Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 169 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 169 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_169_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 169 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 169 Họ, tên thí sinh: Lớp: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Trong quá trình chất khí thực hiện công và nhận nhiệt thì A và Q trong hệ thức của nguyên lí I phải có giá trị nào. A. Q 0; A 0; A > 0 D. Q 0 Câu 2: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s 2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. 2,4m. B. 2m. C. 1,8m. D. 0,3m. Câu 3: Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đờ-lờ-ép liên quan đến quá trình nào? A. Đẳng áp B. Đẳng nhiệt C. Đẳng tích D. Biến đổi bất kỳ Câu 4: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. D. A = ½.mv2.B. A = mgh. C. A = F.s.cos . Câu 5: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A. 10m/s B. 6m/s C. 12m/s D. 7m/s Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Phương trình nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng P1 P2 P1 P2 A. B. P1V1 = P2V2 C. D. P1T1 = P2T2 V1 V2 T1 T2 Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p p p p T A. p ~ t. B. . 1 2 C. hằng số. D. 1 2 T1 T2 t p2 T1 Câu 8: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . B. Ôtô giảm tốc. C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô tăng tốc. Câu 9: Trong trường hợp nào độ dâng lên của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng? A. Gia tốc trọng trường tăng. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. C. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. D. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn. Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. động lượng. B. vận tốc. C. động năng. D. thế năng. Câu 11: Ôtô có khối lượng 1500kg đang chạy với vận tốc 80km/h thì động năng của ôtô là A. 3,2.105 J B. 3,7.105 J C. 2,42.105 J D. 2,52.104 J Câu 12: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. .W mg B. . W C.m g W D.m .gz W mgz t t t t 2 Câu 13: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 14: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 6 J. B. 7 J C. 4J. D. 5 J. Câu 15: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. B. Đường hypebol. Trang 1/4 - Mã đề thi 169
  2. C. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 D. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. Câu 16: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. .W B.k. (. l)2 C. . W D. . k. l W k.( l)2 W k. l t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 17: Một vật có trọng lượng 20 N, có động năng 16 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 7,5 m/s. B. 4 m/s. C. 16 m/s. D. 10 m/s. Câu 18: Hai vật có khối lượng là 2m và m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 4 thế năng vật thứ hai. Câu 19: Một búa máy khối lượng 1tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg .Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm .Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc của cọc và búa sau va chạm : A. 8,8m/s B. 0,72m/s C. 8m/s D. 7,27m/s Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức của định luật Gayluytxac P PV V A. const B. const C. const D. PV const T T T Câu 21: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên Câu 22: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m/s. B. N.s. C. kg.m2/s D. J.s/m Câu 23: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s 2. Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng A. h = 0,6m B. h = 0,75m C. h = 1m D. h = 1,25m Câu 24: Chọn câu trả lời đúng : Mối liên hệ giữa nhiệt độ t0C và nhiệt độ T0K như sau A. t = T – 273 B. t = T + 273 C. T = t - 327 D. T = t + 327  Câu 25: Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với tác dụng của lực F theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mp là  . Lực nào không thực hiện công (công bằng 0):         A. F, P C. BF. , Fms C.P, N F, N Câu 26: Công cơ học là công cản khi góc thoả: A. B. 00 C. 1800 D. 0 2 2 2 Câu 27: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng tăng gấp hai, vận tốc giảm một nửa thì động năng của tên lửa: A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 28: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của lực F là A. Ft. B. Fv2 . C. Fvt. D. Fv. Câu 29: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Nhiệt độ. C. Áp suât. D. Cả A, B, C. Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn khác không. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. luôn luôn dương. Trang 2/4 - Mã đề thi 169
  3. Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Trang 3/4 - Mã đề thi 169
  4. Bài 2 (1 điểm): Bài 3 Tính lực cần đặt vào thanh thép với tiết diện S = 10cm2 để không cho thanh thép dãn nở khi bị đốt nóng từ 20oC lên 50oC , cho biết 12.10 6 K 1,E 2.1011 Pa . Trang 4/4 - Mã đề thi 169