Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 803 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 803 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_ma_de_803.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Mã đề 803 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: Giáo dục công dân – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 803 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Gia đình H có 15 nhân công làm việc. Để quản lí tốt hơn, anh H đã mua camera để theo dõi quá trình làm việc của họ. Do vậy, dù đi đâu H cũng biết được tình hình ở nhà. Việc làm của anh H thể hiện nội dung nào sau đây để phát triển lực lượng sản xuất? A. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. B. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí. C. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 2. Giá trị hàng hoá chính là A. giá trị sử dụng của hàng hoá. B. lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá. C. công dụng của hàng hoá. D. quan hệ cung - cầu của hàng hoá. Câu 3. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán được gọi là A. tiền tệ. B. thị trường. C. hàng hoá. D. giá cả. Câu 4. Anh H nuôi tôm để bán lấy tiền, rồi dùng tiền để mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện cất trữ. Câu 5. Sản xuất của cải vật chất có vai trò nào dưới đây? A. Mục đích để phát triển xã hội. B. Động lực để phát triển xã hội. C. Cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội. D. Tiêu chí để phát triển xã hội. Câu 6. Yếu tố nào sau đây là đối tượng lao động của ngành khai thác? A. Máy cày. B. Sân bay. C. Than. D. Nhà xưởng. Câu 7. Tiền tệ được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Như vậy, tiền thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 8. Hành vi nào sau đây biểu hiện cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận. B. Áp dụng khoa học - kỹ thuật hiện đại vào sản xuất. C. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. D. Hạ giá thành sản phẩm. Câu 9. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. tranh giành. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. cạnh tranh. Câu 10. Gần đây gia đình ông H kinh doanh quần áo không hiệu quả vì có nhiều người cùng kinh doanh mặt hàng này. Vì vậy, ông H quyết định chuyển sang kinh doanh mặt hàng khác và thu được lợi nhuận nhiều hơn. Việc làm trên của gia đình ông H đã thực hiện tốt chức năng cơ bản nào dưới đây của thị trường? A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. B. Chức năng thông tin. C. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. D. Chức năng lưu thông. Trang 1/2 – Mã đề 803
- Câu 11. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là A. công nghiệp hóa. B. tự động hóa. C. hiện đại hóa. D. công nghiệp hóa-hiện đại hóa. Câu 12. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất phải căn cứ vào A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. hao phí để sản xuất hàng hóa. C. thời gian lao động cá biệt. D. nhu cầu cần thiết. Câu 13. Để may một cái áo chị A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy theo quy luật giá trị, chị A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ? A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 6 giờ. D. 5 giờ. Câu 14. Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp, tăng lương cho công nhân nhưng không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây? A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường. B. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương. C. Được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người. D. Được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế. Câu 15. Việc trao đổi hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi A. lao động hao phí bằng nhau trong hàng hóa. B. thời gian lao động xã hội cần thiết. C. thời gian lao động cá biệt của hàng hóa. D. giá trị sử dụng của hàng hóa. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Em hãy nêu khái niệm cung? Khái niệm cầu? Người sản xuất kinh doanh vận dụng quan hệ cung - cầu như thế nào? (3,0 điểm) Câu 2: Em có nhận xét gì về việc thực hiện yêu cầu của quy luật giá trị của 3 người sản xuất (1), (2), (3) trong biểu đồ dưới đây? Nếu là chủ doanh nghiệp, em sẽ chọn người nào làm việc cho mình? Giải thích (2,0 điểm) Thời gian lao động xã hội cần thiết (của 1 hàng hóa A) (1) (2) (3) HEÁT Trang 2/2 – Mã đề 803