Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 342 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 342 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 342 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : VẬT LÍ 10 MÃ ĐỀ 342 Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) C©u 1 : Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là: 2 A. A = W2 – W1 = W mv B. mgz const 2 2 2 kx mv D. Wt + Wđ = const C. const 2 2 C©u 2 : Một hòn bi có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị cơ năng của hòn bi lúc ném là: A. 12 J B. 120 J C. 7J D. 700 J C©u 3 : Khi nói về chuyển động thẳng đều, phát biểu nào sau đây SAI ? A. Động lượng của vật không được bảo toàn B. Động lượng của vật không thay đổi C. Độ biến thiên động lượng bằng không D. Xung của lực bằng không C©u 4 : Một viên đạn có khối lượng m =2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v =200m/s theo phương nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m 1 =1,5 kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v 1 cũng bằng 200m/s. Hỏi mảnh kia bay với vận tốc bằng bao nhiêu và theo hướng nào ? A. 500m/s; hợp với phương ngang góc gần 370. B. 1000m/s; hợp với phương ngang góc gần 370. C. 500m/s; hợp với phương ngang góc gần 530. D. 1000m/s; hợp với phương ngang góc gần 530. C©u 5 : Một vật khối lượng m = 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng 1 lực F = 20N hợp với phương ngang góc 600. Nếu vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là bao nhiêu? A. 10W B. 2,5W C. 5W D. 20W C©u 6 : Chọn câu Sai: kx2 kx2 A. Công của lực đàn hồi: A 1 2 . 12 2 2 Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: A W W . B. 12 dh2 dh1 Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: A W W . C. 12 đh1 đh2 D. Lực đàn hồi là một loại lực thế. C©u 7 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? p p p p p p p p A. 2 1 B. 1 2 C. 2 1 D. 1 2 t1 t2 T1 T2 T1 T2 t1 t2 C©u 8 : Chọn câu sai : Công của lực: A. Có giá trị đại số. B. Luôn luôn dương. C. Là đại lượng vô hướng. D. Được tính bằng biểu thức. F.S.cos . C©u 9 : Chọn câu trả lời đúng Khi lực F ngược chiều với độ dời s thì: Công A có thể Công A = 0 A. Công A 0 C. D. dương , âm C©u 10 : Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí và chất lỏng B. Chất khí, chất lỏng và chất rắn C. Chất lỏng D. Chất khí C©u 11 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 60kPa B. 80kPa C. 40kPa D. 100kPa M· ®Ò : 342 1
  2. C©u 12 : Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không D. có thể dương, âm hoặc bằng không. C©u 13 : Công thức nào là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? A. 2k(∆l)2. B. mgz./2 C. k(∆l)2/2. D. mgz. C©u 14 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau: A. Nhiệt độ và áp suất. B. Nhiệt độ và thể tích C. áp suất, thể tích và nhiệt độ. D. Thể tích và áp suất. C©u 15 : Trong hệ tọa độ (P, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường mô tả quá trình đẳng áp ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng kéo dài vuông góc với trục OP. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C©u 16 : Công thức phù hợp với phương trình Cla-pê-rôn của khí lí tưởng là pT VT Vp pV A. const . B. = const. C. = const. D. const . V p T T C©u 17 : Nén một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất. B. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. D. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. C©u 18 : Đơn vị của động lượng là: A. kg.m/s B. kg.m2/s 2 C. kg.m/s D. kg.m.s C©u 19 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? A. Khối lượng B. Thể tích C. Áp suất D. Nhiệt độ C©u 20 : Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích ? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ. C. Đường cong D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ. C©u 21 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 1,5 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ : A. Không đổi. B. giảm 2,25 lần C. giảm 1,5 lần D. tăng 2,25 lần. C©u 22 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. C©u 23 : Một con lắc đơn có chiều dài l=1m, khối lương 200g. Kéo cho dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Tính công của trọng lực khi vật về đến vị trí dây treo có phương thẳng đứng? A. 59 J B. - 0,59 J C. 0,59 J D. - 59 J C©u 24 : Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ D. chỉ có lực đẩy. hơn lực hút. C©u 25 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. Cơ năng không đổi. B. Cơ năng cực đại tại N. C. Thế năng giảm D. Động năng tăng C©u 26 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : A. W = mv2/2 + k∆l/2. B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C. W = mv2/2 + mgz. D. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. C©u 27 : Công thức tính độ lớn động lượng của vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v là : A. p mv B. p mv C. p mv D. p mv C©u 28 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? M· ®Ò : 342 2
  3. A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. C. W = mv2/2 + mgz/2. D. W = mv2/2 + mgz. C©u 29 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật tới điểm N. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N : A. Thế năng tăng . B. Thế năng không đổi . C. Thế năng giảm . D. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng. C©u 30 : Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực: A. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất B. Chuyển động của vận động viên nhảy cánh cầu khi giậm nhảy C. Chuyển động của con Sứa D. Vận động viên bơi lội đang bơi C©u 31 : Một vật có khối lượng m = 200 g và động năng 40 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 20 km/h. B. 0,632 m/s C. 400 m/s D. 20 m/s. C©u 32 : Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị nén 1 đoạn l ( l 0 B. Gia tốc của vật a > 0 C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D. Gia tốc của vật tăng C©u 34 : Động năng là đại lượng: A. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương D. Vô hướng, luôn dương. C©u 35 : Có 32g Oxi ở nhịêt độ 200C và áp suất 2atm, thể tích của khối khí ở áp suất đó là: A. 24 lít B. 12 lít C. 14 lít D. 22,4 lít C©u 36 : Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng là: A. 1,2 m B. 1,8 m C. 2,4 m D. 0,9m C©u 37 : Chọn câu trả lời đúng : Lực không thực hiện công khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là : Lực phát A. Lực ma sát. B. Lực kéo. C. Trọng lực. D. động. C©u 38 : Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi B. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ C. Áp suất khí không đổi D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ C©u 39 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p1 p2 p1 V1 A. B. p1V1 p2V2 C. p ~ V D. V1 V2 p2 V2 C©u 40 : Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của: A. Công. B. Động lượng. C. Công suất. D. Hiệu suất. *HẾT* M· ®Ò : 342 3