Tổng hợp 100 đề ôn thi tốt nghiêp môn Hóa học Lớp 12

pdf 397 trang thungat 8622
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 100 đề ôn thi tốt nghiêp môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_100_de_on_thi_tot_nghiep_mon_hoa_hoc_lop_12.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 100 đề ôn thi tốt nghiêp môn Hóa học Lớp 12

  1. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố thường sử dụng (đvC): H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 38; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ag = 108; Ba = 137; ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 Câu 1: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Mg(OH)2. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 2: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là A. O3. B. CO2. C. CO. D. O2. Câu 3: Chất nào sau đây là chất không điện li? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. NH4Cl. D. NaOH. Câu 4: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là A. Fe2+, Cu2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Cu2+, Mg2+, Fe2+. D. Mg2+, Cu2+, Fe2+. Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 6: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 7: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Saphia là một loại ngọc quý trong tự nhiên có thành phần chính là Al2O3 lẫn các tạp chất là A. Fe2+, Fe3+ và Mg2+. B. Cr2+, Cr3+ và Ti4+. C. Fe2+, Fe3+ và Ti4+. D. Fe2+, Fe3+ và Cr3+. Câu 9: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(CH3COO)2 thấy xuất hiện kết tủa màu A. đen. B. xanh. C. vàng. D. trắng. Câu 10: Công thức của oxit sắt từ là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 11: Thành phần chính của quặng pirit sắt là A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử. Câu 13: Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch A. KCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 14: Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 15: Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3. Câu 16: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4? A. Metan. B. Isopren. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn các peptit thu được các hợp chất A. monosaccarit. B. muối và ancol. C. α-amino axit. D. β-aminoaxit. Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Cao su buna. D. Poli(vinyl clorua). 1
  2. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 19: Glucozơ không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. B. Fe kim loại. C. AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Na kim loại. Câu 20: Etyl axetat có công thức hóa học là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa. Câu 22: Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) thì hiện tượng quan sát được là A. hỗn hợp tách thành hai lớp. B. có khí thoát ra. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 23: Sử dụng quỳ tím có thể phân biệt trực tiếp được dãy các dung dịch nào sau đây? A. alanin, đimetylamin, lysin. B. anilin, glyxin, axit glutamic. C. etylamin, anilin, axit glutamic. D. đimetylamin, glyxin, alanin. Câu 24: Dãy các polime nào sau đây đều là polime tạo nên từ phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua) và tơ xenlulozơ axetat. B. Poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat). C. Polietilen và poli(etylen-terephtalat). D. Polistiren và poli(hexametylen-ađipamit). Câu 25: Cho sơ đồ sau: (a) Glucozơ + H2 → X. (b) Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O → Y + Ag + NH4NO3. Các chất X và Y tương ứng là A. Sobitol và axit gluconic. B. Etanol và amoni gluconat. C. Etanol và axit gluconic. D. Sobitol và amoni gluconat. Câu 26: Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Etan. Câu 27: Chất X có công thức (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Metylamin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 29: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Axetilen. B. Metan. C. Etilen. D. Buta-1,3-đien. Câu 30: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polistiren. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong công nghiệp giấy, phèn chua được sử dụng làm chất chống thấm. B. Hàm lượng sắt trong gang nhiều hơn hàm lượng sắt trong thép. C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không. Câu 32: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, thuận lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. CaCO3. D. CaSO4. 2
  3. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 33: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 34: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. xenlulozơ và fructozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là A. 9,7. B. 12,9. C. 11,7. D. 8,1. Câu 36: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam. Khối lượng Cu thu được là A. 1,6 gam. B. 16,0 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 37: Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Chất nào sau đây không tác dụng với Y? A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu. D. NaOH. Câu 38: Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 39: Lên men 200 gam glucozơ (với hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 bởi nước vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là A. 180. B. 200. C. 100. D. 225. Câu 40: Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. HẾT 3
  4. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02 Câu 1: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của thạch cao nung là A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 2: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na3PO4. D. NaCl. Câu 3: Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa nhiều hợp chất sắt nào sau đây? A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6. B. NH3. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3. B. điện phân dung dịch AlCl3. C. điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit. D. dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 6: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 8: Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. B. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3. C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình. D. Đồ vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá. Câu 10: Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg. Câu 11: Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)? A. HCl (dung dịch). B. Khí clo. C. Bột lưu huỳnh. D. H2SO4 (dung dịch loãng). Câu 12: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2. C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl. Câu 12: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)2. Câu 14: Dãy kim loại điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Mg, Cu và Fe. B. Al, Zn và Ca. C. Cu, Fe và Cr. D. Cr, Na và Hg. Câu 15: Nước cứng tạm thời là nước loại nước có chứa anion - - - 2- A. HCO3 . B. NO3 . C. HSO4 . D. SO4 . Câu 16: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? A. NaHSO4. B. NaOH. C. HCl. D. NH3. 4
  5. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 17: Phèn chua có công thức hóa học là A. AlCl3.KCl. 12H2O. B. (NH4)2SO4. K2SO4. 24H2O. C. (NH4)2SO4. K2SO4. 12H2O. D. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. Câu 18: Triolein không phản ứng với A. hiđro /Ni, to. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH, đun nóng. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm như trong hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 là A. dung dịch chuyển sang màu da cam. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. D. có kết tủa màu nâu đỏ. Câu 20: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước. B. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure. C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím. D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. Câu 22: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C2H5COONa. Câu 23: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Dung dịch glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom. D. Dung dịch glucozơ và saccazozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. Câu 25: Chất nào sau đây không phải là este? A. HOOCCH3. B. CH3COOC2H3. C. C6H5OCOCH3. D. HCOOCH3. Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Anilin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Lysin. Câu 27: Cho các polime sau: cao su buna, bông, len, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), poli etylen, tơ tằm, tơ visco, tơ enang. Số polime thuộc loại polime tự nhiên A. 5. B. 6 C. 7. D. 4. 5
