Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề 25

doc 15 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_25.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề 25

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 25 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 20,08 cm/s.B. 12,56 cm/s.C. 18,84 cm/s.D. 25,13 cm/s. Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos 100 t V(t tính 4 bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. B. 2 C.20 VD 110 2 V. 110 2V. 220V. Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2λ.B. λ.C. 0,5λ.D. 0,25λ. Câu 4: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 5: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Q Q Q A. B.E C. 9D 1 09 E 9.109 E 9.109 E 9.109 r r2 r r2 Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch. B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch. D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 7: Tại nơi có g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 27,1 cm/s.B. 1,6 cm/s.C. 1,6 cm/s.D. 15,7 cm/s. Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.B. công tơ điện.C. tĩnh điện kế.D. ampe kế. Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Trang 1
  2. C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng.B. 25 vòng.C. 100 vòng.D. 50 vòng. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg.B. 1 kg.C. 250 kg.D. 100 g. Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là A. 0,035 J.B. 0,075 J.C. 0,045 J.D. 0,0375 J. Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng.B. Biên độ sóng.C. Tốc độ truyền sóng.D. Tần số của sóng. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u 200 6 cos t V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 3 A.B. A.C. 2 A.D. 6 A. 2 2 Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 V.B. U 1 = 8 V. C. U1 = 4 V. D. U1 = 6 V. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s B. Tần số của dao động là 2 Hz. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Trang 2
  3. C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng? k g m  A. B. C. D.    m  k g Câu 19: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 3 cm, A2 = 4 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 3 2 cm.B. 3,2 cm.C. 5 cm.D. 7 cm. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng? A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.B. Chu kỳ T = 1 s. C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.D. Biên độ A = 10 cm. Câu 21: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ. A A A n A. B.x C. D. x x x A n n 1 n 1 n 1 Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 5cos 8 t 0,04 x (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. –5 cm.B. –2,5 cm.C. 2,5 cm.D. 5,0 cm. Câu 23: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch? r E E E A. B.I C.E D. I I I R R R r r Câu 24: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc · MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là L A = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? Trang 3
  4. A. 33.B. 35.C. 15.D. 25. Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng: A. 2,15 s.B. 1,87 s.C. 1,79 s.D. 0,58 s. Câu 26: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 3 động này có phương trình lần lượt là x1 4cos 10t cm và x2 3cos 10t cm . 4 4 Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s.B. 50 cm/s.C. 10 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 27: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m 1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là A. 720 g.B. 480 g.C. 600 g.D. 400 g. Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10 -6 C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường. A. 0,5 J.B. 0,0375 J.C. 0,0125 J.D. 0,025 J. Câu 29: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất? Trang 4
  5. A. 504,6 s.B. 506,8 s.C. 506,4 s.D. 504,4 s. Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng 4 điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos 120 t V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B.i 5cos 120 t A. i 5cos 120 t A. 4 4 C. D.i 5 2 cos 120 t A. i 5 2 cos 120 t A. 4 4 Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối 1 tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 2 A.B. A.C. 1 A.D. 2 A. 2 Câu 32: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 100.B. 70.C. 50.D. 160. Câu 33: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên k 0 = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 0,8l0 và l2 = 0,2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên Trang 5
