Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Sông Công
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Sông Công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Sông Công
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG Môn: Vật lý lớp 11 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 20 câu( 5 điểm ) Câu 1: Chọn câu trả lời sai. A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh của các vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi. D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt. Câu 2: Biểu thức tính độ lớn suất điện động tự cảm là: i i A. etc = N. B. etc = L. C. etc = - N. D. etc = - L. t t t t Câu 3: Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường trong suốt có chiết suất bằng 3 với góc tới i thì góc khúc xạ bằng nửa góc tới. Góc tới i có giá trị là: A. 600 B. 750 C. 450 D. 900 Câu 4: Mắt bị tật viễn thị A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết. C. đeo kính hội tụ hoặc phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa. D. có điểm cực viễn ở vô cực. Câu 5: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính một khoảng 1,4f thì thấu kính cho ảnh A/B/ là ảnh: A. ảo, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật B. thật, cùng chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật C. thật, ngược chiều với vật, cao bằng 0,4 lần vật D. thật, ngược chiều với vật, cao bằng 2,5 lần vật Câu 6: Một khung dây dẫn MNPQ khép kín hình vuông có 100 vòng dây, chiều dài mỗi cạnh 20cm và có điện trở tổng cộng 2Ω. Khung dây được đặt trong từ trường đều sao cho véc tơ cảm ứng từ B có phương chiều như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,02s cảm ứng từ thay đổi từ 0,06T đến B2 thì dòng điện trong khung dây có chiều MNPQM và có cường độ 4A. Cảm ứng từ B2 có giá trị là: A. 0,1T B. 0,02T C. 0,01T D. 0,04T Câu 7: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính thì thấu kính cho ảnh A/B/ cao bằng 1/3 lần vật và ảnh này cách vật một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính đó là: A. -18cm hoặc 4,5cm B. -18cm C. 4,5cm D. -18cm hoặc 6cm Câu 8: Tìm phát biểu đúng khi nói về cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. có phương vuông góc với đường sức từ. B. có phương vuông góc với hướng của lực từ. C. có hướng nằm theo hướng của lực từ. D. có hướng theo hướng của đường sức từ. Câu 9: Biểu thức tính cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn là I I I N.I A. B = 2.10-7. . B. B = 2.10-7 C. B = 2π.10-7N. D. B = 4π.10-7. r R Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiện tượng phản xạ toàn phần? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh. D. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn. Câu 12: Tìm phát biểu đúng khi nói về độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn Trang 1/2 - Mã đề thi 132
- A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. Câu 13: Tìm phát biểu đúng: Khi một hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của các đường sức từ thì: A. độ lớn vận tốc của electron thay đổi. B. động năng của electron thay đổi. C. hướng chuyển động của electron thay đổi. D. chuyển động của electron không thay đổi. Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật ABCD chuyển động theo phương vuông góc với dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung: A. có chiều ABCDA B. cùng chiều với I C. bằng không D. có chiều ADCBA Câu 15: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra chống lại nguyên nhân sinh ra nó. B. xuất hiện trong một mạch kín đặt trong từ trường đều. C. xuất hiện trong một mạch kín chuyển động trong từ trường đều theo phương của đường sức từ. D. xuất hiện trong một mạch kín chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ. Câu 16: Một dây đồng có đường kính 2mm dùng để cuốn một ống dây thẳng dài có chiều dài 50cm, đường kính 10cm sao cho các vòng dây được cuốn sát nhau và bỏ qua độ dày của vỏ bọc sợi dây. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Nối hai đầu ống dây vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 12,56.10-3(T). Giá trị của hiệu điện thế U là: A. 8,5V B. 4,25V C. 17V D. 34V Câu 17: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. bằng tỉ số giữa sin của góc góc khúc xạ và sin của tới B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ D. luôn lớn hơn 1. Câu 18: Một mạch kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ B và mặt phẳng mạch kín đó α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Ф = BS.tanα B. Ф = BS.cotanα C. Ф = BS.sinα D. Ф = BS.cosα Câu 19: Chọn câu trả lời sai khi nói về lăng kính A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy lăng kính. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i1 + i2 – A Câu 20: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. hình dạng và kích thước của mạch điện B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện C. điện trở suất của dây dẫn D. khối lượng riêng của dây dẫn II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 bài ( 5 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm) Hai dây dẫn thẳng dài song song D1, D2 cách nhau một khoảng 12cm trong không khí. Cho dòng điện I1 = 12A chạy qua dây D1, dòng điện I2 = 15A chạy qua dây D2 ngược chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách dây D1 8cm, cách dây D2 20cm. Bài 2: ( 2 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm, cách thấu kính 20cm. Xác định vị trí của ảnh, số phóng đại ảnh, tính chất của ảnh và khoảng cách giữa vật và ảnh. Bài 3: ( 1 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì thì thấu kính cho ảnh A 1B1. Giữ 4 thấu kính cố định, dịch chuyển vật ra xa thấu kính một khoảng 10cm thì thấu kính cho ảnh A2B2 = A1B1 và 5 dịch chuyển một khoảng 1,28cm so với A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính đó. Hết ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) Họ, tên thí sinh: ; Số báo danh: . Trang 2/2 - Mã đề thi 132