Đề ôn kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019

doc 8 trang thungat 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ – NGÀY 04/04/2019 Đề kiểm tra gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm (12 câu LT, 8 câu BT) thuộc các nội dung. 1. Thuyết động học phân tử chất khí. Cấu tạo phân tử của chất (rắn, lỏng, khí) 2. Khí lý tưởng theo quan điểm vi mô và vĩ mô. 3. Phương trình trạng thái khí lý tưởng. Định luật Gayluyxac. 4. Các đường đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp. Một số câu trắc nghiệm tham khảo 1. Một bình chứa N 3,01.1023 phân tử khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là A. 2gB. 4gC. 6gD. 8g 2. Chọn câu trả lời đúng. Khi đun nóng khí thì: A. Khối lượng của khối khí giảm. B. Khối lượng của khối khí và khối lượng riêng không đổi. C. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng giảm. D. Khối lượng của khối khí không đổi và khối lượng riêng tăng. 3. Câu nào sau đây là không đúng ? Số Avôgadrô có giá trị bằng : A. Số phân tử chứa trong 16g ôxi. B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng. C. Số nguyên tử chứa trong 22,4l khí ở 00 C và áp suất 1atm. D. Số nguyên tử chứa trong 4g hêli. 4. Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơ ở áp suất 82 atm nhiệt độ 70 C xem khí là lý tưởng. Nếu bình trên bị rò rỉ thì áp suất khí còn lại là 41 atm. Giả sử nhiệt độ không thay đổi thì khối lượng khí thoát ra là: A. 1,2 kg B. 12 kgC. 0,6 kgD. 2,4 kg 5. Phát biểu nào sau đây phù hợp với định luật Gay Luy-xác? A. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. C. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một chất khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. 6. Chọn câu trả lời đúng: Khi ở trên núi cao, nấu cơm không chín được vì: A. Đun nước không sôi đượcB. Gió nhiều làm cho nước không nóng được C. Nhiệt lượng bị bức xạ nhiều.D. Nước sôi ở nhiệt độ thấp không thể làm chín cơm 7. Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệtC. Đẳng ápD. Đoạn nhiệt 8. Một bình dung tích 5lít chứa 7g nitơ ở 20 C. Áp suất khí trong bình là A. 1,65atmB. 1,28atmC. 3,27atmD. 1,1atm 9. Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300 C thì chiếm một thể tích là A. 15,8 lítB. 12,4 lítC. 14,4 lítD. 11,2 lít 10. Trên mặt phẳng (p, V) đường đẳng nhiệt là: A. Đường thẳng.B. Đường parabol.C. Đường hyperbol.D. Đường exponient. 11. Khi một lượng khí dãn đẳng nhiệt thì số phân tử n trong một đơn vị thể tích: A. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất p.B. Giảm tỉ lệ với áp suất p. C. Không đổi.D. Biến đổi theo qui luật khác với các trường hợp trên. 12. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là không đúng? A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra B. Các phân tử chuyển động không ngừng. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
  2. 13. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến V(m3) thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: 3 3 3 3 2,4 A. 3,6m B. 4,8m C. 7,2m D. 14,4m 0 0,5 1 p(kN/m2) 14. Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi: A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ D. Cả A, B, C. 15. Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô? A. Khối lượng riêng và khối lượng mol B. Khối lượng mol và thể tích phân tử C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử D. Cả 3 cách A, B, và C 16. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây: A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 17. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào? A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 18. Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây: A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 19. Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất khí và chất lỏng D. Chất khí, chất lỏng và chất rắn 20. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Dao động quanh vị trí cân bằng B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao D. Cả A, B, và C 21. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: p p p p 0 0 0 0 1/V 1/V 1/V 1/V A B C D 22. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Saclo: V V V V 0 0 0 0 T T T T A B C D 23. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: V p V D. Cả A, B, và C 0 0 0 p 1/V 1/p A B C
  3. 24. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Gayluyxac: V p V D. Cả A, B, và C 0 0 0 1/T 1/V 1/p A B C 25. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào? A. Luôn không đổi B. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất C. Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận 26.Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0 0C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu: A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm 27. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: p A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa 28. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: T2 A. T > T B. T = T C. T T1? p T p 1 V p T2 T1 T 2 0 0 0 T1 T 0 V V T2 T1 T 2 T A B C D 31. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không A đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai: p(atm) A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C B B. Khi t = 00C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ 0 0 D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí t( C) 32. Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Khối lượng khí Heli chứa trong bình là: A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g 33. Một bình chứa N = 3,01.1023 phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 0 0C và áp suất là 1atm. Thể tích của bình là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít 34. Số phân tử nước có trong 1g nước là: A. 6,02.1023 B. 3,35.10 22 C. 3,48.1023 D. 6,58.10 23 35. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A. Áp suất khí không đổi B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
