Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Đoàn Kim Cương (Có đáp án)

docx 5 trang thungat 2390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Đoàn Kim Cương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2018_2019_doa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Đoàn Kim Cương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 NAM ĐỊNH Môn: Vật lí 10  (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi 3m/s. Nếu ngay lập tức các lực tác dụng lên nó mất đi thì vật sẽ: A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. C. đổi hướng chuyển động. D. dừng lại ngay lập tức. Câu 2: Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng nghiêng khi ấy vật chụi tác dụng của mấy lực: A. 3 lực B. 5 lực C. 2 lực D. 4 lực Câu 3: Khối lượng của một vật không có tính chất nào sau đây? A. có tính chất cộng B. là đại lượng vec tơ C. có giá trị luôn dương D. không thay đổi đối với mỗi vật Câu 4: Tổng hợp lực là phép: A. phân tích một lực đã cho thành nhiều lực thành phần. B. thay thế 2 hay nhiều lực khác nhau bằng một lực duy nhất. C. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời lên vật bằng một lực có tác dụng giống hệt những lực kia. D. thay thế nhiều lực tác dụng lên vật bằng một lực. Câu 5: Xe A chuyển động với vận tốc 1,2m/s đến va chạm vào xe B đang đứng yên. Sau va chạm xe A tiếp tục chuyển động theo hướng ban đầu với vận tốc 0,1m/s còn xe B chạy tới với vận tốc 0,55m/s. Tỉ số khối lượng của xe A so với xe B là A. 1 B. 0,5 C. 0,25 D. 2 Câu 6: Điều kiện cân bằng của một chất điểm là: A. hợp lực của các lực tác dụng lên chất điểm không đổi. B. hợp lực của các lực tác dụng lên chất điểm bằng nhau. C. hợp lực của các lực tác dụng lên chất điểm bằng không. D. hợp lực của các lực tác dụng lên chất điểm cân bằng với trọng lực. Câu 7: Một chất điểm chịu tác dụng của 3 lực và đứng cân bằng. Biết F1 = 10N, F2 = 10N, góc 0 F1, F 2 120 . Độ lớn của F3 là: A. 502 N B. 20N C. 40N D. 10N Câu 8: Trong khi kéo co lực tương tác giữa hai đội luôn bằng nhau theo định luật III Newtơn Vậy lực nào quyết định đến thắng thua của hai đội. A. Lực ma sát với mặt đất của từng đội. B. Lực kéo của từng đội. C. Trọng lực của từng đội. D. Phản lực của mặt đất. Giáo viên ra đề Đoàn Kim Cương
  2. PHẦN II:TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm) Một lò xo đồng chất tiết diện đều có chiều dài tự nhiên là l 0 và có độ cứng K. Lò xo giãn ra đoạn 1cm khi treo vật có m = 100g, lấy g = 10m/s2 a) Tính độ cứng của lò xo. b) Muốn lò xo dãn ra 5cm thì phải treo vật khối lượng m’ là bao nhiêu? c. Người ta treo vào đầu dưới của lò xo vật có khối lượng m3=400g đầu trên để tự do và cầm một điểm A nào đó trên lò xo kéo chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng lên trên với gia tốc a=5m/s2 . Chọn hệ quy chiếu chuyển động gắn với lò xo thì thấy khi vật cân bằng trong hệ quy chiếu đó phần còn lại của lò xo giãn một đoạn 2cm. Hỏi phần chiều dài từ đầu tự do của lò xo đến điểm A bằng bao nhiêu? Câu 2: (3,0 điểm) Một ô tô khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường ngang, sau khi đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường luôn luôn là 0,05. Lấy g = 10m/s2. a) Tính gia tốc của xe. b) Tính lực ma sát của bánh xe với mặt đường c) Tình lực kéo của động cơ xe.( biết lực kéo của động cơ có hướng nằm ngang) Câu 3: (2,0 điểm) Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v 0 =10m/s ở độ cao h= 80m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định : ( Học sinh không cần vẽ hình ) a) Thời gian vật bay trong không khí. b) Tầm bay xa của vật. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Giáo viên ra đề Đoàn Kim Cương
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 B A B C B C D A PHẦN II:TỰ LUẬN (8 ĐIỂM): Câu Nội dung Điểm a) K│Δl│= mg 0.5đ K= 100N/m 0.5đ b) K│Δl’│= m’g 0,5đ m’= 0,5kg 0,5đ 1 c.Áp dụng được công thức K ' l mg ma 0,25đ Suy ra K’=300N/m 0,25đ Gọi chiều dài từ đầu tự do của lò xo đến A lá l, chiều dài phần còn lại là l’ ta có l0.K=l’.K’ suy ra l’=l0/3 0.25đ vậy l=2l0/3 0.25đ 2 2 a) v – v0 = 2as 0.5đ => a= 0,5 m/s2 b) Vẽ hình đúng 0,5 Định luật II Niutơn: Fk + Fms + P + N = ma (1) 0.5đ (1)/Oy N=P=10000N 2 0,25đ Fms = μN= 500N 0,25đ c) (1)/Ox: Fk = ma + Fms 0,5đ Fk = 1000N 0,5đ 2h a,t = 4 s 1,0đ g 3 2h b, L = vot = vo = 40 m g 1,0đ Giáo viên ra đề Đoàn Kim Cương
  4. Nếu học sinh sai đơn vị mỗi lần trừ 0.25đ trong toàn bài trừ không quá 0.5đ Học sinh làm theo những cách khác đúng cho điểm tối đa của câu đó MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I Động lực học chất điểm 1. Tổng hợp phân Nắm được Tổng hợp lực tác tích lực phương pháp dụng len một vật tổng hợp và CĐ phân tích lực Biết qui tắc hình bình hành và điều kiện cân bằng của chất điểm Số điểm 2. Ba định lụât Nắm được Nêu được Vận dụng định newton các nội dung + Đặc điểm của luật II Newton để của ba định lực và phản lực giải các bài tâp luật + Quán tính động lực học + Trọng lực và trọng lượng Số điểm 3. Lực hấp dẫn Phát biểu nội Vận dụng công dung và nhớ biểu thức giải các bài thức định luật toán đơn giản vạn vật hấp dẫn Số điểm 4. Lực đàn hồi Nêu được sự + Đặc điểm lực Vận dụng định xuất hiện của đàn hồi của lò xo luật Huc để giải lực đàn hồi + Viết được các bài tập về lò công thức tính xo lực đàn hồi. Số điểm 5. Lực ma sát Nêu được + Các đặc điểm Vận dụng công điều kiện của lực ma sát thức lực ma sát xuất hiện lực trượt để giải các bài ma sát trượt + Viết được công tập liên quan đến thức tính lực đàn chuyển động hồi. trượt của vật Số điểm Giáo viên ra đề Đoàn Kim Cương
  5. 6. Lực hướng Nắm được + Công thức lực Vận dụng công tâm định nghĩa hương tâm. thức lực hướng + Giải thích được tâm để giải các lực hướng tâm bài tập liên quan giữ các vật đến chuyển động chuyển động tròn của vật đều như thế nào. Số điểm 7. Chuyển động Nhớ các công Nắm được các ném ngang thức tính: công thức của + Quỹ đạo CĐ chuyển động ném + Thời gian ném ngang ngang Tính toán được + Tầm ném xa tầm xa thời gian và vận tốc chuyển động. Số điểm Giáo viên ra đề Đoàn Kim Cương