  6. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 28: Thủy phân este X có công thức phân tử C5H8O2, thu được anđehit axetic. Tên gọi của X là A. Vinyl propionat. B. Vinyl axetat. C. Metyl metacrylat. D. Etyl acrylat. Câu 29: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào một ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa tạo thành tan hết tạo dung dịch trong suốt. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở nhiệt độ khoảng 60-700C trong vòng vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kết tủa màu sáng bạc. Chất X là A. glixerol. B. metyl fomat. C. etanol. D. but-1-in. Câu 30: X là hợp chất tripeptit được tạo ra từ 2 phân tử Ala và 1 phân tử Lys. Số nguyên tử nitơ trong X là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 31: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C6H5NH2 + HCl. B. C6H5OH + HCl. C. H2N-CH2-COOH + CH3OH. D. HCOOH + NaHCO3. Câu 32: Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là A. 2-metylpropan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. butan-2-ol. D. butan-1-ol. Câu 33: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Benzen. B. Etan. C. Acrilonitrin. D. Etanol. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Phân tử glutamic có 2 nguyên tử nitơ. C. Gly-Ala thuộc loại đipeptit. D. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 36: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8. Câu 37: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 160. B. 120. C. 80. D. 240. Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2. Câu 39: Cho 0,15 mol glyxin tác dụng vừa đủ với V ml NaOH 1M. Giá trị của V là A. 75. B. 300. C. 150. D. 100. Câu 40: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 6 gam axit axetic với lượng dư ancol metylic, thu được 4,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. HẾT 6
  7. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 03 Câu 1: “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của nước đá khô là A. SO2. B. H2O. C. CO. D. CO2. Câu 2: Quặng manhetit có thành phần chính là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeS2. D. FeCO3. Câu 3: Kim loại nào có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Ag. C. Cs. D. Fe. Câu 4: Thành phần chính của phân đạm ure là A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 5: Kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hai muối? A. Cl2 + KOH →. B. Fe3O4 + HCl →. C. NO2 + NaOH (dư) →. D. NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) →. Câu 7: Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất Fe3+? A. Fe + H2SO4 (đặc, nguội). B. Fe + AgNO3 (dư). C. Fe + H2SO4 (loãng, nóng). D. Fe (dư) + HNO3 (đặc, nóng). Câu 8: Cho x mol K tan hết vào dung dịch có chứa y mol HCl, sau đó nhỏ dung dịch CuSO4 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh. Mối quan hệ giữa x và y là A. x > y. B. y < x < 2y C. x < y. D. x = y. Câu 9: Cho các chất : Na2CO3, Ca(OH)2, HCl và Na3PO4. Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 11: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. KCl. C. Al(OH)3 D. HCl. Câu 12: Thành phần chính của quặng đolomit là A. MgCO3 B. CaCO3.MgCO3. C. CaCO3 D. FeCO3 Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. B. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm có tính khử yếu. D. Vôi sống có công thức là Ca(OH)2 Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2. + – Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH  . H2O? A. Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O. B. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O. C. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O. Câu 16: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 17: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Li. B. K. C. Al. D. Ba. 7
  8. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan. Câu 19: Số nhóm –OH trong một mắt xích của xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 20: Cho các polime sau: Tinh bột, cao su buna, tơ visco, polietilen, tơ tằm, xenlulozơ, và tơ nilon-6. Số polime thiên nhiên là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo? A. Policaproamit. B. Poli buta-1,3-đien C. Poliisopren. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metylamin? A. NaCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. HCl. Câu 23: Ở điều kiện thường, X là tinh thể, không màu, tan tốt trong nước, có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, và nhất là trong quả chín, đặc biệt X có nhiều trong quả nho. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột. Câu 24: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng A. Hidro hóa. B. Hidrat hóa. C. Tráng bạc. D. Xà phòng hóa. Câu 25: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. Trimetylamin. B. Phenylamin. C. Đietylamin. D. Etylmetylamin. Câu 26: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin D. Lysin. Câu 27: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được CH3COONa và ancol Y. Tên gọi của X là A. Metylpropionat. B. Ancol metylic. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Câu 28: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Poli (metyl acrylat) có mạch phân nhánh. B. Amilopectin có mạch phân nhánh. C. Tơ niton (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Nilon - 6 thuộc loại poliamit. Câu 30: Các loại thủy hải sản như lươn, cá thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này đều là protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Rửa bằng nước lạnh. B. Dùng nước cốt chanh. C. Dùng tro thực vật. D. Rửa bằng giấm ăn. Câu 31: Tổng số đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 32: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Lên men X, thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và sobitol. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và sobitol. D. glucozơ và ancol etylic. 8
  9. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (b) Phân tử tetra peptit Ala - Gly - Val - Glu có 10 nguyên tử oxi. (c) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphatalein. (d) Các peptit đều tham gia phản ứng thủy phân. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân trong môi trường kiềm. (c) Tinh bột được tạo thành từ cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (d) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 27,0. D. 32,4. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Al bằng nước dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa một chất tan duy nhất và 11,2 lít khí H2. Giá trị của m là A. 12,5. B. 5,0. C. 6,5. D. 10,7. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 13,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 4,032 (lit) khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 320. B. 220. C. 300. D. 200. Câu 38: Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất cả quá trình lên men đạt 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 sinh ra vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 60. C. 70. D. 50. Câu 39: Cho 33 gam tripeptit Gly-Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là: A. 51 gam. B. 45,24 gam. C. 53,64. D. 55,56 gam. Câu 40: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%. HẾT 9