  4. C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ 36. Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm 37. Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí p V1 xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: V2 A. V1 > V2 B. V 1 V2 > V1 B. V 3 = V2 = V1 C. V3 p B. p < p C. p = p D. p ≥ p 0 1 2 1 2 1 2 1 2 T 48. Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít
  5. 49. Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m, nhiệt độ 270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2. Nhiệt độ khí sau đó là: A. 1270C B. 600C C. 635 0C D. 1227 0C 50. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85 51. Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37 0C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay? A. 200 B. 150 C. 214 D. 188 52. Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300C thì chiếm thể tích là: A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít 53. Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 0C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là: A. 9000C B. 810C C. 627 0C D. 427 0C 54. Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định: p V pV A. pV = const B. = const C. = const D. const T T T 55. Hằng số của các khí có giá trị bằng: A. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 00C B. Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C C. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó D. Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì 56.Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào khoảng 320K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Khối lượng riêng và mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó là: A. 0,46kg/m3 và 9,6.1024 phân tử/m3 B. 0,26kg/m 3 và 8,6.1024 phân tử/m3 C. 0,64kg/m3 và 8,3.1024 phân tử/m3 D. 0,36kg/m 3 và 8,84.1024 phân tử/m3 57. Căn phòng có thể tích 60m 3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 10 0C đến 27 0C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m 3 , áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là: A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg 58. Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì: A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A C. Số nguyên tử ở hai bình như nhau D. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau 59. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1at và nhiệt độ 27 0C. Pittông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8 dm 3 và áp suất tăng lên thêm 14 at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén A. 1350KB. 450KC. 1080KD. 150K 60. Một lượng khí có thể tích 7m3 ở nhiệt độ 18 0C và áp suất 1at. Người ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể tích của lượng khí này là A. 5m3.B. 0,5m 3.C. 0,2m 3.D. 2m 3. 61. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2lít ở áp suất 1,5at, nhiệt độ 27 0C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là: A. 4atB. 1atC. 2at D. 0,5at
  6. 62. Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử ? A. Không thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng. B. Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được C. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập làm một. D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ. 63. Xét một khối lượng khí xác định: A. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm 64. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? A. Khối lượngB. Thể tíchC. Nhiệt độ.D. Áp suất. 65. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu đúng, A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất cuả một lượng khí tỉ lệ với nhiệt độ. B. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 400C thì áp suất tăng lên gấp đôi. C. Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200K lên 400K thì áp suất tăng lên gấp đôi D. Đường biểu diễn quá trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ. A. 4B. 1C. 3D. 2 66. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng? A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Các phân tử chuyển động không ngừng. D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng. 67. Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0C áp suất khí trong bình là 16,62.105N/m2.Khí đó là khí gì? A. Hiđrô.B. Hêli C. Ôxi D. Nitơ 68. Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 52 0C. Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là: A. 6500C B. 83,20C C. 377 0CD. 166,4 0C 69. Khi khoảng cách giữa các phân tử nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút.B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. C. chỉ có lực đẩy.D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. 70. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng ? A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua B. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình. C. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua D. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. 71.Ở điều kiện nào, chất khí hòa tan vào chất lỏng nhiều hơn? A. Áp suất cao và nhiệt độ cao.B. Áp suất cao và nhiệt độ thấp. C. Áp suất thấp và nhiệt độ cao.D. Áp suất thấp và nhiệt độ thấp. 72. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? V.p V.T p p.T A. = hằng số.B. = hằng số. C. = hằng số.D. = hằng số. T p T.V V 73. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách D. Một nửa đứng yên, một nửa chuyển động
