Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 12 - Mã đề 121-123 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 12 - Mã đề 121-123 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_khoi_12_ma_de_121_123_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Khối 12 - Mã đề 121-123 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí – Khối 12 MÃ ĐỀ : 121 Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian phát đề ) 12112 . Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Phòng thi: . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 40 câu - Thời gian: 50 phút - 10 điểm ) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất Câu 1. Chu kì của vật dao động điều hòa A. là khoảng thời gian để vật dao động trở lại vị trí cũ. B. là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ. C. là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái ban đầu của nó. D. là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu của nó. Câu 2. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa ở vị trí cân bằng theo chiều âm là A. -.ω A B. ω A . C. ω. 2 A D. 0. Câu 3. Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa, chất điểm có π π A. vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc . B. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc . 2 2 π C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc một góc . D. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc . 2 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo có độ dài L = 16 (cm), tần số dao động f = 2 (Hz). Tại thời điểm ban đầu, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 16cos(4πt + π) (cm). B. x = 8cos(4πt - π/2) (cm). C. x = 16cos(4πt + π/2) (cm). D. x = 8cos(4πt + π/2) (cm). Câu 5. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. T 2 . B. T 2 . C. T . D. .T k m 2 m 2 k Câu 6. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm 2 lần và khối lượng hòn bi tăng gấp 8 lần thì tần số dao động của hòn bi sẽ A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không thay đổi. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật m = 100(g) và lò xo có k = 100 (N/m). Lấy 2 10 . Chu kì của con lắc là A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,2 (s). D. 0,1 (s). Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2(kg) và lò xo có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao động điều hòa với biên độ 3(cm). Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng 3 3 A. (m/s). B. 0,6 (m/s). C. (m/s). D. 60 (m/s). 2000 20 Câu 9. Công thức tính thế năng của con lắc đơn là 1 A. W mgl(cos 1) . B. W mgl(1 cos ) . C. W mgl(1 cos ) . D. W kx2 . t t t 0 t 2 Câu 10. Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m, dao động với biên độ góc 20 . Biên độ cong dao động của con lắc là A. 2 cm. B. 1,7 cm. C. 3,5 cm. D. 4,2 cm. Câu 11. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn biên độ của lực cưỡng bức.
  2. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của lực ngoại cưỡng bức. Câu 12. Một con lắc lò xo có chu kì riêng T 0 = 2(s). Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 3.F0cos(πt). B. F = F0cos(πt). C. F = 2F0cos(2πt). D. F = 3F0 cos(2πt). Câu 13. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 và A2, ngược pha nhau có biên độ là 2 2 2 2 A. A A1 A2 . B. A = A1 + A2 . C. A A1 A2 . D. A = |A1 – A2|. Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 4cm, A2 = 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có độ lớn là A. 1cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 5cm. Câu 15. Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là: u = acos( 2πft ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu φM là 2πx 2πfx 2πvx 2πfx A. . B. . C. . D. . vf v f v Câu 16. Khi một sóng cơ truyền từ nước ra không khí thì sóng cơ đó có A. tần số tăng, vận tốc truyền sóng giảm. B. tần số giảm, vận tốc truyền sóng giảm. C. tần số không đổi, vận tốc truyền sóng tăng. D. tần số không đổi, vận tốc truyền sóng giảm. Câu 17. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m. Câu 18. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bé nhất. C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình. Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn thỏa mãn điều kiện A. d2 – d1 = 2,5λ. B. d2 – d1 = 1,5λ. C. d2 – d1 = 0,5λ. D. d2 – d1 = 2. Câu 21. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động cùng pha, cách nhau 20(cm), dao động theo phương thẳng đứng với tần số 25Hz. Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 150(cm/s). Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên là A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 9 và 10. D. 7 và 8. Câu 22. Khi lấy k = 0, 1,2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài  khi cả hai đầu dây đều cố định là kv kv v v A.  . B.  . C.  2k 1 . D. . 2k 1 f 2f 2f 4f Câu 23. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 30 m/s. B. v = 25 m/s. C. v = 20 m/s. D. v = 15 m/s.
