Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 678 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 678 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_678_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 678 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 678 Họ, tên thí sinh: Lớp: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là: A. 220W B. 0,5kW C. 3,33W D. 33,3W Câu 2: Xe ôtô rẽ quẹo sang phải, người ngồi trên xe bị xô về: A. Phía phải. B. Phía sau. C. Phía trái. D. Phía trước Câu 3: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ? A. U = A với A 0 D. U = A với A > 0 Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng : Khi nói về chuyển động thẳng đều ,phát biểu nào sau đây là đúng A. Cả A,B và C đều đúng . B. Xung của lực bằng không C. Độ biến thiên động lượng bằng không D. Động lượng của vật không thay đổi Câu 5: Một vật có trọng lượng 1N ,có động năng 1J , Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng : A. 0,45m/s B. 1m/s C. 1,4m/s D. 4,4m/s Câu 6: Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 72km/h .Dưới tác dụng của lực F = 40N ,có hướng hợp với phuơng chuyển động góc α = 60 0 .Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút : A. 12kJ B. 48kJ C. 243 kJ D. 24kJ Câu 7: Công cơ học dương ( công phát động) khi góc thoả: A. 00 B. C. 1800 D. 0 2 2 2 Câu 8: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 1 1 A. W mv2 k. l B. W mv mgz . C. W mv2 k( l)2 . D. .W mv2 mgz 2 2 2 2 2 2 Câu 9: Công thức tính công của một lực là: A. A = ½.mv2. B. A = mgh. C. A = F.s. D. A = F.s.cos . Câu 10: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng: A. kg.m2/s B. N.s. C. kg.m/s. D. J.s/m Câu 11: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A. hằng số. B. ~.V C. ~.V T D. . 1 2 T T T1 T2 Câu 12: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 7 J B. 5 J. C. 6 J. D. 4J. Câu 13: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng vật thứ hai. C. Bằng một nửa vật thứ hai. D. Bằng vật thứ hai. Câu 14: Trong quá trình chất khí nhận công và tỏa nhiệt thì A và Q trong hệ thức của nguyên lí I phải có giá trị nào. A . Q > 0 : A > 0 C. Q 0 B. Q > 0 : A < 0 D. Q < 0 : A < 0 Câu 15: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: Trang 1/4 - Mã đề thi 678
  2. 1 A. W mgz B. .W mgC.z . WD. . mg W mg t t 2 t t Câu 16: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pV p V p V pT VT A. hằng số. B. 1 2 2 1 C. hằng số. D. hằng số. T T1 T2 V p  Câu 17: Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với tác dụng của lực F theo phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mp là  . Lực nào không thực hiện công (công bằng 0):         A. F, P B. F, N C. F, Fms D. P, N Câu 18: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ? A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Nhiệt độ. D. Áp suât. Câu 19: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô: A. 14400J B. 40000J C. 200000J D. 20000J Câu 20: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đoạn nhiệt. B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đẳng nhiệt. Câu 21: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. W. B. HP. C. J.s. D. N.m/s. Câu 22: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s .Lấy g =10m/s 2.Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng A. h = 1,15m B. h = 1,5m C. h = 0,9m D. h = 0,45m Câu 23: Chọn câu trả lời đúng : Trong các hệ thức sau đây nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? 1 1 A. p ~ B. V~ p C. p1 V1 = p2 V2 D. V~ V p Câu 24: Trong trường hợp nào độ hạ xuống của chất lỏng trong ống mao dẫn Giảm ? A. Giảm đường kính trong của ống mao dẫn. B. Gia tốc trọng trường tăng. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Tăng đường kính trong của ống mao dẫn. Câu 25: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. không đổi. Câu 26: Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngamg góc α,vận tốc đầu v 0. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là: A. Gia tốc. B. Động năng. C. Thế năng. D. Động lượng. Câu 27: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. Câu 28: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s 2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. 0,3m. B. 2m. C. 2,4m. D. 1,8m. Câu 29: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m 1 = 1kg, m2 = 4kg, có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 1m/s. Biết 2 vật chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là: A. 5 kgm/s B. 1 kgm/s C. 14 kgm/s D. 7 kgm/s Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng : Hai vật có cùng khối lượng m ,chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau .Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ? → → → → → → → A. Cả A,B,C ) B. p = 2m v1 C. p = m(v1 + v2 D. p = 2m v2 Trang 2/4 - Mã đề thi 678
  3. Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200g được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10ms-2. 1. Tìm cơ năng của vật. 2. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. 3. Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. 4. Tại vị trí nào vật có động năng bằng ba lần thế năng? Xác định vận tốc của vật tại vị trí đó. Trang 3/4 - Mã đề thi 678
  4. Bài 2 (1 điểm): Bài 2: Một dây nhôm dài 2m, tiết diện 8mm2 ở nhiệt độ 20oC. a. Tìm lực kéo dây để nó dài ra thêm 0,8mm. b. Nếu không kéo dây mà muốn nó dài ra thêm 0,8mm thì phải tăng nhiệt độ của dây lên đến bao nhiêu độ? Cho biết suất đàn hồi và hệ sô nở dài tương ứng của dây là E = 7.1010Pa; 2,3.10 5 K 1 Trang 4/4 - Mã đề thi 678