  10. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 04 Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. B. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên. C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. Câu 2: Công thức của sắt(III)sunfat là A. FeSO4 B. FeS2. C. Fe2(SO3)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 3: Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng. Câu 4: Trong số các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Fe2+. Câu 5: X là một muối trung hòa. Công thức hóa học của X là A. NaHSO4. B. Na2HPO3. C. NaH2PO4. D. NaHSO3. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh. B. Diêm tiêu natri có công thức là NaNO3. C. Khí nitơ được dùng làm bảo quản máu và các mẫu sinh vật. D. Photpho có trong xương, răng, bắp thịt của người và động vật. Câu 7: Kim loại M có thể điều chế được bằng cả 3 phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân. Kim loại M là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 8: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với A. CuSO4. B. MgSO4. C. Ag. D. Cl2. Câu 9: Cho thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. (c) Cho thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng. (d) Cho thanh kẽm vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 10: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. CaSO4, MgCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2. Câu 11: Oxit kim loại không tác dụng với nước là A. CaO. B. BaO. C. K2O. D. MgO. Câu 12: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Fe(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3 Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. K. Câu 14: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al. 10
  11. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh, vừa tham gia phản ứng tráng bạc ? A. Sobitol. B. Saccarozơ. C. Amoni gluconat. D. Fructozơ. Câu 16: Cho từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. AlCl3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. CuSO4. Câu 17: Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm bút chì đen. Chất X là A. sắt. B. kim cương. C. than hoạt tính. D. than chì. Câu 18: Valin có tên thay thế là A. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic B. axit aminoetanoic C. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic D. axit 2 – aminopropanoic Câu 19: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? A. HNO3. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH. Câu 20: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C2H5COOCH2C6H5. B. C2H5COOC6H5. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 21: Saccarozơ thuộc loại A. chất béo. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. đisaccarit. Câu 22: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 23: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Muối ăn. B. Phèn chua. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 24: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, cao su thiên nhiên, tinh bột. Số loại polime thuộc loại chất dẻo là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ B. Etylamin tác dụng với axit clohiđric tạo ra muối etylamoni clorua C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit D. Protein là những polime cao phân tử có phân tử khối lớn từ vài chục nghìn đến vài triệu Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước. B. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau. C. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều. Câu 27: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axeton; anđehit fomic. Số chất có thể tác dụng được – với Cu(OH)2/OH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường kính. B. đường phèn. C. đường mía. D. mật ong. 11
  12. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 29: Axit panmitic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H:C là A. 31 : 15. B. 33 : 17. C. 31 : 17. D. 2 : 1. Câu 30: Trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, để nhận biết sự có mặt của H2O người ta dùng A. Cu(OH)2. B. Ca(OH)2. C. CuSO4 khan. D. CaCl2 khan. Câu 31: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. C2H4O2. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C12H22O11. Câu 32: Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2? A. C2H5COOCH3. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH3. Câu 33: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. To nilon - 6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông. Câu 34: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. Câu 36: Cho khí H2 dư qua ống đựng 12 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là A. 25%. B. 33,33%. C. 75%. D. 66,67%. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn Y. Các chất trong rắn Y gồm: A. Al2O3, Fe và Al. B. Al2O3, Fe, Fe3O4 và Al. C. Al2O3, Fe và Fe3O4. D. Al2O3 và Fe. Câu 38: Cho 27 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 5,6. B. 5,376. C. 6,72. D. 8,4. Câu 39: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho Z1 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi của X là A. isopropyl fomat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat. Câu 40: Tripeptit X có công thức sau: H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 35,9 gam. B. 31,9 gam. C. 28,6 gam. D. 22,2 gam. HẾT 12
  13. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 05 Câu 1: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 2: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. NaOH. C. NaCl. D. AgNO3. Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 4: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. Fe. D. Ag. Câu 5: Canxi hiđroxit (còn gọi là nước vôi trong) có công thức hóa học là A. Ca(OH)2. B. CaSO4.2H2O. C. Ca(HCO3)2. D. CaCO3. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quặng xiđerit là nguyên liệu để sản xuất Al trong công nghiệp. B. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot. C. Nhúng miếng Fe vào dung dịch HCl, xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. D. Cho bột sắt dư vào dung dịch CuSO4, thu được dung dịch chứa hai muối. Câu 7: Nung hỗn hợp FeS2 và Fe2O3 ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X là một oxit duy nhất. Chất X là A. FeO2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 8: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4. B. K2HPO3. C. NaHS. D. NaHSO4. Câu 9: Sắt có Z = 26. Cấu hình electron của Fe2+ là A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]4s23d4. Câu 10: Chất nào sau đây trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng? A. oxi và nitơ. B. clo và oxi. C. oxi và cacbonic. D. oxi và ozon. Câu 11: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Fe(OH)3? A. Na2SO4. B. H2SO4. C. KCl. D. NaCl. Câu 12: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với nào sau đây sinh ra khí? A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. CaCl2. Câu 13: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó có công thức là A. CO2 khí. B. CO2 rắn. C. CO. D. H2O rắn. Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Al. C. Li. D. Na. Câu 15: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cu. Kim loại mềm nhất trong dây là A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na. Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? ®iÖn ph©n nãng ch¶y ®iÖn ph©n dung dÞch A. 2Al2O3  4Al + 3O2 B. CuCl2  Cu + Cl2. t0 C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO  Cu + CO. Câu 17: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. 13
  14. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 18: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 19: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol. C. glixerol, glyxin, anilin. D. etanol, fructozơ, metylamin. Câu 21: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic. C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic. Câu 22: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3. C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y→ Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong Sơ đồ trên lần lượt là A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Câu 25: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. 14