  7. 74. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.B. số lượng phân tử tăng. C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. 75. Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4lít khí ở nhiệt độ 27 oC và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42oC. A. 3,5atB. 2,1atC. 21at D. 1,5at 76. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? A. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng; B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động; C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng. D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín; 77. Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí sẽ A. có tốc độ trong bình lớn hơn.B. dính lại với nhau. C. nở ra lớn hơn.D. càng xít lại gần nhau hơn 78. Áp suất của khí trơ trong một bóng điện sẽ thêm 0,44atm khi đèn bật sáng. Biết nhiệt độ của khí đó đã tăng từ 27oC đến 267oC. Áp suất khí trong đèn ở nhiệt độ 27oC là A. 0,05atB. 0,55atC. 1,82atD. 0,24at 79. Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích ? A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.B. Đường hypebol. C. Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = po.D. Đường thẵng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ. 80. Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là pT pV p V p V A. B. const C. const 1 D.1 pV2 2 T. T V T1 T2 81. Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20 0C và áp suất 105 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40 0C thì áp suất trong bình là A. 0,9.105 PaB. 0,5.10 5 Pa. C. 2.105 PaD. 1,07.10 5 Pa 82. Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. 83. Đặc điểm nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Không thể bỏ qua khối lượng.B. Có thể tích riêng không đáng kể; C. Có lực tương tác không đáng kể;D. Có khối lượng không đáng kể; 84. Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi ? A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín. B. Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng phồng lên. C. Ép từ từ pittông để nén khí trong xi lanh.D. Cả B và C 85. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ A. không đổi.B. tăng 4 lần.C. giảm 2 lầnD. tăng 2 lần 86. Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là A. 1470C B. 47,50CC. 147K.D. 37,8 0C 87. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau. C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
  8. 88. Nén 10 lít khí ở 270C xuống còn 4 lít ở nhiệt độ 600C thì A. Áp suất tăng 2,8 lần B. Áp suất giảm 1,8 lần C. Áp suất giảm 2,8 lần D. Áp suất tăng 1,8 lần 89. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. Dùng tay bóp méo quả bóng bay. B. Nung nóng một lượng khí trong xi-lanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển; C. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín; D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín; o 90. Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27 C, áp suất po cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A. 327oC B. 600oCC. 150 oCD. 54 oC 91. Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta quan sát được hiện tượng nào ? A. Nhiệt độ khí giảmB. Áp suất khí tăngC. Áp suất khí giảm.D. Khối lượng khí tăng. 92. Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là: A. 0,300m3 B. 0,214m3.C. 0,286m 3. D. 0,312m 3. 93. Một khối khí có thể tích 1m 3, nhiệt độ 11 0C. Để giảm thể tích khí còn một nửa khi áp suất không đổi cần A. giảm nhiệt độ đến –1310C.B. tăng nhiệt độ đến 22 0C. C. giảm nhiệt độ đến –110C.D. giảm nhiệt độ đến 5,4 0C. 94. Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 57 0C và thể tích 150cm3. Khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là A. 3330C B. 2850CC. 387 0CD. 600 0C 95. Công thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? 1 V V1 V2 A. B.V VV o t( 1 t) C. D. const 273 T T1 T2 96. Chất nào khó nén? A. Chất rắn, chất lỏng.B. Chất khí chất rắn. C. Chỉ có chất rắn.D. Chất khí, chất lỏng 97. Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường A. thẳng song song với trục hoành.B. hypebol. C. thẳng song song với trục tung.D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. 98. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận xét về tích p.V của một lượng khí lí tướng nhất định A. Không phụ thuộc vào nhiệt độB. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-útD. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối 99. Nếu nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi và áp suất giảm một nửa thì thể tích của khối khí sẽ A. tăng 4 lầnB. giảm 4 lầnC. tăng 2 lầnD. giảm 2 lần. 100. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng A. Các phân tử chuyển động không ngừng B. Các phân tử khí lí tưỏng chuyển động theo đường thẳng C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ cuả vật càng cao D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra. Hạnh phúc hay niềm vui không tự nhiên mà có Không có gì nằm gọn trong lòng bàn tay. Hạnh phúc sẽ không đến gõ cửa tìm bạn, niềm vui cũng không tự nhiên mà có. Hạnh phúc phải nỗ lực mới có thể đạt được, niềm vui luôn phải tìm kiếm không ngừng. Hạnh phúc và niềm vui phải dùng trái tim để cảm nhận, có cảm nhận được hay không còn phụ thuộc vào chính bản thân bạn.