Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2017_2018_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 (Có ma trận và đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Vật lí lớp 12 sau khi HS học xong toàn bộ kiến thức học kì I, cụ thể trong khung ma trận II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: 100% trắc nghiệm - HS làm bài trên lớp. III. MA TRẬN. BẢNG TRỌNG SỐ, SỐ CÂU VÀ ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA( h=0,85) Tổng Tiết Chỉ số Trọng số Số câu Điểm số Nội dung số tiết LT LT VD LT VD LT VD LT VD Chủ đề 1: Dao động cơ 11 6 5,1 5,9 15 17,35 5 5 1,67 1,67 Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm 8 6 5,1 2,9 15 8,53 4 3 1,33 1 Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều 15 8 6,8 8,2 20 24,12 6 7 2 2,33 TỔNG 34 20 17 17 50 50 15 15 5 5 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm( 10 điểm) ) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết) 1. Dao động điều 1. Nhận biết được 1. Biết cách chọn 1. Giải được các bài 1. Giải được hòa các khái niệm, định hệ trục tọa độ, chỉ ra toán đơn giản theo các các 2. Con lắc lò xo nghĩa về: dao động được các lực tác dụng nội dung về dao động; bài toán tổng hợp điều hòa. li độ, biên lên vật; tính được chu dao động của con lắc về dao động, dao 3. Con lắc đơn độ, tần số, chu kỳ, kì dao động và các đơn, con lắc lò xo động của con lắc 4. Dao động tắt pha dao động, đại lượng nằm ngang và treo đơn, con lắc lò dần. Dao động quá trình biến đổi trong các công thức của thẳng đứng, tổng hợp xo cưỡng bức năng lượng trong dao con lắc; tổng hợp hai dao động. nằm ngang và 5. Tổng hợp hai động điều hòa. dao động điều hòa cùng treo thẳng đứng, dao động điều 2. Vận dụng tần số, cùng phương tổng hợp dao hòa cùng phương, 2. Viết được các lí thuyết cơ bản để giải dao động. cùng tần số. hệ thức, phương trình quyết các bài toán có động. Phương pháp giản liên hệ các đại lượng. hiệu quả. 2.Vận dụng đồ Fre-nen. 3. Nêu được một 2. Biết cách sử dụng lí thuyết để các dụng cụ, bố trí và giải quyết các bài 4. Xác định được số ứng dụng của con tiến hành thí nghiệm, toán có liên hệ chu kì dao động lắc đơn, dao động xử lí các số liệu thu các nội dung lí của con lắc đơn và riêng, dao động tắt được để đưa ra kết quả thuyết với thực gia tốc rơi tự do dần, dao thí nghiệm. tiễn. bằng thí nghiệm. động cưỡng bức, dao động duy trì Số câu 3 câu 2 câu 3 câu 2 câu Số câu (điểm) 5 (1,67đ) 5 (1,67đ) Tỉ lệ % 16,7 % 16,7% Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết) 1. Sóng cơ 1. Nhận biết được 1. Biết cách mô tả 2. Giải được các bài 1. Giải được toán đơn giản theo các 2. Sự giao thoa các khái niệm, định được sóng cơ và sóng các bài toán tổng nghĩa về: sóng cơ và âm, các đặc trưng, tính nội dung về: sóng hợp về sóng cơ 3. Sóng dừng sóng âm,, các đặc chất vật lí của chúng; cơ và sóng âm, các và sóng âm, các 4. Đặc trưng trưng, tính chất vật lí các trường hợp giao đặc trưng, tính chất đặc trưng, tính vật lí của âm của chúng. thoa, sóng dừng vật lí của chất vật lí của chúng; các trường hợp 5. Đặc trưng 2. Viết được các 2. Biết cách sử dụng chúng; các trường giao thoa, sóng dừng sinh lí của âm hệ thức, phương trình các dụng cụ, bố trí và hợp giao thoa, 2. Vận dụng lí liên hệ các đại lượng. tiến hành thí nghiệm, sóng dừng thuyết cơ bản để giải Nêu được một số xử lí các số liệu thu Vận dụng lí quyết các bài toán có ứng dụng của sóng cơ được để thuyết để giải hiệu quả. và sóng âm như giao đưa ra kết quả thí quyết các bài toán thoa, sóng dừng nghiệm. có liên hệ các nội dung lí thuyết với
