휇s. B. 2휇s. C. 1휇s. D. 3휇s. Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 50√2 V B. 100 V C. 50 V D. 100√2 V Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x = 3√3cos (10t + ) cm và x = A cos (10t + ) cm(A > 0, t tính bằng s). Tại t = 0, gia 1 2 2 2 6 2 tốc của vật có độ lớn là 450 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 12 cm. B. 9 cm. C. 18 cm. D. 6√3 cm. Câu 34: Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 7pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 9 m đến 12 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 9pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là A. 30 m B. 25 m. C. 15 m D. 20 m. Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C như hình vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(휔t) vào hai điểm A, M thì thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha rad so với điện áp trong mạch. 4 Nếu đặt điện áp đó vào hai điểm A, B thì thấy cường độ dòng điện trễ pha rad so với điện áp 4 hai đầu đoạn mạch. Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 0,5. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 36: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1 và 2. Biết 1 + 2 = 5500 vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240, cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là = 90√2 cos (100 푡 + )V; = 3 90√2 cos (100 푡 − )V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là 3 A. 2500 vòng B. 4000 vòng C. 3500 vòng D. 1500 vòng
  4. Câu 37: Đặt điện áp uAB = 60√2cos(300t + /3)V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R = 150Ω và điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì điện tích của −4 bản tụ điện nối vào N là qN = 5√2. 10 cos⁡(300t + /6)C. Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại, giá trị đó bằng A. 30 V. B. 90 V. C. 45 V. D. 60 V. Câu 38: Đặt điện áp u = U√2cos⁡(휔푡 + 휑)(V)(U và 휔 là các hằng số dương, 휑 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và MB chứa điện trở R nối tiếp tụ C. Điều chỉnh độ tự cảm đến các giá trị L1 và L2 thì hiệu điện thể tức thời hai đầu cuộn cảm tương ứng là uL1 = acos휔t⁡(V) và uL2 = a√2cos(휔t + /3)⁡(V). Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB ứng với L1 và L2 là 100√3 V và 200 V. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V. B. 211 V. C. 220 V. D. 180 V. Câu 39: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 60 cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x = Acos(10t + 휑). Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm M trên trục Ox và cách O đoạn 150 cm. Tại thời điểm t = 0, mức cường độ âm đo được có giá trị lớn nhất và bằng 60 dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,5√3 m/s lần thứ 2023 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 55 d B. 57,7 dB. C. 55,8 dB. D. 50,7 dB. Câu 40: Cho cơ hệ gồm có một vật nặng có khối lượng = 300 g được buộc vào sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc, một đầu dây buộc cố định vào vật khối lượng M = 1,2 kg. Ròng rọc được treo vào một lò xo có độ cứng k = 150 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo, ròng rọc và của dây nối. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho m một vận tốc ban đầu v0 dọc theo trục sợi dây hướng xuống. 2 Lấy g = 10 m/s . Tìm giá trị lớn nhất của v0 để m dao động điều hoà. A. 150√5 cm/s. B. 100√5 cm/s. C. 120√5 cm/s. D. 180√5 cm/s.