  15. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 26: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M. Câu 27: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH3CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 28: Cho các chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 30: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 31: Phenol không phản ứng với A. Na. B. NaOH. C. HCl đặc. D. nước brom. Câu 32: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Alanin. B. Axit amino axetic. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 33: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là A. Val. B. Gly. C. Ala. D. Lys. Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Protein. B. Glucozơ. C. alanin. D. Xenlulozơ. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ca D. Ba. Câu 37: Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là A. 152,2. B. 145,5. C. 160,9. D. 200. Câu 38: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0. B. 13,5. C. 16,2. D. 18,0. Câu 39: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40. HẾT 15
  16. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 06 Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl. Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl. Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Al(NO3)3. C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Al, Ag và Zn(NO3)2. Câu 5: Kim loại nado sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Ba. C. Na. D. Ca. Câu 6: Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim đều gây ra bởi A. Kim loại có cấu tạo mạng tinh thể. B. ion kim loại trong mạng tinh thể. C. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. các nguyên tử kim loại. Câu 7: Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Li. B. Mg. C. Cr. D. K. Câu 9: Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 9: Kim loại Al hầu như không bị oxi hóa khi cho vào dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 (đặc, nguội). B. HCl (loãng). C. HNO3 (đặc, nóng). D. KOH (loãng). Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau: Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 1. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 3. Câu 11: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. MgCl2. B. HCl. C. NaOH. D. FeCl2. 16
  17. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 13: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây, tạo kim loại? A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. CuSO4. D. ZnCl2. Câu 14: Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường? A. Zn. B. Cu. C. Be. D. K. Câu 15: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được kết tủa? A. Ca(HCO3)2. B. AlCl3. C. K2SO4. D. HCl. Câu 16: Chất nào sau đây là muối axit? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. CH3COONa. Câu 17: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối Fe(II)? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 18: [705926]: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2 với dung dịch AgNO3/NH3. B. Có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch AgNO3/NH3. C. Có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với dung dịch AgNO3/NH3. D. Có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước Brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat. Câu 20: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là A. 60. B. 68. C. 88. D. 74. Câu 21: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH). B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2). C. Axit stearic (C17H35COOH). D. Axit axetic(CH3COOH). Câu 22: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp không độc, có độ bền nhất định, có thể kéo thành sợi dài và mảnh, óng mượt gọi là A. keo dán. B. cao su. C. chất dẻo. D. tơ. Câu 23: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là A. etanal. B. axit etanoic. C. etan. D. etanol. 17
  18. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 24: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây: Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Anilin và HCl. B. Etyl axetat và nước cất. C. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol. Câu 25: Cacbohiđrat X dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường. Dung dịch X không có phản ứng tráng bạc. Đun X với dung dịch HCl một thời gian, trung hòa axit dư, thu được dung dịch Y có phản ứng tráng bạc. Cacbohiđrat X là chất nào trong số các chất sau đây? A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 26: Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Etylamin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 28: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. Etan. B. Etanol. C. Axit etanoic. D. Etanal. Câu 29: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC17H35)3. C. C2H4(OOCC17H35)2. D. C2H4(OOCCH3)2. Câu 30: Etilen có công thức phân tử là A. C2H2. B. C4H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 31: Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Xenlulozơ. D. Tơ nilon-6. Câu 32: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa hồng. Câu 33: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa Polime X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 34: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng 0 A. với Cu(OH)2. B. tráng bạc. C. cộng H2 (Ni,t ). D. thủy phân. Câu 35: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%. A. 13,2 gam. B. 35,2 gam. C. 19,8gam. D. 23,47 gam. Câu 36: Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,35. B. 14,97. C. 11,76. D. 14,16. 18
  19. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của amin là A. C4H14N. B. C4H7N. C. C2H7N. D. C2H5N. Câu 38: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 12,0. C. 6,8. D. 12,4. Câu 39: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của MgO trong X là A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 40: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0. HẾT 19
  20. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 07 Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HNO3. B. H2O. C. KOH. D. NH4Cl. Câu 2: Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. MnO2, CuO, H2O. B. Cu, NaOH, AgNO3. C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3. Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là : t0 t0 A. NH4Cl  NH3 + HCl. B. 2KNO3  2KNO2 + O2. t0 t0 C. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O. D. NH4NO3  NH3 + HNO3. Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai? A. Fe + H2SO4(loãng, nóng) → FeSO4 + H2. B. 2Al + H2SO4(loãng, nguội) → Al2(SO4)3 + H2. C. Al + 6HNO3(đặc, nguội) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. D. 2Fe + 6H2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Câu 5: Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trò là chất khử? to to A. 3C + 4 Al  Al4C3. B. 2C + Ca  CaC2. to to C. C + 2H2  CH4. D. C + 4HNO3  CO2 + 4NO2 + 2H2O. Câu 6: Nhiệt phân KNO3 thu được sản phẩm gồm: A. K, NO2, O2. B. KNO2, O2, NO2. C. KNO2, O2. D. K2O, NO2. Câu 7: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Mg, Ca, Al. B. Ag, Zn, Mg. C. Zn, Na, Al. D. Cu, Ag, Fe. 3+ 2+ 2- - Câu 8: Dung dịch X chứa các ion: Fe (a mol); Cu (a mol);SO4 (x mol); Cl (y mol). Biểu thức liên hệ x, y, a là A. x + y =5a. B. x + y =2a. C. 2x + y =5a. D. 2x + y =2a. Câu 9: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe- Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa. B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa. Câu 10: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Tính dẻo. D. Ánh kim. Câu 11: Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào sacarozơ, sinh ra khí SO2 rất độc. Để hạn chế khí SO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông có tẩm nước. (b) bông có tẩm giấm ăn. (c) bông nhỏ. (d) bông có tẩm nước vôi. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất là A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). 2+ 2- Câu 12: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gòn là Ba + SO4  BaSO4? A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2. B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O. 20
