Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)
- TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ THI HỌC KÌ I VẬT LÝ 6 Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày thi: 14/12/2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Học sinh dùng bút chì tô kín đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1:Đơn vị của lực là gì? A. Kilogam B. Tấn C. Tạ D. Niu tơn. Câu 2:Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 50 cm), nên chọn thước nào trong các thước đo cho sau đây ? A. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. Thước có giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. Thước có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1 mm. D. Thước có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. Câu 3: Dụng cụ để đo thể tích là: A. Cân đòn B. Bình chia độ C. Cân đồng hồ D. Thước mét Câu 4:Công thức tính trọng lượng riêng là gì? A. m/ V. B. P/ V C. P. V D. m.V Câu 5: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo thể tích là: A. ml B. lít C. dm D. m3 Câu 6:Công thức tính khối lượng riêng là gì? A. m.V. B. P/ V C. P. V D. m/V Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một ḷò xo là sai ? A. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. B. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. C. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dăn càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn. D. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn. Câu 8: Một vật có khối lượng 300 g sẽ có trọng lượng bao nhiêu Niuton ? A. 300 N. B. 30 N. C. 3 N. D. 0,35 N. Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng ? A.Khối lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối một chất B. Khối lượng riêng của các chất khác nhau là khác nhau C. Khối lượng riêng của các chất khác nhau là như nhau D. Khối lượng riêng của một chất xác định có thể thay đổi Câu 10:Đá mạnh quả bóng cao su vào tường. Kết quả tác dụng lực lên quả bóng: A. Quả bóng bị biến dạng. B. Qủa bóng dao dộng. C. Quả bóng vừa bị biến dạng vừa chuyển động. D. Quả bóng đứng yên. Câu 11:Công thức tính độ dãn của lò xo ? A.푙 ― 푙0 B. 푙0 ― 푙 C.푙 + 푙0 D. 푙0 + 푙0 Câu 12:Lực nào sau đây không phải lực đàn hồi ? A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. B. Lực nam châm hút đinh sắt. C. Lực của quả nặng treo vào lò xo D. Lực dây cao su của trạng bắn chim. Câu 13:Giới hạn đo của thước là: A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. Độ dài các vạch chia tiến tiếp.
- Câu 14: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. C.Thể tích nước còn lại trong bình tràn. D. Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa Câu 15:Đưa một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo. Lực hút của nam châm đã gây ra tác dụng: A. Quả nặng bị biến dạng. B. Quả nặng không bị tác dụng. C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm. D. Quả nặng bị vỡ. Câu 16: Để đo độ dài của một vật ta không nên dùng: A. Thước mét B. Thước cuộn C. Thước kẻ D. Gang tay Câu 17: Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng bàn học của em? A.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. B.Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 1 cm. C.Thước dây có GHĐ 150 cm và ĐCNN 1 mm.D.Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 5 mm. Câu 18: Xe kéo đang kéo một chiếc xe bị hỏng. Xe kéo đã tác dụng lên xe bị hỏng một lực nào trong số các lực sau: A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực đẩy. D. Lực kéo. Câu 19:Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là: A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Cân Rô Bec van. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích. Câu 20:Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật? A. d = V.D B. d = P.V C.d = 10D D. P = 10 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1 ( 2 điểm):Một vật có khối lượng là 468 kg và có thể tích 60dm3. a) Tính khối lượng riêng của chất làm nên vật? Cho biết vật làm bằng chất gì? b) Tính trọng lượng riêng của vật? 3 3 3 3 (Dđá = 2600kg/m , Dsắt = 7800kg/m , DNhôm = 2700kg/m ,DChì = 11300kg/m ) Câu 2 (2,5 điểm):Hãy xác định vật tác dụng lực, vật chịu tác dụng lực và kết quả mà lực đã gây ra cho vật bị nó tác dụng trong trường hợp: “Bạn Nam đang chơi bắn bi”? Câu 3 (0,5 điểm):Khi treo một vật khối lượng m1 vào lực kế thì độ dài thêm ra của lò xo lực kế là 1 Δl = 5cm. Nếu lần lượt treo vào lực kế các vật có trọng lượng P = 3P , P = P thì độ dài thêm ra 1 2 1 3 6 1 của lò xo lực kế sẽ là bao nhiêu?
- TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 THI HỌC KÌ VẬT LÝ 6 ĐỀ DỰ PHÒNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B B C D B C B C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B A D C D A D C D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm): Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1: (2điểm) Đổi 60 dm3 = 0,06 m3. (0,25đ) Khối lượng riêng của chất làm nên vật: 468 Ta có công thức: = = = 7800 ( ) 0,06 3 (0,5đ) Chất làm nên vật là Sắt. (0,25đ) Trọng lượng riêng của chất làm nên vật: 푃 10. 468.10 Ta có công thức: d = = = (1đ) 0,06 = 78000 ( 3). Câu 2:(2,5 điểm) - Vật tác dụng lực: Tay bạn Nam (0,75đ) - Vật chịu tác dụng lực: Viên bi (0,75đ) - Kết quả mà lực gây ra: Làm viên bi biến đổi (1 đ) chuyển động. Câu 3: (0,5điểm) - Nếu P2 = 3P1 thì m2 = 3m1 thì độ dài thêm ra (0,25đ) của lò xo Δl2 = 3Δl1 = 3.5 = 15cm 1 1 - Nếu , P = P thì m = m thì độ dài thêm ra 3 6 1 3 6 1 1 1 (0,25đ) của lò xo là Δl = Δl = .5 = 5/6cm 3 6 1 6 Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Phạm Thị Thu Phương