Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_113.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 113 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: VẬT LÝ 10 Mà ĐỀ: 113 ( Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề ) ( Đề này gồm 3 trang ) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc làv đại lượng được xác định bởi công thức : A. . p m.v B. . p mC v . D. .p m.a p m.a Câu 2: Moät vaät coù khoái löôïng m chuyeån ñoäng vôùi vaän toác 3m/s ñeán va chaïm vôùi moät vaät coù khoái löôïng 2m ñang ñöùng yeân. Sau va chaïm, 2 vaät dính vaøo nhau vaø cuøng chuyeån ñoäng vôùi vaän toác bao nhieâu? Coi va chaïm giöõa 2 vaät laø va chaïm meàm. A. 4m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1500 J. B. A = 1275 J. C. A = 750 J. D. A = 6000 J. Câu 4: Trong qu¸ tr×nh truyÒn nhiÖt: A. Cã sù chuyÓn ho¸ tõ d¹ng n¨ng lượng nµy sang d¹ng n¨ng lượng kh¸c. B. Kh«ng lµm thay ®æi néi n¨ng C. Sè ®o biÕn ®æi néi n¨ng lµ nhiÖt lượng. D. Lu«n lu«n kÌm theo sù thùc hiÖn c«ng. Câu 5: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. Câu 6: Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không, vì sao? A. có, vì người đó vẫn tác dụng lực. B. không, thuyền trôi theo dòng nước. C. có, vì thuyền vẫn chuyển động. D. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. Câu 7: Moät vaät rôi töï do töø ñoä cao 120m. Laáy g=10m/s2. Boû qua söùc caûn. Tìm ñoä cao maø ôû ñoù ñoäng naêng cuûa vaät lôùn gaáp ñoâi theá naêng: A. 30m B. 10m C. 40 m D. 20m Câu 8: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 9: Công thức tổng quát để tính công của một lực là: A. A = F.s.cos . B. A = mgh. C. A = F.s. D. A = ½.mv2. Câu 10: HÖ thøc nµo sau ®©y phï hîp víi ®Þnh luËt S¸c_l¬: P1 P2 V1 V2 A. B. C. P1V1 P2V2 D. P1T1 P2T2 T1 T2 P1. P2 Câu 11: ë 1270C thÓ tÝch cña mét lượng khÝ lµ 10lÝt. ThÓ tÝch cña lượng khÝ ®ã ë nhiÖt ®é 327 0C khi ¸p suÊt kh«ng ®æi lµ: A. V = 6 lÝt B. V = 50 lÝt C. V = 30 lÝt D. V = 15 lÝt Câu 12: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đoạn nhiệt. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng tích. D. Đẳng áp. Trang 1/3 - Mã đề thi 113
  2. Câu 13: Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. B. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. C. Nhiệt lượng không phải là nội năng. D. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. Câu 14: Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: 5 5 5 5 A. . p2 7.1B.0 .P a C. . p2 D.9.1 0 Pa p2 8.10 Pa p2 10.10 Pa Câu 15: HÖ thøc nµo sau ®©y phï hîp víi ®Þnh luËt B«il¬ - Mari«t : P1 P2 V1 V2 A. B. P1 V1 P2 V2 C. P1V1 P2V2 D. V1 V2 P1. P2 Câu 16: Mét qu¶ bãng cã thÓ tÝch kh«ng ®æi V= 2lÝt, chøa kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1atm. Dïng mét c¸i b¬m ®Ó b¬m kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1atm vµo bãng. Mçi lÇn b¬m được 50cm3 kh«ng khÝ. Hái ¸p suÊt cña kh«ng khÝ sau 30 lÇn b¬m lµ bao nhiªu. Coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi. A. P = 751 atm B. P = 1,25 atm C. P = 2.5 atm D. P = 1,75 atm Câu 17: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật 3 nảy lên độ cao h h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: 2 3 gh gh A. .v ghB. . vC. . D. . v v gh 0 2 0 2 0 3 0 Câu 18: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn nở đẳng áp ở áp suất 2.105 Pa, thể tích tăng thêm 15lít. Hỏi nội năng của khí tăng, giảm bao nhiêu? A. Tăng 7280J. B. Giảm 1280J. C. Giảm 7280J. D. Tăng 1280J. Câu 