Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019. MƠN VẬT LÝ LỚP 10 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). Thầy lắm ( 0907. 199. 544 ) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sự rơi tự do? A. Phương thẳng đứng. B. Chiều từ trên xuống. C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Cĩ vận tốc khơng thay đổi Câu 2. Vectơ vận tốc trong chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Luơn cĩ phương tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo. B. Luơn hướng vào tâm của đường trịn. C. Luơn khơng đổi theo thời gian. D. Cĩ độ lớn luơn tỉ thuận với chu kỳ dao động. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của hai lực cân bằng? A. Cĩ điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn. C. Cùng phương. D. Ngược chiều. Câu 4. Độ lớn lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc. C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc. Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực: A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều. B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều. C. Hai lực cĩ giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngược chiều. D. Hai lực cùng giá, cĩ độ lớn bất kỳ, ngược chiều. Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 được tính theo cơng thức 2 2 A. F = F1 + F2. B. F = F1 – F2. C. F = F1 . F2. D. F = F1 + F2 . Câu 7. Điều kiện cân bằng của một vật cĩ mặt chân đế là: A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế. B. vật cĩ vị trí trọng tâm thấp. C. vị trí trọng tâm của vật phải ở trên cao. D. vị trí trọng tâm của vật phải nằm ở giữa vật. Câu 8. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu K bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Chọn câu đúng? A. Tàu H chạy, tàu K đứng yên. B. Tàu K chạy, tàu H đứng yên. C. Cả hai tàu đều chạy. D. Cả hai tàu đều đứng yên. Câu 9. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụng lên vật mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hướng như cũ. B. vật dừng lại ngay. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. Câu 10. Hai chiếc xe con đứng yên trong khơng khí hút nhau bởi một lực hấp dẫn là F. Nếu giữa hai chiếc xe đĩ cĩ một xe tải thì lực hấp dẫn giữa hai xe con này sẽ A. khơng thay đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 11. Chọn câu đúng: Viên bi A cĩ khối lượng lớn gấp đơi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A được thả rơi tự do, viên bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản khơng khí. Chọn kết luận đúng? A. cả hai cùng chạm đất một lúc. B. bi A chạm đất trước. C. bi B chạm đất trước. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 12. Vectơ gia tốc trong chuyển động trịn đều cĩ đặc điểm nào sau đây? A. Luơn hướng vào tâm của đường trịn. B. Luơn cĩ phương tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo. C. Luơn khơng đổi theo thời gian. D. Cĩ độ lớn luơn tỉ thuận với chu kỳ dao động.
  2. Câu 13. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Bỏ qua ma sát sau khi đi được quãng đường 2m thì tốc độ của vật là 2m/s. Thời gian để vật chuyển động được quãng đường trên là A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s. Câu 14. Người ta tác dụng một lực 2N vào một lị xo thì nĩ bị biến dạng 2cm. Độ cứng của lị xo là: A. 100N/m. B. 1N/m. C. 4N/m. D. 400N/m. Câu 15. Một vật khối lượng 100g chuyển động trịn đều bởi một lực hướng tâm là 40N, bán kính quỹ đạo là 1cm. Tốc độ chuyển động của vật là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. Câu 16. Momen lực cĩ đơn vị là A. N. B. N/m. C. N.m. D. N/m2. Câu 17. Từ độ cao 3m. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do? A. Một lá cây rụng. B. Một rợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của hai lực cân bằng? A. Cĩ điểm đặt nằm trên hai vật. B. Cùng độ lớn. C. Cùng phương. D. Ngược chiều. Câu 19. Độ lớn lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Diện tích tiếp xúc. B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc. C. Vật liệu tiếp xúc. D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc. Câu 20. Một vật đang chuyển động với tốc độ 3m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụng lên vật mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hướng như cũ. B. vật dừng lại ngay. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. Câu 21. Chọn câu đúng: Viên bi A cĩ khối lượng lớn gấp đơi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A được thả rơi tự do, viên bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản khơng khí A. cả hai cùng chạm đất một lúc. B. A chạm đất trước. C. B chạm đất trước. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 22. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Bỏ qua ma sát sau 2s thì tốc độ của vật là 2m/s. Quãng đường vật chuyển động được trong thời gian trên là A. 1m. B. 2m. C. 3m. D. 4m. Câu 23. Người ta tác dụng một lực 2N vào một lị xo cĩ độ cứng 50N/m. Độ biến dạng của lị xo là: A. 4cm. B. 0,04cm. C. 1cm. D. 10cm. Câu 24. Một vật khối lượng 100g chuyển động trịn đều bởi một lực hướng tâm là 20N, bán kính quỹ đạo là 0,5cm. Tốc độ chuyển động của vật là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. Câu 25. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực: A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều. B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều. C. Hai lực cĩ giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngược chiều. D. Hai lực cùng giá, cĩ độ lớn bất kỳ, ngược chiều. Câu 26. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 600N. Điểm treo cổ máy cách người đi trước 60cm và cách người đi sau 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi mỗi người chịu một lực tác dụng cĩ độ lớn bao nhiêu? ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MƠN VẬT LÝ LỚP 10
  3. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Thời gian làm bài: 25 phút. Đề 1A Câu 1: (1,5đ) a/ Phát biểu định luật Húc. b/ Vận dụng quán tính, giải thích tại sao khi ta đang đi mà vấp vật cản sẽ bị ngã về phía trước? Câu 2: (3đ ) Một vật khối lượng 400g đang đứng yên theo phương ngang trên mặt sàn thì bị một lực 2N tác dụng lên vật theo phương song song với mặt phẳng, biết hệ số ma sát là 0,15. Lấy g = 10m/s2. a. Vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật? b. Tính gia tốc của vật? c. Nếu cứ giữ nguyên lực tác dụng như vậy. Sau bao lâu vật đạt được tốc độ 5,25m/s? Câu 3:(1,5đ ) Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 600N. Điểm treo cổ máy cách người đi trước 60cm và cách người đi sau 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi mỗi người chịu một lực tác dụng cĩ độ lớn bao nhiêu? ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011. MƠN VẬT LÝ LỚP 10 II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Thời gian làm bài: 25 phút. Đề 2B Câu 1: (1,5đ) a/ Phát biểu điền kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực khơng song song. b/ Vận dụng quán tính, giải thích tại sao khi ta đang đi mà trượt chân về phía trước thì thân người sẽ ngã về phía sau? Câu 2: (3đ ) Một xe khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên mặt đường nằm ngang thì người lái xe tắt máy, hãm phanh với một lực 100N, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,02. Lấy g = 10m/s2. 1. Vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật? 2. Tính gia tốc của xe? 3. Sau khi đi được quãng đường bao nhiêu thì xe dừng lại? Câu 3:(1,5đ ) Một tấm ván nặng 150N bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Tìm độ lớn lực do tấm ván tác dụng lên điểm tựa A và B? ĐÁP ÁN LÝ 10 ĐẾ 1A 1.
  4. a/ Trong giới hạn 0,25 tỉ lệ . 0,5 b/ Khi đang đi, chân và thân người cùng chuyển động với một tốc độ. 0,25đ Khi chân dừng lại nhưng thân người vẫn tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ nên ngã về phía trước 0,5đ 2. a. a/ (0,5đ) Chọn chiều dương là chiều cđộng (0,25đ) b/ Fms=  N=  mg (0,25đ + 0,25đ) =0,15.0,4.10 = 0,6N (0,25đ) P N F F a ms (*) (0,25đ) m Chiếu (*) lên chiều dương ma = F – Fms = 2 – 0,6 = 1,4 (0,5đ)  a= 1,4/0,4 = 3,5m/s2 (0,25đ) c. a = (v – v0)/t (0,25đ) => t = (v – v0)/a = 1,5s (0,25đ) 3. ta cĩ P1 + P2 = 600 0,25đ = 1,5 0,5đ Giải hệ tìm được F2 = 240N 0,5đ F1 = 360N 0,25đ ĐÁP ÁN LÝ 10 ĐẾ 2B 4.