  6. mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π 2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là : A. 1/3 s; 4,5 cm.B. 1/3 s; 7,5 cm.C. 0,1 s; 7,5 cm.D. 0,1 s; 4,5 cm. Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt  phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục 2 quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. B.22 02202 V.V.C. D. 110V. 140 2 V. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là A. 0,64 cm.B. 0,56 cm.C. 0,43 cm.D. 0,5 cm. Câu 36: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là A. 10 V.B. 16 V.C. 6 V.D. 30 V. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là A. 0,72 J.B. 0,36 J.C. 0,18 J.D. 0,03 J. Câu 38: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 37.B. 30.C. 45.D. 22. Trang 6
  7. Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.10 4 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí A. -4.10-7 C.B. 4.10 -6 C.C. 4.10 -7 C.D. -4.10 -6 C. Câu 40: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện động của nguồn là A. 10 V.B. 12 V.C. 2 V.D. 24 V. Trang 7
  8. Đáp án 1-D 2-D 3-C 4-C 5-D 6-B 7-A 8-B 9-D 10-D 11-D 12-A 13-D 14-C 15-B 16-C 17-A 18-A 19-A 20-C 21-A 22-B 23-A 24-C 25-A 26-C 27-C 28-B 29-D 30-D 31-B 32-C 33-B 34-A 35-A 36-B 37-D 38-D 39-C 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D 2 2 + Tần số góc của dao động  rad/s T 2 → Tốc độ của vật tại vị trí có li độ x : v  A2 x2 102 62 25,13 cm/s Câu 2: Đáp án D t 5.10 3 3 + Với u 220 2 cos 100 t  u 220 2 cos 100 .5.10 220 4 4 Câu 3: Đáp án C + Khi xảy ra sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5 . Câu 4: Đáp án C + Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn. Câu 5: Đáp án D + Công thức tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q trong chân không, gây ra tại Q một điểm cách nó một đoạn r là E k r2 Câu 6: Đáp án B + Mạch RLC khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 7: Đáp án A + Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc là 2 2 2 2 v gl 0 9,8.1. 0,1 0,05 27,1 cm/s Câu 8: Đáp án B + Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện. Câu 9: Đáp án D Trang 8
  9. + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 10: Đáp án D U2 10 + Áp dụng công thức máy biến áp N2 N1 1000 50 vòng. U1 200 Câu 11: Đáp án D k 100 + Tần số dao động riêng của hệ  rad/s. 0 m m 100 Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi   10 m 100 g. F 0 m Câu 12: Đáp án A l l 30 22 + Biên độ dao động của con lắc A max min 4 cm 2 2 → Động năng của con lắc tại vị trí có li độ 1 2 2 1 2 2 x Ed E Et k A x .100. 0,04 0,03 0,035J. 2 2 Câu 13: Đáp án D + khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường truyền sóng khác nhau thì tần số của sóng là ko đổi. Câu 14: Đáp án C + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng Z R. U U 200 3 I 2A max Z R 100 3 Câu 15: Đáp án B + Suất điện động của nguồn E I R r 0,5 20 4 12 V. Câu 16: Đáp án C + Điện trở tương đương ở mạch ngoài R m R1 R 2 100 200 300 U 12 → Cường độ dòng điện chạy trong mạch I 0,04 A. R m 300 → Điện áp hai đầu điện trở R1 là U1 I1R1 IR1 0,04.100 4 V. Câu 17: Đáp án A + Từ phương trình ta có  rad / s vmax A 6 18,8 cm/s Câu 18: Đáp án A Trang 9
  10. + Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dời của các điện tích dương hoặc ngược lại chiều chuyển dời của các electron → A sai Câu 19: Đáp án A k + Tần số góc của con lắc lò xo  m Câu 20: Đáp án C 2 2 2 2 + Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A A1 A2 3 4 5 cm. Câu 21: Đáp án A + Từ phương trình ta thấy rằng pha ban đầu của dao động 0 0rad A sai. Câu 22: Đáp án B Ed Et E A + Ta có n 1 Et E x Ed nEt n 1 Câu 23: Đáp án A x 25cm + Từ phương trình u 5cos 8 t 0,04 x t 3s u 5cos 8 .3 0,04 25 5 cm Câu 24: Đáp án C + Hệ thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I chạy trong mạch gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R.  I R r Câu 25: Đáp án A tan tan AB AM + Ta có tan M¼OB tan  AB.AM 1 tan tan d d → Từ biểu thức trên ta thấy rằng M¼OB lớn nhất khi d AB.AM 3 3 cm. + Mức cường độ âm tại các điểm A và M: 2P L 10log A 2 2 I0 4 OA n OA LM LA 10log 2P 2 OM L 10log B 2 I0 4 OM → Thay các giá trị đã biết vào biểu thức trên, ta tìm được n 35 ta cần phải đặt thêm tại O 33 nguồn âm nữa. Câu 26: Đáp án C Trang 10