19: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 30J. B. 50J. C. 20J. D. 40J. Câu 20: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có: A. động năng. B. thế năng. C. động lượng. D. vận tốc. Câu 21: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 A. .W mv2 k( l)2 B. . W mv2 mgz 2 2 2 1 1 1 C. W mv2 k. l D. .W mv mgz 2 2 2 Câu 22: Moät vaät coù khoái löôïng m = 2kg ñang naèm yeân treân moät maët phaúng naèm ngang khoâng ma saùt. Döôùi taùc duïng cuûa löïc 5N theo phöông ngang vaät chuyeån ñoäng vaø ñi ñöôïc 10m. Tính vaän toác cuûa vaät ôû cuoái chuyeån dôøi aáy . A. v = 7,07 m/s B. v = 15 m/s C. v = 50 m/s D. v = 25 m/s Câu 23: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng gấp 2 lần. D. không đổi. Câu 24: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. .W 2mg B. . WC. . mgz D. W mg W mgz t t 2 t t Câu 25: Ñieàu naøo sau ñaây khoâng ñuùng khi noùi veà ñoäng löôïng : A. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät laø moät ñaïi löôïng veùc tô. B. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät baèng tích khoái löôïng vaø vaän toác cuûa vaät . C. Trong heä kín, ñoäng löôïng cuûa heä ñöôïc baûo toaøn. D. Ñoäng löôïng cuûa moät vaät baèng tích khoái löôïng vaø bình phöông vaän toác. Trang 2/3 - Mã đề thi 113
  3. Câu 26: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. .W mv2 B. . WC. mv2 W D. . mv W 2mv2 d d 2 d 2 d Câu 27: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích? A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín. B. Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông. C. Bóp bẹp quả bóng bay. D. Nung nóng khí trong một xi lanh có pittông dễ dàng dịch chuyển. Câu 28: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. thế năng của vật tăng gấp hai. B. động năng của vật tăng gấp hai. C. động lượng của vật tăng gấp hai. D. gia tốc của vật tăng gấp hai. Câu 29: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 50W. B. 5W. C. 500 W. D. 0,5 W. Câu 30: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường cong hypebol. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng song song trục p. D. đường thẳng song song trục T. Câu 31: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt? A. Ấn nhanh pittông để nén khí trong xi lanh. B. Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm. C. Làm lạnh khí trong một bình kín. D. Tất cả các quá trình trên. Câu 32: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng tích. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 33: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 34: Mét vËt cã khèi lượng m = 100g, được nÐm th¼ng ®øng tõ mÆt ®Êt lªn trªn víi vËn tèc ban ®Çu v0 = 10m/s. Chän mèc tÝnh thÕ n¨ng t¹i mÆt ®Êt. T¹i ®iÓm cao nhÊt cña quü ®¹o, thÕ n¨ng cña vËt cã gi¸ trÞ lµ: A. Wt = 5000 J; B. Wt = 5 J; C. Wt = 0,605 J; D. Wt = 6,05 J; Câu 35: Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và vận tốc. D. lực và quãng đường đi được. Câu 36: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 200J. C. 100 J D. 400 J. Câu 37: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pT pV P A. pV~T. B. hằng số. C. hằng số. D. = hằng số V T T Câu 38: Đơn vị của động lượng là: A. N.m. B. Kg.m/s C. N/s. D. Nm/s. Câu 39: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 4,47 m/s. B. 1.4 m/s. C. 0,45m/s. D. 1,0 m/s. Câu 40: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. B. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. C. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 113