  21. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaHCO3. D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O. Câu 13: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là A. SO2. B. H2S. C. NO2. D. CO2. Câu 14: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu. Câu 15: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 16: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. AlCl3. D. FeCl2. Câu 17: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 18: Công thức hóa học của phenol là A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5CH2OH. D. C2H5OH. Câu 19: Đồng phân của glucozơ là A. Saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 20: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân. C. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Ancol etylic. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 24: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este? A. dễ bay hơi. B. có mùi thơm. C. tan tốt trong nước. D. nhẹ hơn nước. Câu 25: Axit acrylic không tác dụng với A. Cu. B. dung dịch Na2CO3. C. Cu(OH)2. D. dung dịch Br2. Câu 26: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Etan. 21
  22. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 27: Etyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3COOC2H5. Câu 28: Chọn phát biểu đúng A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic. D. Các este không có phản ứng tráng bạc. Câu 29: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 30: Chất nào sau đây là este? A. CH3CHO. B. C2H5OCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH. Câu 31: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 /NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 32: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với NaHCO3 là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33: Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên. A. Nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ lapsan. - Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2/OH ở điều kiện thường tạo thành sản phẩm có màu tím là A. saccarozơ. B. Gly - Ala - Val C. glixerol. D. anđehit axetic Câu 35: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu, thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,2 gam. Số mol CuSO4 có trong dung dịch ban đầu là A. 0,2 mol. B. 0,25 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol. Câu 36: Cho 0,17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 67,2 ml H2 (đktc). Hai kim loại là A. K và Rb. B. Li và Na. C. Na và K. D. Rb và Cs Câu 37: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 8,0 gam. C. 6,72 gam. D. 16,0 gam. Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,30. B. 10,20. C. 8,20. D. 14,80. Câu 39: Cho 0,15 mol H2N-C3H5(COOH)2 vào 175 ml HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào X. Sau phản ứng hoàn toàn số mol NaOH phản ứng là A. 0,5. B. 0,7. C. 0,65. D. 0,55. Câu 40: Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là A. 3,65 gam. B. 36,5 gam. C. 7,3 gam. D. 50 gam. HẾT 22
  23. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 08 Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A. Anilin, metyl amin, amoniac B. Anilin, amoniac, metyl amin. C. Amoniac, etyl amin, anilin. D. Etyl amin, anilin, amoniac Câu 2: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH, người ta sư dụng phản ứng nào sau đây? o o A. AgNO3/NH3, t . B. CH3OH/HCl. C. Na. D. Cu(OH)2, t thường. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. C. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 4: Tripanmitin có công thức là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 5: Loại đường nào sau đây có nhiều trong cây mía? A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 6: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH. C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3CNH2. B. CH3CH2OH. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3. Câu 8: X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên goi của X là: A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. Câu 9: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dd KOH thu được hai muối hữu cơ và H2O. X có tên goi là A. metyl benzoat. B. phenyl axetat. C. phenyl fomat. D. benzyl fomat. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H2. C. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol. D. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no. Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, natri fomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. CTCT của X là A. CH3COONH4. B. NH2CH2COONa. C. H2NCH2CH2COONa. D. H2NCH2COOCH3. Câu 13: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. caprolactam. B. stiren. C. toluen. D. etilen. 23
  24. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 15: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm? A. CH3NH2. B. H2N-CH2-CH(NH2)COOH. C. C6H5ONa D. H2NCH2COOH. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol phelylalanin. Thủy phân không hoàn toàn X được đipeptit Val-Phe và Tripeptit Gly-Ala- Val, không thu được Gly-Gly. X là: A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val C. Gly-Ala-Val-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 17: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. hồng. C. nâu đỏ. D. xanh tím. Câu 18: Cho phương trình ion thu gọn: Ca2+ + OH - + HCO - CaCO + H O. Phương trình hóa 3 3 2 học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là phương trình đã cho? A. Ba(HCO3)2 + NaOH BaCO3 + NaHCO3 + H2O. B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. D. Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 + NaHCO3 + H2O. Câu 19: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3. B. MgO. C. FeO. D. K2O. Câu 20: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (đặc, nguội). C. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 21: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. K. B. Al. C. Fe. D. Ca. Câu 22: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình đựng CO2. Kim loại M là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quì khô vào bình đựng khí amoniac là A. Quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. – + B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ). C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, phot pho, kali được gọi chung là phân NPK. 24
  25. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 25: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 26: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. B. Zn(OH)2 và Al(OH)3. C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3. Câu 27: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: A. Cu, Mg. B. Cu, Mg, Al2O3. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, MgO. Câu 28: Phương trình điện lí viết đúng là 2+ 2- - A. NaCl → Na + Cl . B. C2H5OH → C2H5 + OH . - - 2+ - C. CH3COOH → CH3COO + H . D. Ca(OH)2 → Ca + 2OH . Câu 29: Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D. Mg, Ca, Sr. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. B. Kim loại có Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 31: Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe . Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch NaOH. B. H2O. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch HCl. Câu 32: Chất nào sau đây không lưỡng tính? A. Fe2O3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. Al2O3. Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. KCl. C. KNO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 34: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH đặc. B. HNO3 loãng. C. HCl đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 35: Đốt cháy hoàn 7,4 gam một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của amin là A. C2H5N. B. C3H9N. C. C3H10N2. D. C3H8N2. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,15. B. 6,20. C. 3,60. D. 5,25. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,8. B. 18,6. C. 22,4. D. 20,6. Câu 38: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch FeCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 450. B. 150. C. 900. D. 3000. 25