  3. Câu 24. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10lg . B. L(dB) = 10lg 0 . C. L(dB) = lg . D. L(dB) = lg 0 . I0 I I0 I Câu 25. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do A. tần số âm khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. năng lượng âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. -5 2 Câu 26. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60(dB). B. 70(dB). C. 80(dB). D. 50(dB). Câu 27. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có chiều biến đổi theo thời gian. C. có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 28. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng nhiễm điện. Câu 29. Công thức cảm kháng của cuộn cảm thuần L đối với tần số f là 1 1 A. Z = 2πfL. B. Z = πfL. C. Z = . D. Z = . L L L 2πfL L πfL Câu 30. Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì cường 3 độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3 10-4 Câu 31. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = (F )một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, dung π kháng của tụ điện có giá trị là A. ZC = 50 Ω. B. ZC = 0,01 Ω. C. ZC = 1 Ω. D. ZC = 100 Ω. Câu 32. Điện áp u = 200cos(100πt) V đặt ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là A. i = 2cos(100πt) A. B. i = 2cos(100πt – π/2) A. C. i = 2cos(100πt + π/2) A. D. i = 2cos(100πt – π/4) A. Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì độ lệch pha của u cả mạch so với i là Z Z R R A. tanφ = C . B. tanφ = - C . C. .t a n φ = - D. . tanφ = R R ZC ZC Câu 34. Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là 1 1 1 1 A. ω = . B. f = . C.  = . D. f = . LC LC 2 LC 2 LC Câu 35. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 220V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 176V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 132V. B. 44V. C. 396V. D. 120V.
  4. Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u 220 2cos100 t(V thì) biểu thức dòng điện qua mạch là i 2,2 2cos(100 t 6)(A) . Giá trị của R và L là 2 3 A. R = 50(Ω), L = (H). B. R = 25(Ω), L = (H). π 4π 1 1 C. RD. = 25 3(Ω), L = (H). R = 50 3(Ω), L = (H). 4π 2π Câu 37. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R A. cosφ = . B. cosφ = . R + ωC R 2 + (ωC)2 R R C. cosφ = . D. cosφ = . ωC 1 R 2 + (ωC)2 Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t + π π ) (V) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch ℓà i = 2 2 cos(100 t + ) (A). Công suất tiêu thụ của 3 2 đoạn mạch là A. 220 (W). B. 2202 (W). C. 2203 (W). D. 440 (W). Câu 39. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. Câu 40. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. .Hết .
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí – Khối 12 MÃ ĐỀ : 123 Thời gian: 50 phút ( không kể thời gian phát đề ) 12112 . Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Phòng thi: . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (Gồm 40 câu - Thời gian: 50 phút - 10 điểm ) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất Câu 1. Tần số của vật dao động điều hòa A. là khoảng thời gian để vật dao động trở lại vị trí cũ. B. là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ. C. là số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong 1 giây. D. là số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong 1 chu kì. Câu 2. Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi chất điểm có A. li độ cực đại. B. li độ bằng không. C. pha ban đầu bằng . D. gia tốc có độ lớn cực đại. 2 Câu 3. Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa, chất điểm có π π A. vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc . B. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc một góc . 2 2 π C. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc . D. gia tốc nhanh pha hơn li độ một góc . 2 Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 2(s), chất điểm có quỹ đạo có độ dài L = 12 (cm). Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của chất điểm là π A. x = 12cos(π t + ) (cm). B. x = 6cos(π t + π ) (cm). 2 π C. x = 6cos(π t + ) (cm). D. x = 6cosπ t (cm). 2 Câu 5. Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo m k 1 k 1 m A. .f 2 B. . f 2 C. . D.f . f k m 2 m 2 k Câu 6. Xét con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật là m. Để chu kỳ con lắc tăng gấp 4 lần thì phải thay m bằng m m A. m’ = 4m. B. m’ = . C. m’ = 16m. D. m’ = . 4 16 Câu 7. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 200(g), dao động điều hòa với phương trình x= 4cos10t (cm). Độ cứng của lò xo là A. 20 (N/m). B. 200 (N/m). C. 500 (N/m). D. 20000 (N/m). Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2(kg) và lò xo có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao động điều hòa với biên độ 4(cm). Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng 1 1 A. (m/s). B. 80 (m/s). C. (m/s). D. 0,8 (m/s). 500 5 Câu 9. Công thức tính cơ năng của con lắc đơn là 1 A. W mgl(cos 1) . B. W mgl(1 cos ) . C. W kA2 . D. W mgl(1 cos ) . 0 2 0
  6. Câu 10. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 11. Dao động cưỡng bức có A. tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của lực cưỡng bức. Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 3,2(Hz). Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1 = F0cos(6,2πt)(N), F2 = F0cos(6,5πt)(N), F3 = F0cos(6,8πt)(N), F4 = F0cos(6,1πt)(N). Vật dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực A. F3. B. F1. C. F2. D. F4. Câu 13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau : x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 . B. tan 1 1 2 2 . A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A cos A cos A cos A cos C. tan 1 1 2 2 . D. tan 1 1 2 2 . A1 sin 1 A2 sin 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 = 4cm, A2 = 6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có độ lớn là A. 12cm. B. 24cm. C. 1cm. D. 5cm. Câu 15. Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là: 2π u = acos(t ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu φ là T M 2πx 2πTx 2πx 2πTx A. . B. . C. . D. . vT v vT v Câu 16. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì sóng cơ đó có A. tần số tăng, vận tốc truyền sóng tăng. B. tần số giảm, vận tốc truyền sóng tăng. C. tần số không đổi, vận tốc truyền sóng tăng. D. tần số không đổi, vận tốc truyền sóng giảm. Câu 17. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m. Câu 18. Hai sóng kết hợp là hai sóng có A. cùng tần số. B. cùng biên độ. C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại bậc 3, tính từ trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn thỏa mãn điều kiện A. d2 – d1 = 3λ. B. d2 – d1 = 2λ. C. d2 – d1 = -2,5λ. D. d2 – d1 = 4.
