Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

docx 2 trang thungat 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_101_nam_hoc_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở GD & ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Nếu // và (훼)  a thì (훼)  b . B. Nếu (훼)//(훽) và a  (훼) thì a (훽) . C. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt và a  (훼) , b (훼) thì // . D. Nếu //(훼) và b  a thì b (훼) . Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số y 3cosx 1 . A. ′ = 3sin . B. ′ = ―3sin +1. C. ′ = ―3sin . D. ′ = ― sin . x2 3x 4 Câu 3. Tính lim . x 1 x 1 A. 5. B. 0. C. +∞. D. ―5. 3 ax 1 1 bx khi x 0 Câu 4. Cho hàm số y f (x) x . 3a 5b 1 khi x 0 Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số trên liên tục tại điểm x 0. A. 2 ― 6 = 1. B. 2 ― 4 = 1. C. 16 ― 33 = 6. D. ― 8 = 1. Câu 5. Cho hàm số y sin2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 A. 4 . 표푠2 ― ′ = ―2푠푖푛22 . B. 4 . 표푠2 ― ′ = 0. C. 2푠푖푛 ― ′ = 0. D. 푠푖푛2 + ′ = 1. Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (푆 ) (푆 ). B. (푆 ) (푆 ). C. (푆 ). D. (푆 ). Câu 7. Tìm vi phân của hàm số y 3x 2 2x 1. A. = 6 ― 2. B. = (6 ― 2) . C. = (6 ― 2) . D. = 6 ― 2 . Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t3 5t 2 5 , trong đó t 0 , t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 ( giây) . A. 32 /푠. B. 22 /푠. C. 27 /푠. D. 28 /푠. x 5 Câu 9. Tính lim . x 4 x 1 A. 3. B. 1. C. ―5. D. +∞. a 3 Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a và 푆 = . Tính khoảng cách từ A đến 2 mặt phẳng SBC . a 2 a A. ( ;(푆 )) = . B. ( ;(푆 )) = . 4 2 a 2 C. ( ;(푆 )) = . D. ( ;(푆 )) = . 2 Trang 1/2 – Mã đề 101
  2. Câu 11. Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giácBCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. GA + + = . B. GA + + = . C. GA + + = . D. GB + + = . 5n 1 Câu 12. Tính lim . 3n 7 5 5 1 A. . B. . C. . D. 0. 7 3 7 1 Câu 13. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y . x 2 2 2 1 1 A. ′′ = . B. ′′ = . C. ′′ = . D. ′′ = . (x 2)3 (x 2)3 (x 2)2 (x 2)3 Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' . Gọi là góc giữa hai đường thẳng A'B và CB'. Tính . A. 훼 = 300. B. 훼 = 450. C. 훼 = 600. D. 훼 = 900. Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số y x3 2x . A. ′ = 3 ― 2. B. ′ = 3 2 ―2. C. ′ = 3 ―2. D. ′ = 3 2 ―2 . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). 5 n x 1 2 a. Tìm lim . b. Tìm lim . 4 n x 3 x 3 x2 7x 10 khi x 5 c. Cho hàm số y f (x) x 5 . 2m - 1 khi x 5 Tìm điều kiện của tham số m để hàm số trên liên tục tại điểm x 5. Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y f (x) x3 x2 1 , có đồ thị (C). a. Tính đạo hàm của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)tại điểm có hoành độ x0 1. Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a; các cạnh bên của hình chóp cùng bằng 3. a. Chứng minh rằng ⊥ (푆 ). b. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P). c. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P). ===Hết=== Họ và tên: SBD: . Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101