  26. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 39: Cho 6 gam Fe vào 100ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,40. Câu 40: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 0,3 lít dd Ca(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. HẾT 26
  27. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 09 Câu 1: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Alanin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 2: Chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C2H5NH2. B. (C6H5)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3NH2. Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. cao su lưu hóa. B. amilopectin. C. poli(vinyl clorua). D. xenlulozơ. Câu 4: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành Anđehit? A. 2-metylpropan-2-ol. B. Butan-1-ol. C. Butan-2-ol. D. Propan-2-ol. Câu 5: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng Khối lượng phân tử của fomanđehit là: A. 44. B. 30. C. 46. D. 32. Câu 6: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ capron. D. tơ tằm. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 886. B. 884. C. 862. D. 860. Câu 8: Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 9: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có A. Nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. B. Nguyên tố cacbon và hiđro. C. Nguyên tố cacbon và nitơ. D. Nguyên tố cacbon. Câu 10: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. Buta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. Câu 11: Công thức cấu tạo của este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2 ? A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH2 = CHCOOCH3. D. C2H5COO CH3. Câu 12: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. o H2 SO 4 dac,t B. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O. o H2 SO 4 dac,t C. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. t0 D. CH3NH3Cl + NaOH  NaCl + CH3NH2 + H2O. 27
  28. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 14: X là một loại tơ. Một mắc xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là A. tơ nitron (hay olon). B. xenlulozơ triaxetat. C. poli(metyl metacrylat). D. tơ nilon-6,6. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, sobitol. B. glucozơ, axit gluconic. C. glucozơ, amoni gluconat. D. saccarozơ, glucozơ. Câu 16: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 17: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CHCl=CHCl. C. C2H5Cl. D. CH2=CH2. Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố này ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn, biết chúng có tổng số electron trên các phân lớp p là 5. A. IA. B. IB. C. VIA. D. IVB. Câu 19: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. H2 + S→ H2S. C. H2S + Pb(NO3)2→ PbS↓ + 2HNO3. D. 2HCl + Pb(NO3)2→ PbCl↓ + 2HNO3. Câu 20: Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa – khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion 2+ 2+ + + + 3+ 2+ 2+ kim loại: (1) Fe /Fe; (2) Pb /Pb; (3) 2H /H2 ; (4) Ag /Ag; (5) Na /Na; (6) Fe /Fe ; (7) Cu /Cu? A. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4. B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4. C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5. D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7. Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Cu + HNO3 → Cu (NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng trong phương trình trên là A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s2. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Na (Z = 11). C. Mg (Z = 12). D. O (Z = 8). Câu 23: Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân NPK. Câu 24: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào dưới đây? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. 28
  29. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 25: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên Khí X là A. SO2. B. NH3. C. Cl2. D. CO2. Câu 26: Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al. Câu 27: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. (NH4)2HPO4 và KOH. B. Cu(NO3)2 và HNO3. C. Al(NO3)3 và NH3. D. Ba(OH)2 và H3PO4. Câu 28: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Chất bị khử. Câu 29: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá khô. Câu 30: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li. Câu 31: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2. Câu 32: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 33: Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là A. Kali nitrat. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Đá vôi. Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO)3 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 35: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat ( hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 40. B. 24. C. 60. D. 36. Câu 36: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,35. B. 44,65. C. 33,50. D. 50,65. Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là. A. 4,0 gam. B. 12,0 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. 29
  30. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 38: Cho một lượng bột kim loại Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 10,65. B. 31,50. C. 31,95. D. 33,975. Câu 39: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 40: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là A. 3,81gam. B. 4,81 gam. C. 5,21 gam. D. 4,8 gam. HẾT 30
  31. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10 Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Tristearin. Câu 2: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Propilen. C. Vinyl axetat. D. Vinyl clorua. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. CH3–NH–CH3. B. C2H5–NH2. C. CH3–NH2. D. (CH3)3N. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 5: Trong số các este sau, este có mùi chuối là A. Isoamyl axetat. B. Etyl fomat. C. Metyl axetat. D. Amyl propionat. Câu 6: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. poli(vinyl clorua). C. polistiren. D. polietilen. Câu 8: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường A. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. B. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. C. rửa cá bằng giấm ăn. D. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. Câu 9: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Ankan. B. Anken. C. Ankin. D. Aren. Câu 10: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n+2N (n ≥ 2). C. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). D. CnH2n+1N (n ≥ 1). Câu 11: Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 12: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic? A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 14: Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và A. etanol. B. axit oxalic. C. metanol. D. axit axetic. Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 17: Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. glucozơ. 31