  7. Câu 21. Hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha, cách nhau 26 cm, có chu kì sóng là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là A. 7. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 22. Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng  khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là k   A.  k . B.  . C.  2k 1 . D. . 2k 1 2 2 4 Câu 23. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 50 m/s. B. v = 100 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 75 m/s. Câu 24. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là A. Ben (B). B. Đề xi ben (dB). C. J/s. D. W/m2. Câu 25. Đại lượng nào không phải là đặc tính sinh lý của âm? A. Độ to. B. Độ cao. C. Âm sắc. D. Cường độ âm. –12 2 Câu 26. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường dộ 80 dB thì cường độ âm là A. 10–4 W/m2. B. 8.10-12 W/m2. C. 104W/m2. D. 10–20 W/m2. Câu 27. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. Câu 28. Dùng vôn kế để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được là A. giá trị tức thời. B. giá trị hiệu dụng. C. giá trị cực đại. D. Giá trị trung bình. Câu 29. Công thức dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Z = πfC. B. Z = 2πfC. C. Z = . D. Z = . C C C 2πfC C πfC Câu 30. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 3 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 3 lần. 1 Câu 31. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng 2π của cuộn cảm có giá trị là A. ZL = 200 Ω. B. ZL = 100 Ω. C. ZL = 50 Ω. D. ZL = 25 Ω. Câu 32. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π π (H) có biểu thức i = 2 2cos(100πt - )A . Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là 6 π π A. u = 200cos(100πt + )V. B. u = 200 2cos(100πt + )V. 6 6 π π C. u = 200 2cos(100πt + )V. D. u = 200 2cos(100πt + )V. 3 2 Câu 33. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức 2 2 2 2 A. ZRL = R + ZL . B. ZRL = R + ZL . C. ZRL = R + ZL . D. .ZRL = R + ZL Câu 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 0cost(V). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là A. LC = ω2. B. LCω2 = R C. LCω2 = 1 D. LC = Rω2.
  8. Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, Z C = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 36. Mạch điện AB mắc nối tiếp, gọi M là một điểm trên mạch điện AB. Người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu AM có biểu thức u AM = 200 2 cos(100πt + π/6) V và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức uMB = 200 2 cos(100πt - π/2) V. Biểu thức điện áp của đoạn mạch AB là A. uAB = 200 2 cos(100πt)(V). B. uAB= 200cos(100πt )(V). C. uAB = 200cos(100πt - π/6)(V). D. uAB= 200 2 cos(100πt - π/6)(V). Câu 37. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, mắc vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R A. cosφ = . B. cosφ = . R + ωL R 2 + (ωL)2 R R C. cosφ = . D. cosφ = . ωL 1 R 2 + (ωL)2 Câu 38. Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. Câu 39. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. Câu 40. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Hết
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Vật lí – Khối 12 - KHXH MÃ ĐỀ 121 MÃ ĐỀ 123 CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 B 21 B 1 C 21 D 2 A 22 B 2 B 22 D 3 B 23 B 3 C 23 A 4 D 24 A 4 B 24 B 5 A 25 D 5 C 25 D 6 C 26 B 6 C 26 A 7 C 27 C 7 A 27 C 8 B 28 B 8 D 28 B 9 B 29 A 9 D 29 C 10 C 30 A 10 B 30 D 11 C 31 D 11 B 31 C 12 A 32 B 12 C 32 C 13 D 33 B 13 B 33 D 14 A 34 D 14 D 34 C 15 D 35 A 15 C 35 A 16 D 36 D 16 C 36 D 17 B 37 D 17 B 37 B 18 A 38 C 18 D 38 A 19 C 39 C 19 C 39 C 20 B 40 C 20 A 40 B