Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 000 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 000 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_11_ma_de.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 000 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2022 – 2023, MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang) Họ và tên: Mã đề 000 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y tan x A. .D ¡ \ k ,k Z B. . D ¡ \ k ,k Z 2 2 C. .D ¡ \ k ,k Z D. . D ¡ \ 1 2k ,k Z Câu 2. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m có nghiệm A. .m 1;1B. . C. . m D. .; 1 1; m 1; m ; 1 Câu 3. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x sin 2x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 5 A. . S B. . S C. . D.S . S 4 4 2 4 Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 sin x 2 A. .M B. .0 , m 2C. . M D. 2, m 2 M 1, m 5 M 3, m 1 Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. .y cosB.x . y C.si n. x D. . y 1 sin 2 x y cos x Câu 6. Nghiệm của phương trình cos2 x 3cos x 2 0 là A. .x B. . k ,k ¢ C. . x D.k 2. ,k ¢ x k2 ,k ¢ x k ,k ¢ 2 Câu 7. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cos x 3 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 11 13 13 A. S. B. S. C. S. D. S. 6 6 6 6 Câu 7. Hai đường thẳng trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối?
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Trong không gian, cho một đường thẳng a và mặt phẳng P . Số điểm chung tối đa cùa a và P là : A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Trong các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng d1 song song mặt phẳng ? A. d1 / /d2 và d2 / / . B. d1 . C. d1 / /d2 và d2 . D. d1 / /d2 và d2 . Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC, BC . Giao tuyến của mặt phẳng AIJ và mặt phẳng ACD là A. Đường thẳng d đi qua A và d / /BC . B. Đường thẳng d đi qua A và d / /BD . C. Đường thẳng d đi qua A và d / /CD . D. Đường thẳng AB . Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với BD . B. Đường thẳng qua S và song song với AD . C. Đường thẳng qua S và song song với AC . D. Đường thẳng qua S và song song với AB . Câu 13 Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi E là giao điểm của AC và BD , F là giao điểm của AB và CD . Khẳng định nào đúng? A. .( SAC) (SBD) SF B. . (SAC) (SBD) SE C. .( SAB) (SCD) SE D. . (SAD) (SBC) SF Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế ? A. 7! . B. 6! . C. 5! . D. 4! . Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh vào một bàn tròn có 7 chỗ ngồi ? A. 7! . B. 6! . C. 5! . D. 4! . Câu 17. Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường Đại học Sư Phạm Hà Nội trong đó có 3 thành viên CLB Toán học, 5 thành viên CLB Hóa, 7 thành viên CLB Sinh học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người cùng CLB ngồi cạnh nhau? A. 7257600 . B. 7293732 . C. 3174012 . D. 1418746 . Câu 18. Một lớp có 20 nam và 25 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh dự trại hè?
- A. 20 . B. 45 . C. 25 . D. 20.25 . Câu 19. Một lớp có 20 nam và 25 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 nam và 1 nữ dự trại hè? A. 20 . B. 45 . C. 25 . D. 20.25 . Câu 20. Cho tập A 0,1,2,3,4,5,6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 4 4 4 5 A. 6.7 . B. 6.A6 . C. 6.C6 . D. A7 . Câu 21. Cho tập A 0,1,2,3,4,5,6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? 4 4 4 5 A. 6.7 . B. 6.A6 . C. 6.C6 . D. A7 . Câu 22. Cho tập A 0,1,2,3,4,5,6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 5 ? A. 660 . B. 3773 . C. 6779 . D. 523 . Câu 23. Cho tập A 0,1,2,3,4,5,6 . Có tất cả bao nhiêu tập hợp con có 5 phần tử của tập A ? 4 4 4 5 A. 6.7 . B. 6.A6 . C. 6.C6 . D. C7 . Câu 24. Cho tập A 1,2,3,4,5,6,7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? 4 4 4 5 A. 6.7 . B. 6.A6 . C. 6.C6 . D. A7 . Câu 25. Từ thành phố A qua thành phố B có 4 con đường đi, từ thành phố B qua thành phố C có 3 con đường đi. Hỏi có mấy con đường đi từ thành phố A qua thành phố B ? A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 12 . Câu 26. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện nhỏ hơn bốn là: 1 1 1 2 A. B. C. D. 2 6 3 3 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M 2;1 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 90 là: A. M 1;2 . B. M 1; 2 . C. M 2; 1 . D. M 1; 2 . Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 1 và điểm O 0;0 . Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . 3 1 3 1 A. A 6;2 . B. A 6; 2 . C. A ; . D. A ; . 2 2 2 2
- 2 2 Câu 29. Phép tịnh tiến theo vectơ u 1;5 biến đường tròn C : x 2 y 3 9 thành đường tròn C ' . Tìm phương trình đường tròn C ' . 2 2 2 2 A. C : x 3 y 2 9 . B. C : x 3 y 2 9 . 2 2 2 2 C. C : x 3 y 2 9 . D. C : x 3 y 2 9 . Câu 30. Phép tịnh tiến theo v 3;2 biến đường thẳng x 5y 3 0 thành đường thẳng nào? A. x 5y 10 0 . B. x 5y 16 0 . C. x 5y 16 0 . D. x 5y 10 0 . II. TỰ LUẬN Câu 31. Giải các phương trình sau: a) 2sin x 3 0 . b) 2 tan2 x 3tan x 5 0 . c) sin x 3 cos x 2 . d) 4sin2 x 6 3 sin x cosx 2cos2 x 4 . Câu 32. Lớp 11C3 có 20 nam và 23 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một đội văn nghệ có 7 thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đội văn nghệ nói trên sao cho có ít nhất 5 nữ? Câu 33. Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . b) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng AMN . HẾT