  32. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 18: Kim loại nào cho dưới đây không tác dụng được với dung dịch HCl? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg+ H2SO4 → MgSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KOH. B. CH3COOH. C. KNO3. D. NaCl. Câu 21: Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 22: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Nhiệt phân Al(OH)3. C. Nhiệt phân Al(NO3)3. D. Điện phân dung dịch AlCl3. Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? t0 t0 A. NH4Cl  NH3 + HCl. B. CaCO3  CaO + CO2. t0 t0 C. 2KNO3  2KNO2 + O2. D. NaHCO3  NaOH + CO2. Câu 24: Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều cation A. H+, Cu2+. B. K+, Ag+. C. Na+, Zn2+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2. Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4? A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(NO3)3. Câu 28: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong không khí. C. Miếng gang để trong không khí. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl. Câu 29: Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Nhận xét nào sau đây sai? A. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước. B. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng. C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước. 32
  33. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 31: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nong nóng sinh ra khí Z: Phương trình hóa học tạo thành khí Z là t0 t0 A. CuO + CO  Cu + CO2. B. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O. t0 C. CuO + H2  Cu + H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 32: Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe? A. CuSO4 và ZnCl2. B. MgCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và HCl. D. HCl và CaCl2. Câu 33: Khí cacbonic có công thức phân tử là A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2. Câu 34: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Khối lượng riêng. Câu 35: Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 13,3. D. 24. Câu 36: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 37: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 75% là A. 2,25 gam. B. 3,6 gam. C. 22,5 gam. D. 14,4 gam. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 9,6. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4. Câu 39: Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là A. 800 ml. B. 500 ml. C. 700 ml. D. 600 ml. 2+ 2+ - - Câu 40: Một loại nước cứng có chứa ion: Ca , Mg , Cl , HCO3 , trong đó nồng độ của Cl là 0,006M và HCO3 là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm? (coi như các chất kết tủa hoàn toàn) A. 20 ml. B. 80 ml. C. 60 ml. D. 40 ml. HẾT 33
  34. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 11 Câu 1: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm? A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH2)2CO. D. KH2PO4. Câu 2: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Al, Cu. D. Cu, Mg. Câu 3: Nồng độ mol của dung dịch HCl có pH = 2 là A. 2,0M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,01M. Câu 4: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau: Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau? A. NaCl. B. NH4NO2. C. NH4Cl. D. Na2CO3. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaOH. B. NaH2PO4. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 6: Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được với cách thu khí này? t0 A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)  HCl(k) + NaHSO4. B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2. t0 C. 2KClO3  2KCl + 3O2. CaO,t0 D. CH3COONa(r) + NaOH(r)  CH4(k) + Na2CO3(r). Câu 8: Khí nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. N2. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 9: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. K2SO4. D. KCl. Câu 10: Trong hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa bằng +5? A. NaNO2. B. HNO3. C. NO2. D. NO. 3+ - Câu 11: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe + OH → Fe(OH)3? A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3 + 3BaSO4. B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl. C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3. D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2. Câu 12: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Fe. B. Al. C. Li. D. Mg. 34
  35. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3? A. H2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. Fe(NO3)3. Câu 14: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. SO3. Câu 15: Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCl2. B. Al2(SO4)3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 16: Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở? A. KOH B. NaOH C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 17: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 18: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3–NH–CH3. B. (CH3)3N. C. (CH3)2CH–NH2. D. H2N–CH2–NH2. Câu 19: Chất nào cho sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH4 (metan). B. C2H6 (etan). C. C2H4 (etilen). D. C6H6 (benzen). Câu 20: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala–Ala–Gly. B. Ala–Gly. C. Ala–Gly–Gly. D. Gly–Ala–Gly. Câu 21: Chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOH. Câu 22: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ. D. oxi. Câu 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa. Câu 25: Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 26: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 27: Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6. Câu 28: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 29: Chất nào sau đây là amin bậc 1? A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. NH2-CH2-COOH. Câu 30: Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2? A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat. D. Metyl acrylat. Câu 31: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 35
  36. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 32: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 33: Chất hữu cơ X là chất rắn , màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là: A. saccarozơ. B. tinh bột. C. tristearin. D. xenlulozơ. Câu 34: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly–Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,46. C. 1,36. D. 1,64. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,6. B. 10,2. C. 17,2. D. 9,8. Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam 1 chất béo trung tính trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 85. B. 89. C. 93. D. 101. Câu 38: Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. Câu 39: Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,448 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 37,8. B. 28,3. C. 18,9. D. 39,8. HẾT 36
  37. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12 dpnc Câu 1: Cho sơ đồ sau : X Na Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây? A. NaCl, Na2SO4 B. NaCl, NaNO3 C. NaCl, NaOH D. NaOH, NaHCO3 Câu 2: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. pH giảm B. pH không đổi C. pH tăng D. pH = 7 Câu 3: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy? A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O. Câu 4: Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể A. Lập phương tâm diện B. Lục phương. C. Lập phương tâm khối. D. Cả ba kiểu trên. Câu 5: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Ngâm chìm trong dầu hoả B. Để trong bình kín C. ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu Câu 6: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên? A. Na2CO3, Na2SO4. B. Na2S, NaI. C. Na2CO3, Na2S. D. Na2CO3, NaHCO3 Câu 7: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA? A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Tinh thể có cấu trúc lục phương. C. Cấu hình electron hóa trị là ns2. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2. Câu 8: Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ? A. Al(OH)3 <Mg(OH)2 <NaOH < KOH B. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH C. Mg(OH)2 <Al(OH)3 < KOH < NaOH D. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH Câu 9: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Crom(Cr). B. Sắt(Fe). C. Bạc(Ag). D. Vonfram(W). Câu 10: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D., Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch Na2CO3. C. Hấp thụ khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2. D. Hấp thụ khí CO2 và dung dịch NaClO. Câu 12: Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đó (ở phần đầu ngập dưới nước) kim loại? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 13: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4. Câu 15: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca. 37
