Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Tân Phú

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Tân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Tân Phú

  1. Câu 1: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 6 m. B. 0,48 m. C. 4 m. D. 9,6 m. Câu 2: Vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số góc 5 rad/s. Vật có vận tốc bằng 40 cm/s khi nó cách vị trí cân bằng một đoạn là A. 8 cm B. 6 cm C. 53cm D. 5 cm Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x4cos20t/3cm= + ( ) . Tần số dao động của chất điểm là A. 2 0 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 10 Hz. Câu 4: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một thiết bị điện lệch pha /6 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này bằng A. 1,00. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,7. Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ 1 tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này LC bằng A. 0,5R. B. 3R. C. R. D. 2R. Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Gia tốc sớm pha góc so với li độ. B. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ. C. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc. D. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. Câu 7: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, dây treo có chiều dài = 100 cm. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là A. 0,27 J. B. 0,13 J. C. 1 J. D. 0,5 J. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4t (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + ) với A > 0;  > 0. Đại lượng  được gọi là A. pha của dao động. B. li độ của dao động. C. tần số góc của dao động. D. biên độ dao động. Câu 10: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R2I. B. P = RI. C. P = RI2. D. P = R2I2. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ 푣 thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. 푊 = 푣2. B. 푊 = 푣. C. 푊 = 푣2. D. 푊 = 푣. đ 4 đ 2 đ 2 đ 4 Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục với phương trình = 표푠(휔푡 + 휑). Tần số dao động của vật được tính bởi công thức 2 휔 A. B. 휔 C. D. 휔 휔 2
  2. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k m k A. B. 2 C. 2 D. k m k m Câu 14: Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố cầu gãy đó là do A. xảy ra cộng hưởng cơ của cầu. B. dao động tắt dần của cầu C. cầu không chịu được tải trọng D. dao động tuần hoàn của cầu. Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa trong trọng trường có gia tốc trọng trường g . Tần số dao động của con lắc được tính bằng 1 1g g A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2g 2 g Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 푈 푈 푍 2 A. = . B. = ( ) . C. = . D. = 푈 푍 . 푍 푍 푈 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I= 2 t c o s (I > 0 và  > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là A. u= U 2cos t . B. uU2t=−cos  . 3 C. uU2t=+cos  . D. uU2t=+cos( ) . 2 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. RZZ−+( LC) B. RZZ−−( LC) C. RZZ+−( LC) D. RZZ++( LC) Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + ) với A >0; > 0. Đại lượng ωt + được gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha của dao động. C. biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 . Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,60 F. B. 5,31.10-5 F. C. 0,19 F. D. 1,67.10-4 F. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng 3 A. k với k = 0, 1, 2 B. (k + ) λ với k = 0, 1, 2 4 1 1 C. (k + ) λ với k = 0, 1, 2 D. (k + ) λ với k = 0, 1, 2, 4 2 Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 = 1100 vòng và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12 V. Giá trị của N2 là A. 600 vòng. B. 120 vòng. C. 30 vòng. D. 60 vòng.
  3. Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì 2 2 2 1 A. = 1. B. > 1. C. 0). Đại lượng so được gọi là? A. pha ban đầu của dao động. B. li độ góc của dao động. C. biên độ dài của dao động. D. tần số của dao động. Câu 31: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. tần số âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. âm sắc. Câu 32: Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 10cos(t + 0,5π) cm. Pha của dao động vào thời điểm t = 0 là: A. π B. 0,5 π C. 1,5 π D. 0,25 π Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ 1, dao động thứ hai có biên độ 2 và cùng pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào? | − | + A. 1 2 B. | − | C. 1 2 D. + 2 1 2 2 1 2 Câu 34: Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất khí. B. Chân không. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
  4. Câu 35: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là A. Công thức nào sau đây đúng? Ut 2 UI A. A = . B. A = . C. A = UIt2. D. A = UIt. I t Câu 36: Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l là A. 40 cm. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 37: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 0,s 1 1 ,F và 2 0,s 2 2 ,F lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ F1 nhất và của con lắc thứ hai. Biết 32,2s3s.210201== Tỉ số bằng F2 9 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 9 2 Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(0,5πt – 2π/3) cm. Trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Vật đi qua vị trí x = 22cm theo chiều âm của trục toạ độ vào thời điểm 11 4 1 A. t = 4s B. ts= C. ts= D. ts= 6 3 3 Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện 10−4 10−4 áp xoay chiều = 푈 표푠100 푡 V. Điều chỉnh C đến giá trị CC== F hay CC== F 0 1 1 3 thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R bằng 100 200 A. Ω. B. 100  . C. 1 0 0 3  . D. Ω. 3 3 Câu 40: Khảo sát thực nghiệm một con lắc là xo trên mặt phẳng A(cm) ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 14 k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F= F0cos2πft, với 12 10 F0 không đổi và f thay đổi được. Với mỗi giá trị của f, dao 8 động ổn định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta được 6 đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ 4 f (Hz) thị như hình vẽ. Ở tần số f = 5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có 2 1 3 5 7 9 11 độ lớn cực đại xấp xỉ bằng A. 10 N. B. 7 N. C. 15 N. D. 12 N