Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_567_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 567 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật A. có thể âm, dương hoặc bằng không. B. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều. C. luôn dương vì độ cao của vật luôn dương. D. không phụ thuộc vào vị trí của vật. Câu 2: Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ A. giảm đi 6 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần Câu 3: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là A. 2.104 kg.m/s. B. 7,2.104 kg.m/s. C. 105 kg.m/s. D. 0,72 kg.m/s. Câu 4: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 1 3 2 1 A. W đ B. W đ C. W đ D. W đ 2 4 3 3 Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ m =200g rơi tự do .Lấy g = 10m/s 2 . Độ biến thiên động lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là : A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 800 kg.m/s D. 80 kg.m/s Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng : Hai vật có cùng khối lượng m ,chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau .Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ? → → → → → → → C. Cả A,B,C ) A. p = 2m v1 B. p = 2m v2 D. p = m(v1 + v2 Câu 7: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 1 J. B. 8 J. C. 4 J. D. 5 J. Câu 8: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m 1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất. C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai. Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng : Một lực 20N tác dụng vào một vật m = 400g đang nằm yên , thời gian tác dụng 0,015s. Xung lượng tác dụng trong khoảng thời gian đó là: A. 1,2 kg.m/s B. 0,3 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. Một giá trị khác Câu 10: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V1 V2 V1 T2 V C. V1T2 = V2T1. = const. T T V T T A. 1 2 B. 2 1 D. Câu 11: Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ A. tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. không thay đổi. D. tăng lên 4 lần. Câu 12: Đơn vị của động lượng là A. kg.m/s. B. kg.m/s². C. kg.m.s. D. kg.m.s². Câu 13: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 37 °C, áp suất 4 atm thì được làm lạnh đẳng tích cho đến khi áp suất còn 1,6 atm. Nhiệt độ của khối khí lúc đó bằng A. –149°C. B. 9°C. C. 129°C. D. 775°C. Câu 14: Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng A. 15 J. B. –1,5 J. C. –9 J. D. 9 J. Trang 1/4 - Mã đề thi 567
  2. Câu 15: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi bằng A. 200 J. B. 0,04 J. C. 400 J. D. 0,08 J. Câu 16: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 1,0 m. B. 9,8 m. C. 0,102 m. D. 32 m. Câu 17: Chất rắn vô định hình có A. cấu trúc tinh thể. B. tính đẳng hướng. C. dạng hình học xác định. D. nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 18: Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc 600 so với phương năm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là A. 6000 J. B. 750 J. C. A = 1275 J. D. 1500 J. Câu 19: Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng? A. Cơ năng không đổi. B. Lực thế không sinh công. C. Thế năng không đổi. D. Động năng không đổi. Câu 20: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A. T = 300 0K.B. T = 6000K. C. T = 13,5 0K. D. T = 540K. Câu 21: Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 10 lít. B. V2 = 7 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 8 lít. Câu 22: Chọn câu trả lời sai : Công suất có đơn vị là A. Oát (W) B. Mã lực (HP) C. Kilôoat (KW) D. Kilôoat giờ (KWh) Câu 23: Một khối khí lý tưởng có thể tích 8 lít đang ở áp suất 1,2 atm thì được nén đẳng nhiệt cho tới khi thể tích bằng 2,5 lít. Áp suất của khối khí đã thay đổi một lượng A. 3,84 atm. B. 2,67 atm C. 3,20 atm. D. 2,64 atm. Câu 24: .Một khối khí lí tưởng qua thực hiện biến đổi quá trình mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất tăng gấp đôi .Gọi V1 là thể tích ban đầu thì thể tích V2 là A. V2 = 4V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = V1 D. V2 = V1 /4 Câu 25: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 3.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 26: Nguyên lý I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: ΔU = Q + A, với quy ước A. Q 0: hệ truyền nhiệt. D. A > 0: hệ nhận công. Câu 27: Công cơ học là bằng 0 khi góc thoả: A. 0 B. C. 1800 D. 00 2 2 2 Câu 28: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. áp suất, thể tích, khối lượng. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 29: Công cơ học là một đại lượng A. luôn âm. B. luôn dương. C. vector. D. vô hướng. Câu 30: Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khí thực. B. khi lý tưởng. C. gần là khí lý tưởng. D. khí ôxi. Trang 2/4 - Mã đề thi 567
  3. Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Một vật có khối lượng 2 kg, lấy g = 10 m/s2. a/ Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năng tại mặt đất. b/ Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên c/ Tính công của trọng lực khi vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả thu được. Trang 3/4 - Mã đề thi 567
  4. Bài 2 (1 điểm): Bài 4: Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0 oC sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn thanh đồng 5cm.Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lượt là 1,2.10 5 K 1 và 1,7.10 5 K 1 . Trang 4/4 - Mã đề thi 567