  11. + Khi treo con lắc vào điện trường thẳng đứng, chu kì con lắc tăng gbk g a l T0 2 2 g 2 T g q E Ta có l 1 1 4 0,75g T q E m T1 2 2 2 g q E g g m m + Chu kì dao động của con lắc khi điện trường nằm ngang 1 2 l 2 T 2 2 T 1,79 s. 2 5 g 5 0 2 q E g m Câu 27: Đáp án C + Ta để ý rằng, hai dao động thành phần ngược pha nhau → biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 4 3 1cm. → Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng v vmax A 10 cm/s. Câu 28: Đáp án B + Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn Fmax mgsin 0 F m Với giả thuyết 2F2 3F1 m2 1,5m1 m1 m2 2,5m1 1,2kg m1 0,48 kg Câu 29: Đáp án D k 10 + Tần số góc của dao động  10rad / s T 0,2 s. m 0,1 + Dưới tác dụng của điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ qE 5.10 6.105 đúng bằng độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới A 5 cm. 1 k 10 → Ta để ý rằng, khoảng thời gian duy trì điện trường t 0,25T 0,005 s con lắc đi đến vị trí cân bằng → Tốc độ của con lắc khi đó là v vmax A1 50 cm/s. → Ngắt điện trường, vị trí cân bằng của con lắc trở về vị trí lò xo không biến dạng → Biên 2 2 2 vmax 2 50 độ dao động mới của con lắc lúc này là A2 A1 5 5 2 cm.  10 1 1 2 → Năng lượng của dao động E kA2 .10. 0,05 2 0,025 J. 2 2 2 Trang 11
  12. Câu 30: Đáp án D + Từ đồ thị, ta có T 1s  2 rad/s Phương trình dao động của vật A và ảnh A’ xA 10cos 2 t 2 x 10cos 2 t cm 2 xA' 20cos 2 t 2 +Khoảng cách giữa A và A’ d OO'2 x2 d 5 5 thì x 5 cm + Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn và tách 2018 2016 2 150 150 t 504T T 504.1 1 504,4 s. 360 360 Câu 31: Đáp án B + Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò là dây dẫn khi có dòng điện không đổi chạy qua U 30 R 30 I 1 + Cảm kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều ZL 30 u 150 20 → Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i 545 i 5cos 120 t A Z 30 30i 4 Câu 32: Đáp án C + Cảm kháng của cuộn dây ZL 100 + Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở là cực đại thì R R 0 ZL Z 2ZL 100 2 U 100 2 → Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 1 A. Z 100 2 Câu 33: Đáp án B + Hiệu suất truyền tải điện năng P P P P1 0,9P1 90P0 0,9P1 90P0 H 1 1 . P P P2 0,8P2 90 n P0 0,8P2 90 n P0 Trong đó P1,P2 lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và làP0 công suất tiêu thụ mỗi máy. 2 P2R P P 1 H P P 1 0,9 1 + Mặc khác P 1 1 1 1 1 U P2 P2 1 H2 P2 P2 1 0,2 2 → Thay vào (1), ta tìm được n 70 Trang 12
  13. Câu 34: Đáp án A 1 k1 k0 20 0,8 + Độ cứng của các lò xo sau khi cắt 2 21 1 k1 k0 80 0,2 2E A1 10cm + Biên độ dao động của các vật A k A2 5cm + Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình dao động của các vật là x1 10cos t d x x 10cos2 t 10cos t 7 2 1     x2 12 5cos 2t x2 x b 1 d nhỏ nhất khi x cos t d 4,5 cm 2a 2 min b 1 k 1 2 1 Mặc khác x cos t cos 1 t 2 t 2k t s min 2a 2 m 2 3 3 Câu 35: Đáp án A + Tần số góc của khung dây  2 n 2 .50 100 rad/s 2 → Suất điện động cảm ứng cực đại E NBS 100 500. .220.10 4 220 2 V. 0 5 Câu 36: Đáp án B + Để M là một điểm trên dao động với biên độ cực tiểu và gần C nhất thì M phải thuộc dãy cực tiểu ứng với k 0 2 2 2 d2 2 8 x d d 0,5 1 + Ta có 2 1  x 3,44 cm 2 2 2 d1 2 x MCmin 4 3,44 0,56 cm Câu 37: Đáp án D + Gọi R A và R V lần lượt là điện trở của ampe kế và vôn kế. Ta có   U IR R V V R R V R A V A 1 R V Trang 13
  14. ' R A → Khi mắc song song hai vôn kế với nhau R V 0,5R V , đặt x , ta có hệ: R V  6 x 1 6 2x 1 x 0,25  5 x  7,5 5 2x 1 R  + Mắc song song n vôn kế thì R ' V U tổng chỉ số các vôn kế V n V nx 1   7,5 U nU n  U 30 V. V V nx 1 V x 0,25 Câu 38: Đáp án D 2 2 + Tần số góc của dao động  rad/s T 2 20 3 → Vận tốc của vật v Asin Asin 0,5 A cm 1 2 2 + Động năng của vật ở li độ x: Ed k A x 0,03 J 2 Câu 39: Đáp án C + Tần số của họa âm là một số nguyên lần tần số âm cơ bản fk kf0 1 , do vậy f 4400 2640 1760 f nf f 0 0 n n n Theo giả thuyết bài toán 300 fmin 800 2,2 n 5,8 1760 + Với n 3 f Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 3 f 2640 f 2640Hz k 4,5(loại) 1760 f0 3 1760 + Với n 4 f 440 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 4 f 2640 f 2640Hz k 6 f0 440 1760 + Với n 5 f 352 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 0 5 f 2640 f 2640Hz k 7,5 (loại) f0 352 Trang 14
  15. Vậy âm cơ bản trên dây dangd có tần số f0 440 Hz. Ta có 16 kf0 20000 0,036 k 45,45 có 45 tần số có thể nghe được của đàn. Câu 40: Đáp án A + Chu kì của con lắc khi có và không có điện trường: t 1 T 2 qE n g T 5 g q E 0,44mg 7 m 0,44g q 4.10 C. T 6 q E m E t l 0 g T0 2 m n0 g Trang 15