Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 2 trang thungat 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_306_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 306 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 10 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề 306 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM C©u 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều? A. m/s B. s C. radian D. Hz C©u 2 : Lực hướng tâm xuất hiện khi A. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. vật chuyển động tròn. C. vật đứng yên. D. vật chuyển động thẳng đều. C©u 3 : Muốn tăng mức vững vàng của vật có mặt chân đế thì làm thế nào? A. Hạ thấp trọng tâm của vật. B. Hạ thấp trọng tâm và tăng diện tích mặt chân đế của vật. C. Tăng khối lượng của vật. D. Tăng diện tích mặt chân đế. C©u 4 : Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do A. Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống. B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. C. Viên bi chì đang rơi xuống. D. Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí C©u 5 : Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là m m m m m m m m A. F G. 1 2 B. F 1 2 C. F G. 1 2 D. F 1 2 hd r 2 hd r 2 hd r hd r C©u 6 : Điền vào phần khuyết:Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực (1) và có độ lớn bằng (2) các độ lớn của hai lực ấy. A. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng. B. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu. C. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu. D. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng. C©u 7 : Công thức của định luật Húc là: m m A. F G 1 2 B. F N C. F k l D. F ma r 2 C©u 8 : Chọn đáp án sai? A. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. v v at C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: 0 . D. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t C©u 9 : Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có: A. Tích số a.v > 0. B. Tích số a.v 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian C©u 10 : “Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”. Phát biểu trên là nội dung của định luật nào? A. Định luật Húc. B. Định luật II Niu – tơn. C. Định luật I Niu – tơn. D. Định luật vạn vật hấp dẫn. C©u 11 : Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 11 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 7,5 km/h. B. 9 km/h. C. 13 km/h. D. 17 km/h. C©u 12 : Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt F 1=3 N ; F2=4 N ; F3=5 N và vật đang cân bằng. Nếu lực F3 ngừng tác dụng thì hợp lực tác dụng vào vật khi đó sẽ có độ lớn là A. 7 N B. 5 N C. 1 N D. 3,5 N C©u 13 : Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 20m / s theo phương nằm ngang. bỏ Mã đề 306 1
  2. qua sức cản của không khí, lấy g 10m / s2 . Tầm ném xa của vật là A. 60 m. B. 180 m. C. 600 m D. 90 m. C©u 14 : Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm: A. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời B. Hòn đá nhỏ rơi từ tầng 6 của một tòa nhà cao tầng C. Giọt nước mưa lúc đang rơi D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó C©u 15 : Một vật ở trên mặt đất có trọng lượng 9 N. Khi vật được đưa lên một vị trí cách tâm Trái Đất 3R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng là A. 1N B. 81N C. 27N D. 3N C©u 16 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khi bị kéo bằng lực 10N thì lò xo dài 24 cm. Độ cứng của lò xo bằng: A. 4 N/m B. 25 N/m C. 2,5 N/m D. 250 N/m C©u 17 : Lực và phản lực của nó luôn A. khác nhau về bản chất. B. cân bằng nhau. C. xuất hiện và mất đi đồng thời. D. cùng hướng với nhau. C©u 18 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 0. Hợp lực có độ lớn là A. 15N B. 12N C. 3N D. 21N C©u 19 : Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì Lực tác dụng ban A. Lực ma sát. B. C. Quán tính. D. Phản lực. đầu. C©u 20 : Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là F F1 F2 A. M B. F1d1 F2d2 C. D. M Fd . d d1 d2 II.PHẦN TỰ LUẬN v(m/s) Bài 1: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. a.Vật chuyển động thẳng chậm dần đều trong khoảng thời gian nào ? 40 30 b.Tính quãng đường vật đi được trong giai đoạn chậm dần đều? 20 Bài 2:Một vật khối lượng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang 10 t(s) như hình bên. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là μ = 0,2. 0 t 20 40 60 80 Tác dụng vào vật một lực kéo F = 1 N có k F phương nằm ngang. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. k a.Phân tích các lực tác dụng vào vật ? b.Tính gia tốc của vật ? c.Sau 2 giây kể từ lúc tác dụng lực kéo F , vật đi được quãng đường là bao nhiêu? k Bài 3: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều 5 vòng hết 1s. Tính chu kì , tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa ? 2 Bài 4: Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc v0 , ở độ cao 80m. (g=10m/s ) a. Xác định thời gian rơi của vật ? 0 b. Sau khi chuyển động được 2 s vận tốc của vật tạo với phương ngang góc 30 . Tính v0? _ HẾT _ Mã đề 306 2