Đề kiểm tra học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề 07

doc 4 trang thungat 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề 07", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_mon_vat_ly_lop_12_de_07.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Đề 07

  1. ĐỀ 07 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT ( đề chưa đúng cấu trúc đề của Bộ vì học chưa hết chương trình ) Câu 1. Đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi 1 f 2 A. Z . B. Z 2 fC. C. Z . D. Z . C 2 fC C C 2 C C fC Câu 2. Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở. B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở. C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở. D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở. Câu 3. Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ? A. 1 thiết bị. B. 2 thiết bị. C. 3 thiết bị. D. 4 thiết bị. Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10cos t cm . Tần số góc của vật là 2 A. 0,5(rad/s). B. 2(rad/s). C. 0,5π(rad/s). D. π(rad/s). Câu 5. Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động A. tự do. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tắt dần. Câu 6. Đơn vị đo của cường độ âm là A. dB (đề-xi ben). B. W.m2. C. B (ben). D. W/m2. t x Câu 7. Cho một sóng ngang có phương trìnhu 8cos 2 mm , trong đó x được tính bằng m, t được tính 0,1 50 bằng s. Chu kì của sóng là A. 0,1 s B. 50 s C. 8 s D. 1 s Câu 8. Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng U U U A. . 0 B. . 0 C. . 0 D. 0. R 2 R 2R Câu 9. Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Vận tốc của vật. B. Động năng của vật. C. Thế năng của vật. D. Gia tốc của vật. Câu 10. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A,  và lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(t + ) B. C. xD. = cos(t A) x = tcos( A + ) x = cos(A + t) Câu 11. Dao động cơ tắt dần A. có biên độ tăng dần theo thời gian.B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có hạiD. luôn có lợi Câu 12. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  chu kì T của sóng là v v A. = B. C. D. =2 vT =vT = 2 T T Câu 13. Khi đặt điện áp u 220 2cos100t t V (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50 rad/s. B. C. D. 50 rad/s. 100 rad/s. 100 rad/s. Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
  2. A. quang điện trong.B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m.B. 20 N/m.C. 40 N/m.D. 10 N/m. Câu 16. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2 , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 12 cm.B. 6 cm.C. 3 cm.D. 1,5 cm. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 1B. 0,5C. 0,87D. 0,71 Câu 18 . Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. D. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 19 . Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo cường độ dòng điện xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. ACA. B. DCA. C. DCV. D. ACV. Câu 20 . Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vậ t nhỏ có khối lượng m2 thì Con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g B.150 g C.25 g D. 75 g Câu 21 . Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 22. Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là A. 1600 vòng. B. 1200 vòng. C. 800 vòng. D. 1800 vòng. Câu 23. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Biết giá tiền điện là 1700 đ/kWh, nếu sử dụng đèn ống này trong trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày thì số tiền điện giảm được so với sử dụng đèn dây tóc nói trên gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 25000 đồng. B. 10000 đồng. C. 20000 đồng. D. 15000 đồng Câu 24 . Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng A. 0,2 m. B. 0,8 m. C. 0,6 m. D. 0,4 m. Câu 25 Một hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 5.10 4 T , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó. A. B.2. 1C.0 D.7 W b 3.10 7 Wb 4.10 7 Wb 5.10 7 Wb Câu 26 Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3). Chọn hệ thức đúng A. ωRC =3 B. 3ωRC = 3 C. R = 3 ωC D. 3R = 3 ωC
  3. Câu 27. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x A cos(t )cm thì cơ năng là 1 1 3 W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 A2cos(t)cm thì cơ năng là W 2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là A. W = 5W2 B. W = 7W1 C. W = 3W1 D. W = 2,5W1 u,i Câu 28. Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu một hộp (1) kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. (2) Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần O t cảm với ZC>ZL. C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 29. Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của  A và  B lần lượt là A.  A 9 (cm),  B 25 (cm) B.  A 25 (cm),  B 9 (cm) C.  A 18 (cm),  B 34 (cm) D.  A 34 (cm),  B 18 (cm) Câu 30. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t (cm). Tìm tốc độ trung bình 2 của M trong 1 chu kỳ dao động A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s) Câu 10: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3cos10πt (cm), t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng, cách O một đoạn 5 cm có dạng A. u = 3cos(10πt + ) (cm). B. u = 3cos(10πt + π) (cm). M 2 M C. u = 3cos(10πt – ) (cm). D. u = 3cos(10πt – π) (cm). M 2 M Câu 31. Trong một thí nghiệm dùng máy rung với tần số 50 Hz để truyền dao động cho một đầu sợi dây đàn hồi, đầu kia của dây được giữ cố định. Quan sát trên dây thấy sóng dừng và đếm được 5 bụng. Muốn trên dây có sóng dừng với 6 bụng thì phải điều chỉnh máy rung với tần số là A. 55 Hz. B. 71,4 Hz. C. 41,7 Hz. D. 60 Hz. Câu 32. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M không thể là giá trị nào dưới đây? A. 30 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 70 cm. Câu 33. Khi cường độ âm tại một điểm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tại đó tăng A. 20 dB. B. 50 dB. C. 100 dB. D. 10000 dB. Câu 34. Một khung dây hình chữ nhật gồm 100 vòng, được đặt trong từ trường đều. Cho khung quay đều với tốc độ 100 vòng/s quanh một trục nằm trên mặt khung và vuông góc vectơ cảm ứng từ thì từ thông qua khung có biểu thức  = 0,5cos(t + φ) (Wb). Tại thời điểm t = 0, vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mỗi vòng dây của khung dây là: A. e = 100 cos (200 t - /2) (V) B. e = cos (100t + /2) (V) C. e = 3,14cos(200 t - /2) (V) D. e = 314(100 t + /2) (V) Câu 35. Một đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R 1 = 6 Ω và R2 = 26 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 208 W. Khi biến trở có giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ điện của biến trở R đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng A. 150,2 W B. 168,4 W C. 182,6 W D. 226,3 W Câu 36 . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
  4. A. 16π cm/s.B. 8π cm/s.C. 4π cm/s.D. cm/s. 4 3 Câu 37. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 15,34mm. B. 19,97mm. C. 18,67mm. D. 17,96mm. Câu 38. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100g và mang điện tích ‒10μC đang dao động điều hòa với chu kỳ là 2s. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống V với cường độ điện trường là 25.103 . Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của vật sau khi thiết lập điện trường xấp xỉ là m A. 2,31s. B. 1,73s. C. 1.98s. D. 2,03s. Câu 39 . Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là A. 43,6 dB B. 38,8 dBC. 35,8 dB D. 41,1 dB Câu 40. Một vật dao động điều hoà có khối lượng m = 100g, dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 và x2. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình bên. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là A. 14 cm / s . B. 20 cm / s . C. 10 cm / s . D. 18 cm / s . HẾT