  2. thực tiễn. Số câu 2 câu 2 câu 2 câu 1 câu Số câu(số điểm) 4 (1,33đ) 3 (1đ) Tỉ lệ ( %) 13,3 % 10% Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều (14 tiết) 1. Đại cương về 1. Nhận biết được1. Biết cách mô tả 1. Giải được các bài 1. Giải được dòng điện xoay các khái niệm, định được cường độ dòng toán đơn giản theo các các chiều nghĩa về: cường độ điện và điện áp tức nội dung về: bài toán tổng hợp dòng điện và điện cường độ dòng điện về cường độ 2.Mạch có R, thời; giá trị hiệu dụng áp tức thời; giá trị và điện áp tức thời; giá dòng L, C mắc nối tiếp của cường độ hiệu dụng của cường dòng điện, của điện áp, trị hiệu dụng của điện và điện 3. Công suất độ dòng điện, của điện hiện tượng cộng hưởng cường độ dòng điện, áp điện tiêu thụ của áp, hiện tượng cộng điện, công suất và hệ số của điện áp, hiện tức thời; giá trị mạch điện xoay hưởng điện, công công suất, máy điện, tượng cộng hưởng hiệu dụng của chiều. Hệ số công suất và hệ số công truyền tải điện năng. điện, công suất và cường độ dòng suất suất, máy điện, 2. Biết cách sử dụng hệ số công suất, máy điện, của điện áp, 4. Máy biến áp truyền tải điện các dụng cụ, bố trí điện, truyền tải điện hiện tượng cộng 5. Máy phátđiệnă xoayng. chiều và tiến hành thí năng; các bài toán đơn hưởng điện, 6. Động cơ không2. Viđồếngt bộđượ bac pha các nghiệm, xử lí các số giản về máy phát công suất và hệ 7. Khảo sát hệ thức của định luật liệu thu được để đưa điện, động cơ điện, số công mạch RLC nối tiếp Ôm đối với đoạn ra kết quả thí nghiệm. máy biến áp và suất, máy điện, mạch RLC nối tiếp, 3. Mô tả được các dụng cụ sử dụng truyền tải điện công thức tính cảm hoạt động của dòng điện khác năng; ; các bài kháng, dung kháng và điện xoay chiều, máy 2. Vận dụng lí toán đơn giản về tổng trở của đoạn phát điện, động cơ thuyết cơ bản để giải máy phát mạch có R, L, C điện, máy biến áp và quyết các bài toán có điện, mắc nối tiếp và nêu các dụng cụ sử dụng hiệu quả. động cơ điện, được đơn vị đo các đại điện khác máy biến áp lượng này. và các dụng cụ sử Nêu được một số dụng điện khác ứng dụng của 2. Vận dụng lí dòng điện xoay chiều thuyết để trong máy phát điện, giải động cơ điện và máy quyết các bài toán biến áp, tải điện có liên hệ các nội năng đi xa dung lí thuyết với thực tiễn. Số câu 4 câu 2 câu 4 câu 3 câu Số câu(số điểm) 6 (2đ) 7 (2,33 đ) Tỉ lệ ( %) 20% 23,3% Tổng số câu 9 câu 6 câu 9 câu 6 câu TS câu (số điểm) 15 (5 đ) 15 (5 đ) Tỉ lệ ( %) 50 % 50 %
  3. ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. .f B. . f C. . D. . f f LC LC 2 LC 2 LC Câu 2: Điều nào sau đây SAI khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không. B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. D. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết giữa các phần tử môi trường. Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài l, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là    A. .l B. ( .2 kC. .1 ) (k D.N . ) l (2k 1) (k N) l k (k N* ) l k (k N* ) 4 2 2 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 1 1 A. 2kx. B. 2kx2. C. kx . D. kx2 . 2 2 Câu 5: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa bằng A. động năng ở vị trí cân bằng. B. thế năng ở vị trí biên. C. động năng ở thời điểm ban đầu. D. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. Câu 6: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m 1 m m k A. . B. . C. . D. .  2  k 2 k k m Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khi đặt vào điện áp xoay chiều có tần số f là 1 1 A. Z B. Z C. Z fL D. Z 2 fL L fL L 2 fL L L Câu 8: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng nhiệt điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 9: Các đại lượng nào sau đây là các đặc trưng vật lý của âm? A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm B. Độ cao, âm sắc, cường độ âm C. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. D. Độ cao, âm sắc, độ to  i Câu 10: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I Ocos( t + ) được tính theo công thức nào sau đây? I IO 2 O I I I I I 2 I A. . 2 B. . OC. . D. . 2 O Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 2 t cm , biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 5 mm. D. 10 cm. Câu 12: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là l 1 l g 1 g A. .T 2 B. . TC. . D. T .2 T g 2 g l 2 l Câu 13: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 4cm. 0,2 103 Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm: R 10  ; L H ; C F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 . B. 20 . C. 10. 2 D. . 100 2
  4. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng: A. 6 (A). B. 3(A). C. 2 2 (A). D. 2(A). Câu 16: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. C. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 17: Một sóng âm có chu kì không đổi bằng 0,075s. Âm này là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm tai người nghe được. D. nhạc âm. Câu 18: Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có dạng u = 2002 cos(100πt - π/3)(V). Hiệu điện thế cực đại hai đầu đoạn mạch là: A. 4002 (V) B. 200(V) C. 400(V) D. 2002 (V) Câu 19: Quan sát sóng trên mặt nước, người ta đếm được có 9 gợn sóng liên tiếp cách nhau16cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s, tần số dao động của nguồn sóng là: A. 10Hz. B. 2Hz. C. 4Hz. D. 5Hz. Câu 20: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện áp ở hai đầu mạch là u 120 2 cos(100 t )(V )và 4 cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của mạch bằng i 3 2cos 100 t A 12 A. 360W B. W18 0 3 C. 180 W 2 D. 360 W 2 Câu 21: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 4 Hz. C. 1 Hz. D. 8 Hz. Câu 22: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U 1 = 200 V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng.B. 200 vòng.C. 20 vòng. D. 50 vòng. Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=10cos(4 t )cm. Lấy 2 =10. Gia tốc cực đại của vật là 3 A. 100cm/s2 B. 16m/s2 C. 10cm/s2 D. 160 cm/s2 Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 5 cặp cực, quay với tần số góc 600 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là A. 50 Hz. B. 300 Hz. C. 83 Hz. D. 42 Hz. Câu 25: Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. Câu 26: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có giá trị thay đổi được, tụ 10 3 điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = 2202 cos100 t 6 (V).Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất. Tìm L ? 0,6 0,7 0,8 1 A .L = (H) B . L = (H) C . L = (H) D . L = (H) Câu 27: Một mạch điện xoay chiều gồm: điện trở thuần R có giá trị thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu mạch điện trên một điện áp u = U2 cos100 t (V). Thay đổi R, khi R = R1 =25 và khi R = R2 =75 thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng P = 25W. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 250V B. 100V C. 50V D. 75V Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
  5. A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,5 cm/s. Câu 29: Đoạn mạch chỉ chứa 1 phần tử R, L, C. Khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 3 u 200 2 cos(100 t )(V ) thì dòng điện trong mạch là i 2 2 cos(100 t )(V ) . Phần tử đó là 4 4 1 10 4 A. cuộn cảm có độ tự cảm. L ( HB.) tụ điện có điện dung . C ( F ) 2 100 C. cuộn cảm có độ tự cảm.L D. tụ( H điện) có điện dung C ( F ) Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp của vật là A. 0. B. 4 2cm . C. 8 cm. D. 4 cm. Hết