Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 16

doc 4 trang thungat 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_16.doc

Nội dung text: Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề 16

  1. ĐỀ 16 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 ‒34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 ‒19 C; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; số NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. 2 2 3 1 2 3 1 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D 2 He 0 n . Biết khối lượng của 1 D , 2 He , 0 n lần lượt là m D = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng A. 3,1671 MeV. B. 1,8821 MeV. C. 2,7391 MeV.D. 7,4991 MeV. Câu 2: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 4: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  5.10 8.s 1 . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là A. 2.107 sB. sC. 5 .1sD.07 s 2.108 5.108 19 4 16 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F 2 He 8 O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 6: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u a cos 40 t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 7: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng? A. (1) và (3) đúng. B. (2) và (3) đúng. C. (2) và (4) đúng. D. (1) và (4) đúng. Câu 8: Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm 2. Hệ số tự cảm của ống là A. 0,25.10 4 HB. H0C.,2. 10 3 HD. 12,5 H.10 5 12,5.10 4 Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max B. C. D. max max max A A 2 A 2A Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. 2 Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là 3 5 2 7 4 A. W B. C. D. W W W 9 9 9 9 Câu 11: Đặt điện ápu U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R R L A. B. C. D. R R 2 L 2 L R 2 L 2
  2. Câu 12: Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là A. 168 cm và 40. B. 100 cm và 30. C. 172,8 cm và 35. D. 163,2 cm và 35. 8 8 Câu 13: Hai điện tích q1 4.10 C và q2 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q 2.10 7 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là? A. 0,03375 NB. 0,05625 NC. 0,135 ND. 0,25 N Câu 14: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F F0 cos ft (với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f B. C. D. f 0,5f 2 f Câu 15: Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với 2 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch lài I0 sin t . Biết U 0, I0 và  là 3 những hằng số dương. Hệ thức đúng là A. R 3L B. C.L 3R D. R 3L L 3R Câu 16: Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3.10 5 m/s, khối lượng của eletron là 9,1.10 ‒31 kg. Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng? A. 5,12 mmB. 2,56 mmC. mmD. 5 ,mm12.10 3 2,56.10 2 Câu 17: Đặt điện áp u U0 cos t (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là A. 6,625.10‒18 J. B. 6,625.10 ‒17 J. C. 6,625.10 ‒20 J. D. 6,625.10‒19 J. Câu 19: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB). D. 20L (dB). 4 7 56 235 Câu 20: Trong các hạt nhân:2 He , 3 Li , 25 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 4 56 235 7 A. 2 He B. C. D. 26 Fe 92 U 3 Li Câu 21: Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là 3I I I A. IB. C. D. 2 3 4 Câu 22. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau 3 2 A. .B. . C. D. . 4 3 4 3
  3. Câu 23: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ ‒40 cm/s đến 40 3 cm/s là A. sB. sC. sD. s 120 40 20 60 Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 37 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 35 Hz. Câu 25: Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu A. lại gần thấu kính 10 cm. B. ra xa thấu kính 10 cm. C. lại gần thấu kính 15 cm. D. ra xa thấu kính 15 cm. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 10 13 VB. 140 VC. 20 VD. V 20 13 Câu 27: Đặt điện ápu U0 cos t (U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh   1thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là A. 1 22 B. C. 2 21 D. 2 41 1 42 Câu 28: Đặt điện áp u U0 cos t (U 0 không đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh   thì1 đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị   2thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2 I1 và k2 k1 B. I2 vàI1 k2 C.k1 vàI2 I1 D.k2 k1 và I2 I1 k2 k1 Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (V) vào hai đầu mạch R L,r C điện (AB) gồm các đoạn (AM) nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn (NB). Trên A B đoạn (AM) có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây không thuần cảm có M N điện trở r và độ tự cảm L, đoạn (NB) có tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị của U u (V) 60 là uAN t (s) A. 1205 V. B. V24. 5 O C. V2.4 10 D. V. 120 10 uMB - 60 Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. s B. C. D. s 9s 27s 9 27 7 Câu 31: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3 L iđang đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt 7 nhân p 3 Li 2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 160 0. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
  4. A. 10 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV. Câu 32: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 33: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,229m . B. 0,920m C. 0,052m . D. 4,056m . Câu 34: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 66. B. 60. C. 64. D. 62. Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I 0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt i / I0 ; u / U0. Tại cùng một thời điểm tổng  có giá trị lớn nhất bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 2. Câu 36: Đặt một điện áp u U0 cost (V), trong đó U 0 không đổi nhưng  hay đổi được, vào hai đầu 3 một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C mắc 4 nối tiếp. Khi  0 thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi  1 hoặc  2 thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết 2 1 200 rad/s. Giá trị của R bằng A. 50 B. C. D.100  150 200 Câu 37: Đặt điện áp u U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 3 và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 6 cos t (A) và công 6 suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng A. 120 VB. 100 VC. VD. V 100 2 100 3 Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2 a 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm. B. 0,2 mm.C.0,5mm.D. 0,1 mm. Câu 39: Đặt điện áp u U0 cos t (U 0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng 1 2L1L2 L1L2 A. B. L1 L2 C. 2 D. L 1 L2 2 L1 L2 L1 L2 Câu 40: Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  15V ; r 1 ; R1 2 . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị .r 3 2 A.  . B. 1 . C.  . D. 2 . R 4 3 HẾT R1