Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Anh Sơn 1

docx 4 trang thungat 1190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Anh Sơn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_3_ma_d.docx

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 3 - Mã đề 001 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Anh Sơn 1

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3- NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1 ĐỀ THI MÔN:VẬT LÝ Thời gian làm bài:50 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm: 4 trang Họ và tên: SBD: Mã đề 001 Câu 1: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có: A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.B. độ lớn bằng không. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Câu 2: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: A. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 3: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r = 5,3.10 -11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 2,12.10-10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng: A. N. B. O. C. L. D. M. Câu 4: Trong chân không, một ánh sáng bước sóng 720 nm. Khi ánh sáng này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,6 thì ánh sáng này: A. có màu đỏ và bước sóng 720 nm. B. có màu tím và bước sóng 450 nm. C. có màu tím và bước sóng 720 nm. D. có màu đỏ và bước sóng 450 nm. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang. Tần số dao động riêng của con lắc là: 1 k 1 m m k A. .f B. . C.f . D. . f 2 f 2 2 m 2 k k m Câu 6: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch: 1 235 94 140 1 27 30 A. .0 n 92 U 39 Y 53 B.I .2.0 n 13 A 15 Si n 210 206 2 3 4 1 C. .8 4 Po 82 Pb D. . 1 H 1 H 2 He 0 n Câu 7: Khi nói về hệ số công suất cos của mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai: A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cos = 1. B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0<cos <1. C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos = 0. D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos = 0. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 5cos(2 t)cm Chiều. dài quỹ đạo là: A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm Câu 9: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 1/2T kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là: N0 N0 N0 A. . B. N 0 2 . C. . D. . 2 4 2 Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dãy không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 72cm/s. B. 36cm/s. C. 30 cm/s. D. 2cm/s. Trang1/4-Mã đề 001
  2. Câu 11: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. Nhận định nào sau đây là sai: A. Micro là thiết bị chuyển hóa dao động âm thành dao động điện với tần số bằng tần số âm. B. Tách sóng là bộ phận tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. Loa phát là thiết bị chuyển dao động điện thành dao động âm với tần số bằng tần số âm. D. Biến điệu là mạch quan trọng nhất trong máy thu. Câu 12. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là: 3 A. B.x 4cos( t )(cm) x 4cos( t )(cm) 4 4 3 C. D.x 4cos( t )(cm) x 2 2 cos( t )(cm) 4 4 Câu 13: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2 B. 2kλ với k = 0, ±1, ±2 C. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2 D. kλ với k = 0, ±1, ±2 Câu 14: Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là: A. 55 B. C. D. 49 38 52 Câu 15: Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn: I I I A. 0B. C. 2 .1 D.0 7 3 .10 7 .10 7 R R R Câu 16: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 60 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 1,56 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2. B. g = 9,7 ± 0,2 m/s2. C. g = 9,8 ± 0,3 m/s2.D. g = 9,7 ± 0,3 m/s 2. Câu 17: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. 1 B. C. D. 2 3 4 Câu 18: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: A. 12 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 7 cm. Câu 19. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, dãy Pa-sen gồm: A. các vạch trong miền tử ngoại. B. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy. C. các vạch trong miền hồng ngoại. D. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy. 1 Câu 20. Đặt điện áp u = 200.cos100 t(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. B.i 2 2 cos(100 t )(A) i 2 2 cos(100 t )(A) 2 2 C. D.i 2cos(100 t )(A) i 2cos(100 t )(A) 2 2 Trang2/4-Mã đề 001
  3. Câu 21. Chọn câu sai về quang phổ liên tục: A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau. B. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. Do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó. Câu 22. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E0 f1 En 2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Tỉ số là : n f2 25 27 3 10 A. .B. .C. . D. . 27 25 10 3 Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây : A. 5. B. 8. C. 12. D. 3. Câu 24. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng 1 = 400 nm và 2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là: A. 42 vạch sáng.B. 19 vạch sáng.C. 37 vạch sáng. D. 44 vạch sáng. Câu 25: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian : A. lực hồi phục, vận tốc, cơ năng B. động năng, tần số, lực hồi phục. C. biên độ, tần số, gia tốc. D. biên độ, tần số, cơ năng. Câu 26: Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm, đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng: A. 225 HzB. 200 HzC. 250 HzD. 275 Hz Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp thì điện áp ở hai đầu phần tử X nhanh pha hơn π/2 so với điện áp ở hai đầu phần tử Y và cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Xác định X và Y: A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. X là điện trở thuần, Y là tụ điện. C. X là điện trở, Y là cuộn dây có điện trở thuần r ≠ 0. D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm. Câu 28: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh” và “trầm” là nói đến đặc tính nào của âm: A. Âm sắc của âm.B. Năng lượng của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: A E r B E = 8 V; r 1,0  ; R1 12 ; R 2 6  . Bỏ qua điện trở của ampe kế R1 1 A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,33 A A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 R3 3 R2 trong 10 phút là: A. 5,4 kJ. B. 1,8 kJ. C. 9,6 kJ. D. 2,4 kJ. Câu 30: Dòng điện i 2 2 cos 100 t A có giá trị hiệu dụng bằng: A. B.2 C.A 1 A.D. 2A. 2 2A Trang3/4-Mã đề 001
  4. Câu 31: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là: A. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 20 m, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật. C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật. Câu 32: Trong máy quang phổ lăng kính không có bộ phận nào sau đây: A. buồng ảnh (buồng tối). B. Ống chuẩn trực. C. Hai Khe Iâng. D. Lăng kính ( hệ tán sắc ). Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: D+T→α+n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là: εD=1,11MeV/nuclôn, εT=2,83MeV/nuclôn, εHe=7,10MeV/nuclôn.Phản ứng này toả hay thu năng lượng bằng: A. toả 17,25 MeV. B. toả 17,69 MeV. C. thu 17,69 MeV. D. thu 16,52 MeV. Câu 34: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ: A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. 238 206 Câu 35: Đồng vị 92 U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 82 Pb bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238 U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206 Pb với khối 238 238 lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ U . Khối lượng U ban đầu là :A. 0,428 g.B. 4,28 g.C. 0,866 g.D. 8,66 g. 6 6 Câu 36: Hai điện tích điểm q1 2.10 C và q2 8.10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB 12cm . Gọi E1 và E2 là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M với E2 16E1 . Điểm M có vị trí : A. nằm trong AB với AM 8cm . B. nằm trong AB với AM 9,6cm C. nằm ngoài AB với AM 9,6cm . D. nằm ngoài AB với AM 8cm . Câu 37: Một kim loại có công thoát electron là 6.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0,18m, 2 0,21m, 3 0,32m và 4 0,35m . Các bức xạ không thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này là: A. 3 ,4 B. 4 . C. 2 ,3 D. 1,2 và 3 . Câu 38: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là: A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA.D. 20 mA. Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thỏa mãn L CR2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không 3(f f ) đổi, tần số f thay đổi được. Khi f f hoặc f f thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Khi f f 1 2 1 2 3 5 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất tiêu thụ của mạch lúc này P0 100 W . Giá trị của P gần nhất với giá trị nào sau đây: A. .P 175 W B. .P 1 1 6 WC. . D. P 85 W P 128 W Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần Trang4/4-Mã đề 001