Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồng Lĩnh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồng Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hồng Lĩnh
- SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm A. độ cao, âm sắc, mức cường độ âm. B. tần số, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm. C. độ cao, âm sắc, tần số âm. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 2. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường quay A. lớn hơn tốc độ góc của rôto. B. nhó hon tốc độ góc của rôto. C. bằng tốc độ góc của rôto. D. bằng ba lần tốc độ góc của rôto. Câu 3. Công thức tính công của nguồn điện khi tạo ra dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch trong khoảng thời gian t là 2 2 A. Ang =UIt . B. Ang = T t . C. Atng = I . D. Ang = It . Câu 4. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u=110 2 cos(100 t )( V ) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 110 A. 110 2 V . B. 110 V . C. 220 V . D. V . 2 Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u= U2 cos(2 ft ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thi dung kháng của tụ là 1 2 f 2 A. Z = . B. Z= 2 fC . C. Z = . D. Z = . C 2 fC C C C C fC Câu 6. Con lắc đơn dao động bé có biểu thức lực kéo về là s l A. F=− mgs . B. F=− mg . C. F=− mg . D. F=− mgs2 . l s Câu 7. Đối với máy biến áp lí tưởng, hệ thức nào sau đây không đúng? NU NI NI IU A. 11= . B. 21= . C. 11= . D. 21= . NU22 NI12 NI22 IU12 Câu 8. Hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình. x1=+ A 1cos( t 1 ) vả x2=+ A 2cos( t 2 ) . Pha ban đẩu của dao động tổng hợp có công thức nào sau đày? Trang 1/5
- AAcos + cos AAcos + cos A. tan = 1 1 2 2 . B. tan = 1 2 2 1 . AA1sin 1+ 2 sin 2 AA1sin 2+ 2 sin 1 AAcos + sin AAsin + sin C. tan = 1 1 2 2 . D. tan = 1 1 2 2 . AA1sin 1+ 2 cos 2 AA1cos 1+ 2 cos 2 Câu 9. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết họp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn A. d12−= d k với k =0, 1, 2, B. d12− d =( k + 0,5) với k =0, 1, 2, C. d12− d =( k + 0,25) với k =0, 1, 2, . D. d12− d =(2 k + 0,75) vói k =0, 1, 2, Câu 10. Khi chất khí dẫn điện, hạt tải điện nào sau dây không có trong chất khí? A. electron. B. ion dương. C. lỗ trổng. D. ion âm. Câu 11. Trong dao động điều hòa mối liên hệ giữa tần số góc , chu kỳ T và tần số f là 1 2 2 1 A. ==2 T . B. ==2 T . C. ==2 f . D. ==2 f . f f T T Câu 12. Một con lác lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc là 1 k m m k A. = . B. = . C. = 2 . D. = . 2 m k k m Câu 13. Công thức nào sau đây sai đối với mạch RLC nối tiếp? A. UUUU=RLC + + . B. u= uRLC + u + u . 2 2 C. UUUU=RLC + + . D. UUUU=RLC +( − ) . Câu 14. Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động duy trì. Câu 15. Biểu thức của định luật Cu-lông trong chân không là qq qq qq qq A. Fk= 12. B. F = 12. C. F = 12. D. Fk= 12. r 2 r r 2 r Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động cùng pha nhau là A. một nửa bước sóng. B. 1/4 bước sóng. C. một bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 65 ms, sóng âm thuộc loại A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tập âm. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u=+80 2 cos 100 t ( V ) vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường 3 độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=+2 2 cos(100 t )( V ) . Giá trị của là Trang 2/5
- A. − rad . B. rad . C. − rad . D. rad . 2 2 6 6 Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều uU= 2 cos t( 0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nổi tiếp thỉ trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là UUURLC,,. Điện áp tức thời hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là uRLC,, u u . Hệ thức nào sau đây là không đúng A. uu= . B. . C. . D. UU= . R UULC= uuLC= R Câu 20. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc lả 1,2 s . Hòi với vận tốc nào dưới đây thì xe bị xóc ít nhất? A. v= 10,8 m/ s . B. v = 9 m/ s . C. v= 8,0 m/ s . D. v= 7,5 m/ s . Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x =15cos(20t)cm, t tính bằng s . Gia tốc cực đại của vật là A. 3 m/ s2 . B. 30 m/ s2 . C. 6 m/ s2 . D. 60 m/ s2 . Câu 22. Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,8 Wb. Suất điện động cảm ửng trong mạch có độ lớn là A. 0,16 V. B. 0,25 V. C. 4 V. D. 0,4 V. Câu 23. Máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 12 vòng/s tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số là A. f= 50 Hz . B. f = 48 Hz . C. f = 36 Hz . D. f = 60 Hz . Câu 24. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm . Khoảng cách giữa nút sóng đến bụng sóng kế tiếp là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 4 cm . D. 3 cm . Câu 25. Trong thí nghiệm sóng trên mặt nước, cần rung dao động thì mũi nhọn kích thích điểm O trên mặt nước dao động. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 13,5 cm và 15 cm . Bước sóng của sóng trên mặt nước là. A. 0,75 cm . B. 1,5 cm . C. 3 cm . D. 0,375 cm . Câu 26. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 1,6 m , treo tại nơi có gia tốc rơi tự do g =10 m/ s2 . Kích thích cho con lác dao động bé với biên độ góc bằng 0,15 rad. Bó qua ma sát và lực cản. Tốc độ cực đại của con lắc là A. 1,5 m/ s . B. 0,375 m/ s . C. 16,67 m/ s . D. 0,6 m/ s . Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u=+60 2 cos 100 t ( V ) vào hai đầu đọn mạch thì cường độ 3 dòng điện trong mạch có biểu thức i=+2 cos 100 t ( V ) . Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong 6 thời gian 15 giây là A. 779.4 J . B. 900 J . C. 1558,8 J . D. 450 J . Trang 3/5
- Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cúng k =120 N/ m ; biên độ dao động 0,05 m . Cơ năng của con lắc là A. 6 J . B. 0,15 J . C. 3 J . D. 0,3 J . Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm RZZ=50 ;LC = 70 ; = 100 . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,6. C. 0,707. D. 0,857. Câu 30. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp đoạn mạch MB . Đoạn mạch 1 2.10−4 AM gồm R =50 3 mắc nối tiếp với L = H . Đoạn mạch MB chỉ có C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =+200 6 cos 100 t (V) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn 6 mạch MB là A. uMB =−100 2 cos 100 t ( V ) . B. uMB =−100 6 cos 100 t ( V ) . 2 2 C. uMB =−100 6 cos 100 t ( V ) . D. uMB =−100 2 cos 100 t ( V ) . 3 3 Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trinh xt1 =+4cos 6 (cm) 3 và xt2 =−4 3 cos 6 (cm). Khi dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ 4 cm và đang 6 giảm thi x2 có giá trị là A. 6 cm. B. 4 cm . C. 2 3 cm . D. 4 3 cm . Câu 32. Một con lắc đơn dao động bé với ma sát không đáng kể. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm 55 cm thì chu kỳ con lắc thay đổi 20% . Chiều dài của dây treo ban đầu là A. 110 cm. B. 150 cm. C. 120 cm . D. 125 cm . Câu 33. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đồng pha A,B cách nhau 24 cm . M là điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 12 cm và 20 cm , giữa M và đường trung trực của AB có hai đường cực đại giao thoa. Số đường cực đại giao thoa trên mặt nước là A. 17. B. 14. C. 15. D. 19. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u =120 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch A,B theo thử tự điện trờ thuần, cuộn cảm và tụ điện có điện dung biến thiên. Biết M nằm giữa điện trở và cuộn cảm, N nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Thay đổi giá trị của điện dung C thì thấy, khi CC= 1 điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu bằng 40 V và u lệch pha so với cường độ dòng điện góc . MN 3 Trang 4/5
- Khi CC= 2 thì uAB vuông pha với uAN . Giá trị điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN khi CC= 2 là A. 80 3 V . B. 80 2 V . C. 40 3 V . D. 40 2 V . Câu 35. Một sóng ngang có bước sóng lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau . biên độ sóng 4 cm , tần số sóng 20 Hz . Tại một thời điểm li độ dao động của phần tử tại M là 6 2 3 cm và đang tăng thì tốc độ của phần từ tại N là A. 80 2 cm / s . B. 80 cm / s . C. 80 3 cm / s. D. 160 cm / s . Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng 1,5 kg . Kích thích cho con lắc dao động điều hòa quanh vị tri cân bằng. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là F=+6cos 10 t ( N ) 6 . Cho g= 10 m/ s2 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc bằng A. 21 N. B. 6 N . C. 12 N . D. 24 N . Câu 37. Một sợi đây đàn hồi AB căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 điểm M đang có tốc độ bằng 0, hình dạng sợi dây là đường nét liền như hình vẽ. Sau khoảng thời gian 1 ngắn nhất s hình dạng sợi dây là đường nét đứt như hình vẽ. Tốc độ 9 truyền sóng trên dây là A. 240 cm / s . B. 180 cm / s . C. 360 cm / s . D. 480 cm / s . Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha, bước sóng 3 cm , khoảng cách A,B bằng 45 cm. Gọi O là trung điểm AB . Đường thẳng thuộc mặt nước vuông góc với AB tại A , điểm C thuộc sao cho góc OCB lớn nhất. Số điểm dao động cực đại đồng pha với hai nguồn trên AC là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 39. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ của bụng là 4 cm . Trên sợi dây, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm dao động cùng biên độ 2 cm và ngược pha là 16 cm. Chiều dài dây khi duỗi thẳng là 144 36 15 72 9 15 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 5 5 5 2 Câu 40. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là mA = 0,2 kg và mB = 0,3 kg được nối với nhau bằng các sợi dây nhẹ, không dãn, dài 15 cm . Hai vật được treo vào xo có độ cứng k =100 N/ m như hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn 15 cm rồi 2 thả nhẹ. Cho g= 10 m/ s . Khi vật mB có vận tốc bằng không lần đầu tiên kể từ lúc thả cho hệ dao động thì khoảng cách giữa hai vật là A. 9,5 cm . B. 7,5 cm . C. 5,81 cm . D. 7,19 cm HẾT Trang 5/5