  5. a/ đồng phẳng, đồng quy 0, 5 hợp 2 lực cân 0,25 b/ Khi đang đi, chân và thân người cùng chuyển động với một tốc độ. 0,25đ Khi chân trượt nhanh về phía trước nhưng thân người vẫn tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ nên ngã về phía sau 0,5đ 1. a. (0,5đ) b. Fms=  N=  mg (0,25đ+ 0,25đ) =2.10-2. 2500.10 =500N (0,25đ) Chọn chiều dương là chiều cđộng (0,25đ) P N F F a ms (*) (0,25đ) m Chiếu (*) lên chiều dương F hl = ma = – Fhp – Fms (0,5đ) 2  a = (– Fhp – Fms)/m = -0,25m/s (0,25đ) 2 2 c. a = (v – v0 )/2s (0,25đ) 2 2 => s = (v – v0 )/2a = 200m (0,25đ) 2. ta cĩ FA + FB = 150 (0,25đ) = 0,5 (0,5đ) Giải hệ tìm được FB = 150N (0,5đ) FA = 75N (0,25đ)
  6. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI HK1-NĂM HỌC 2017-2018 Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phịng: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Trường hợp nào dưới đây khơng thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Trái đất quay quanh trục của nĩ. B.Viên đạn đang bay trong khơng khí. C.Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời D. Quả táo rụng và rơi từ trên cây xuống đất Câu 2 : Chọn câu đúng: Khoảng thời gian trong đĩ một chất điểm chuyển động trịn đều đi được một vịng gọi là: A.Chu kì của chuyển động.BTốc độ gĩc.C.Tần số.D.Gia tốc hướng tâm. Câu 3 : Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của gia tốc hướng tâm là: A.Mét trên giây bình phương(m/s2) B. Mét trên giây (m/s) C. Vịng trên giây (V/s) D. Héc(Hz) Câu 4 Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ơtơ cĩ tính tương đối? A.Vì chuyển động của ơtơ được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. B.Vì chuyển động của ơtơ khơng ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động. C.Vì chuyển động của ơtơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng cùng một vị trí. D.Vì chuyển động của ơtơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 5 : Hợp lực của hai lực đồng quiF1 và F2 được xác định bởi biểu thức: A. F =F1 + B.F2F = +C. = - D.FF1 =F2 - F F1 F2 F1 F2 Câu 6 : Vị trí trọng tâm của vật là: A.điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.B.điểm chính giữa vật. C.điểm bất kì trên vật. D.Tại tâm hình học của vật. Câu 7 : Nếu khối lượng của mỗi chất điểm và khoảng cách giữa hai chất điểm đĩ đều tăng lên gấp 3 lẩn so với khối lượng và khoảng cách ban đầu. Thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn: A.khơng thay đổi.B.tăng 3 lần.C.tăng 9 lần.D.giảm 3 lần. Câu 8. Chuyển động thẳng đều là chuyển động: A. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ vận tốc khơng thay đổi trong suốt quá trình chuyển động B. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, tọa độ tăng tỉ lệ với vận tốc. C. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc khơng thay đổi trong suốt quá trình chuyển động D. Cĩ quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc khác khơng Câu 9 : Chọn câu sai: A. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luơn luơn cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ hướng khơng thay đổi. C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều khơng thay đổi. D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược hướng. Câu 10 : Vận tốc tương đối là: A. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của Hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động. D. Vận tốc của Hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên. Câu 11 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất. Cho g = 10m/s 2. Thời gian vật đĩ rơi từ 25m cho đến khi vừa chạm đất là: A. t 0,528s . B. t 0,45s C. t 0,25s D. t 1s
  7. Câu 12 : Một đồng hồ treo tường đang hoạt động bình thường cĩ kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Tốc độ dài của đầu kim phút so với tốc độ dài của đầu kim giờ là: v v v v A. ph 18 B. ph 10 C.ph 12 . D. ph 16 vh vh vh vh Câu 13 : Từ thực tế đời sống, hãy xét xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng? A. Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao 1m xuống mặt đất. B. Một chiếc lá me rụng rơi từ trên cây xuống mặt đất. C. Một xe ơ tơ đang chạy theo hướng từ Phường Tân Phước Khánh đến thị xã Tân Uyên. D. Một hịn đá được ném theo phương nằm ngang. Câu 14 : Một chất điềm chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu v 0. Chọn trục tọa độ ox cĩ phương trùng với phương chuyển động, chiều dương ox là chiều chuyển động của chất điểm, gốc tỏa độ O cách vị trí ban đầu của chất điểm một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của chất điểm là: 1 1 1 A. x x v t at 2 B. x x v t C. x v t at 2 . D. x at 2 0 0 2 0 0 0 2 2 Câu 15 : Trong các câu dưới đây, câu nào sai? A. Trong chuyển động thẳng đều, giá trị vận tốc của vật được xác định bằng cơng thức: v v0 at B. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều là: x x0 vt . C. Quãng đường đi được của vật chuyển động thảng đều được xác định bằng cơng thức: s vt . D. Trong chuyển động thẳng đều, tốc độ trung bình của vật trên mọi quãng đường là như nhau. Câu 16 :Trong chuyển động trịn đều, véc tơ vận tốc cĩ : A. Cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương luơn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét. B. Cĩ Phương khơng đổi và luơn vuơng gĩc với bán kính quỹ đạo. C. Cĩ độ lớn thay đổi và cĩ phương luơn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét. D. Cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương luơn vuơng gĩc với bán kính quỹ đạo. Câu 17 :Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến quán tính. A. Viên bi được thả thì rơi xuống đất. B. Một đứa bé bị ngã khi vấp phải hịn đá. C. Xe đạp đang chạy trên đường nằm ngang, ta thơi đạp thì xe chuyển động chậm dần. D. Cánh quạt trần vẫn cịn quay được trong một khoảng thời gian khi ta đã ngắt điện. Câu 18 :Lực hấp dẫn của hịn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất cĩ độ lớn : A. Bằng trọng lượng của hịn đá. B. Lớn hơn trọng của hịn đá. C. Nhỏ hơn trọng của hịn đá. D. Bằng khơng. Câu 19 :Điều nào sau đây sai khi nĩi về đặc điểm của lực đàn hồi. A. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn. B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luơn ngược hướng với biến dạng. C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi cĩ độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. D. Lực đàn hồi xuất hiện khi cĩ ngoại lực tác dụng lên vật cĩ tính đàn hồi. Câu 20.Lực hướng tâmtác dụng lên vật chuyển động trịn đều là: A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật. C. Lực ma sát tác dụng lên vật. D. Lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật. Câu 21. Lực và phản lực luơn cĩ đặc điểm sau: A. Cùng xuất hiện và cùng biến mất. B. Lực và phản lực tác dụng lên hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực cĩ cùng bản chất. D. Cả 3 đặc điểm trong phương án A,B,C.
  8. Câu 22. Điều gì sẽ xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc khi áp lực giữa hai mặt tiếp xúc đĩ tăng lên? A. Khơng thay đổi. B. Tăng lên. C. Giãm đi. D. Khơng biết được. Câu 23.Một lị xo cĩ độ cứng k = 80N/m được treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật cĩ khối lượng là bao nhiêu để lị xo dãn ra 10cm? Cho g =10m/s2. A. 800g. B. 80g. C. 8kg. D. 80kg. Câu 24. Một vật được ném theo phương nằm ngang tại một điểm từ độ cao 9m so với mặt đất. Tầm bay xa của vật đo được 18m. Cho g = 10m/s2. Tốc độ ban đầu của vật là: A. v0 13,4m / s B. v0 13m / s C. v0 19m / s D. v0 14m / s Câu 25.Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi gĩc giữa hai lực 3N và 4N bằng bao nhiêu?. A. 90o. B. 30o. C. 60o. D. 0o. Câu 26. Một vật cĩ khối lượng 2kg, đang chuyển động nhanh với gia tốc là 3m/s2 trên mặt phẳng nằm ngang. Lực tác dụng lên vật cĩ độ lớn là: A. 6N. B. 5N. C. 1,5N. D. 0N. Câu 27. Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơ tơ chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ơtơ đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là: a) s = 45m b) s = 82,6m c) s = 252m d) s = 135m Câu 28. Một vật chuyển động theo phương trình: x 2t 2 6t (t:s, x:m). Chọn kết luận sai 2 a) x0 0 b) a = 2m / s c) v0 6m / s d) x > 0 Câu 29. Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc là: A. 6m. B. 36m. C. 108m. D. Một giá trị khác. Câu 30. Từ một sân thượng cao ốc cĩ độ cao h = 80m, một người buơng rơi tự do một hịn sỏi. Một giây sau, người này ném thẳng đứng hướng xuống một hịn sỏi thứ hai với vận tốc v0. Hai hịn sỏi chạm đất cùng lúc. 2 Tính v0. Lấy g = 10m/s . a) 5,5 m/s b) 11,7 m/s c) 20,4 m/s d) 41,7m/s Câu 31. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s. Câu 32. Phương trình chuyển động của một vật cĩ dạng: x 3 4t 2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s) C. v = 2(t - 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s) Câu 33. Một đĩa trịn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nĩ. Đĩa quay 1 vịng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. 628m/s. D. 6,28m/s. Câu 34. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dịng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dịng nước. Vận tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sơng là bao nhiêu? A. v = 8,0km/h. B. v = 5,0 km/h. C. v 6,70km / h . D. 6,30km / h Câu 35. Khi ơtơ chạy với vận tốc cĩ độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ơtơ đạt vận tốc cĩ độ lớn 15m/s. Vận tốc trung bình của ơtơ sau 30s kể từ khi tăng ga là a) v = 18m/s b) v = 30m/s c)v = 15m/s d) Một kết quả khác Câu 36. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 12 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ơtơ đạt tốc độ 15m/s . tốc độ và quãng đường của ơ tơ đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là : a) - 13 m/s ; 57,5 m b) 6 m/s; 65 m c) 13 m/s ; 62,5 m d) -16 m/s; 72,5 m
  9. Câu 37. Chiếc xe cĩ lốp tốt và chạy trên đường khơ cĩ thể phanh với độ giảm tốc là 4,90(m/s2). Nếu xe cĩ vận tốc 24,5m/s thì cần bao nhiêu lâu để dừng ? a) 0,2s b) 5s c) 2,5s d) 61,25s Câu 38. Ơtơ đua hiện đại chạy bằng động cơ phản lực đạt được vận tốc rất cao. Một trong các loại xe đĩ cĩ gia tốc là 25m/s2, sau thời gian khởi hành 4,0s, vận tốc của xe cĩ độ lớn là a) 6,25m/s b) 200m/s c) 50m/s d) 100m/s Câu 39. Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s cĩ độ lớn bằng : A. g B. g C. g 2 D. g / 2 Câu 40. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng A h1 1,5h2 B. h1 3h2 C. h2 2,25h1 D. h1 2,25h2 Câu 41. Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là : a) 384,16m/s b) 19,6m/s c) 1m/s d) 9,8 2 m/s Câu 42. Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau 15s ơtơ dừng lại.Quãng đường của ơ tơ đi được sau 5 s kể từ khi giảm ga : a) 62,5 m b) 52,5 m c) 65 m d) 72,5 m Câu 44. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga. Sau 15s ơtơ dừng lại. Quãng đường của ơ tơ đi được trong giây thứ 5 kể từ khi giảm ga : a) 62,5 m b) 10,5 m c) 65 m d) 72,5 m Câu 45. Phương trình chuyển động của một vật cĩ dạng : x = 3 – 4t +2t2 (m; s). Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là: a) v = 2 (t - 2) (m/s) b) v = 4 (t - 1) (m/s) c) v = 2 (t -1) (m/s) d) v = 2 (t + 2) (m/s) A. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.Một vật cĩ khối lượng 500g đang trượt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn khơng đổi và bằng 0,1. Cho g = 10m/s2 .Tính độ lớn của lực ma sát trượt(1 điểm ) Câu 2 : (2 điểm) Hai xe chuyển động trên cùng một trục tọa độvà cĩ đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Dựa vào số liệu trên đồ thị hãy : 1. Tính tốc độ của mỗi xe. (1 điểm ) 2. Lập phương trình chuyển động của mỗi xe. (0,5 điểm ) 3. Xác định thời điểm và vị trí của hai xe gặp nhau. Biết hai xe qua hai vị trí cách nhau 120km cúng lúc 6 giờ (0,5điểm) Câu 3: (3đ ) Một xe khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên mặt đường nằm ngang thì người lái xe tắt máy, hãm phanh với một lực 100N, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,02. Lấy g = 10m/s2. 4. Vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật? 5. Tính gia tốc của xe? 6. Sau khi đi được quãng đường bao nhiêu thì xe dừng lại? Câu 4:(1,5đ ) Một tấm ván nặng 150N bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Tìm độ lớn lực do tấm ván tác dụng lên điểm tựa A và B?
  10. Đáp án và hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho (0,25 ) điểm. II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Tính được F N mg 0,1.0,5.10 0,5N 0,25x4 1 mct x x 80 0,25x2 v 1 0 40(km / h) 1 t t 2 0,25x2 1) Tốc độ của hai xe : 1 0 x x 80 120 v 1 0 20(km / h) 2 t t 2 2 1 0 0,25x2 2) Phương trình chuyển động của hai xe : X1= 40t và X2 = 120 – 20t 0,25x2 3) Hai xe gặp nhau X1 =X2 chính là điểm giao nhau của hai đường thẳng cĩ toạ độ X1 = 80 km và t = 2h Vậy thời điểm hai xe gặp nhau lúc 8giờ; vị trí gặp nhau cách gốc toạ độ 80km