Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)
- KIỂM TRA HK2 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Động lượng được tính bằng đơn vị A. N.s B. N/s C. N.m D. N/m Câu 2. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực. Công suất của lực là A. Fv B. FvtC. Ft D. Fv 2 Câu 3. Câu nào sau đây là không đúng khi nói về nội năng? A. Nội năng là số đo nhiệt lượng vật nhận được B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi D. Nội năng là một dạng năng lượng Câu 4. Khí lí tưởng là chất khí mà phân tử A. chuyển động hỗn độn không ngừng B. chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao C. được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm vào thành bình D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm lẫn nhau Câu 5. Theo định luật Bôi lơ-Ma ri ôt, đối với một lượng khí nhất định thì A. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuỵêt đối C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích Câu 6. Chọn câu đúng khi nói về cách làm thay đổi nội năng A. Cả hai quá trình truyền nhiệt và thực hiện công không làm thay đổi nội năng B. Cả hai quá trình truyền nhiệt và thực hiện công đều làm thay đổi nội năng C. Chỉ có quá trình thực hiện công mới làm thay đổi nội năng D. Chỉ có quá trình truyền nhiệt mới làm thay đổi nội năng Câu 7. Đối với một khối lượng khí xác định, khi áp suất tăng hai lần, nhiệt độ tuyệt đối giảm hai lần thì thể tích của chất khí sẽ A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lầnD. giảm 4 lần Câu 8. Đặc điểm nào sau đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có dạng hình học xác định C. Có cấu trúc tinh thể D. Có tính dị hướng Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. HP B. W C. kW.hD. J/s Câu 10. Một sợi dây kim loại dài 1250m ở 200C, có hệ số nở dài là 24.10-6K-1 , khi nhiệt độ tăng 600C thì chiều dài của dây kim loại trên là A. 1,875 m B. 1251,875 m C. 1,25 m D. 1251,25 m Câu 11. Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng tích là A. đường thẳng song song với trục OV B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ C. đường hypebol D. đường thẳng song song với trục OT Câu 12. Theo các kí hiệu đã học, công thức tính độ nở khối là A. V=3αV0 t B. V=αV0 t C. V=αV0 tD. V=3αV 0 t Câu 13. Theo định luật Sac lơ, đối với một lượng khí nhất định thì A. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuỵêt đối B. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích D. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
- Câu 14. Theo các kí hiệu đã học, công thức tính động năng là mv2 A. mv B. mg C. maD. 2 Câu 15. Thế năng trọng trường của vật A. là dạng năng lượng có được do vật chuyển động B. phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng C. là dạng năng lượng có được do vật biến dạng D. càng lớn khi vật ở càng gần mặt đất Câu 16. Một vật có khối lượng 600g đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h thì động lượng của vật là A. 108 kgm/s B. 3 kgm/s C. 30 kgm/s D. 10,8 kgm/s Câu 17. Một vật có khối lượng 5 kg được kéo chuyển động đều lên theo phương thẳng đứng đi được đoạn đường 6 m, công của trọng lực là A. 300 J B. 30 J C. - 30 JD. - 300 J Câu 18. Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h thì độ biến thiên động năng là A. 36 JB. 25 JC. 0 J D. 10J Câu 19. Cơ năng của vật là được bảo toàn khi vật chịu tác dụng của A. lực đàn hồi và lực ma sát B. trọng lực và lực ma sát C. lực đàn hồi, trọng lực và lực ma sátD. lực đàn hồi và trọng lực Câu 20. Con lắc đơn chuyển động từ vị trí biên A đến vị trí cân bằng O rồi đến vị trí biên B, sau đó lại đi từ B đến O, đến A. Bỏ qua sức cản của không khí thì, động năng chuyển thành thế năng khi con lắc chuyển động từ A. A đến OB. A đến B C. B đến OD. O đến B Câu 21. Người ta thực hiện công 30 J để nén khí trong xi lanh, biết nội năng chất khí giảm là 20J. Chất khí nhận hay tỏa nhiệt lượng là bao nhiêu? A. nhận nhiệt lượng là 50 J B. tỏa nhiệt lượng là 50 J C. nhận nhiệt lượng là 10 J D. tỏa nhiệt lượng là 10 J II.PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tại điểm A cách mặt đất 12 m một vật có khối lượng 2kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của không khí. a. Tính cơ năng của vật ở vị trí ném A? b. Kể từ lúc ném khi vật đi được quãng đường 6m thì tốc độ của vật bằng bao nhiêu? Bài 2. (1 điểm) Một xy lanh ở trạng thái ban đầu chứa 120cm3 khí lí tưởng ở nhiệt độ 270C. Nén khí trong xy lanh, biết áp suất tăng gấp 1,2 lần ban đầu và thể tích giảm đến 100cm3. Nhiệt độ chất khí tăng hay giảm là bao nhiêu? Hết