  38. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 16: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. than hoạt tính. B. muối ăn. C. thạch cao. D. đá vôi. Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3. Câu 18: Metylamin phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NH3. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 19: Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4. Câu 20: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 21: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon – 6,6. D. Tơ olon. Câu 22: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 23: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon 6-6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 24: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol. Câu 26: Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa 1 mol Br2. Vậy X là chất nào trong các chất sau? A. Etilen. B. Buta-1,3-dien. C. Metan. D. Axetilen. Câu 27: Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. HOOCC3H5(NH2)COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 29: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 30: Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ? A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Xenlulozơ trinitrat. Câu 31: Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. 38
  39. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 32: Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là A. 2-metylpropan-1-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol. D. butan-2-ol. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Peptit đều ít tan trong nước. B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là (n – 1). Câu 34: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở? A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C4H6O2. Câu 35: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,521. B. 49,152. C. 49,512. D. 49,125. Câu 36: Cho 6,75 gam một amin đơn chức X (bậc 2) tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2NHCH2CH3 B. CH3NHCH3. C. CH3NHC2H5. D. C2H5NH2. Câu 37: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 0,92. B. 2,9. C. 2,3. D. 1,64. Câu 38: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 39: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5. Câu 40: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 5,6. B. 1,12. C. 2,8. D. 1,4. HẾT 39
  40. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13 Câu 1: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon. Câu 2: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 3: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đừng là kim loại Cu. Câu 4: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Thành phần chình của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2. Câu 6: Thành phần chính của phân đạm ure là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng với giọt dung dịch nào sau đây? A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 8: Kim loại nào sau đay là kim loaị kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 9: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 11: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn. Câu 12: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. K. C. Be. D. Al. Câu 13: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. NaNO3. B. BaCl2. C. FeCl2. D. Ca(NO3)2. Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Ca, Al, Fe. C. Na, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ba. 40
  41. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A. Ba. B. K. C. Na. D. Cu. Câu 16: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3. Câu 17: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 18: Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 19: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propilen. Câu 20: Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây? A. Etan. B. Ancol etylic. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 21: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Xenlulozơ. C. Tơ axetat. D. Polielilen. Câu 22: Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây? A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2. Câu 23: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 24: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren? A. Quỳ tím. B. Dung dịch KMnO4. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa. B. Axit fomic không tác dụng với dung dịch NaOH. C. Axit fomic có phản ứng tráng bạc. D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton. Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 27: Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3COCH3. Câu 28: Chất nào dưới đây là monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 29: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. Câu 30: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metyl metacrylat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 31: Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. 41
  42. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 32: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đun nóng là A. Sobitol. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 33: Chất nào sau đây có tên là etanol? A. CH3CHO. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 34: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp? A. Etilen. B. Benzen. C. Propan. D. Toluen. Câu 35: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất phản ứng lên men là 80%) thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 11,2. C. 5,6. D. 8,96. Câu 36: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thấy thể tích khí O2 cần dùng 1,25 lần thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 27,0%. B. 54,0%. C. 49,6%. D. 48,6%. Câu 39: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12. B. 10. C. 5. D. 8. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. HẾT 42
  43. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14 Câu 1: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là A. N2. B. CO2. C. H2. D. O2. Câu 2: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)2. B. Al. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 3: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. HCl. B. Na2CO3. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 4: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 5: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 6: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 7: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9%. B. 5%. C. 1%. D. 9% . Câu 8: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1sp1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2. Câu 9: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 10: Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 11: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 12: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 13: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag. Câu 14: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được dung dịch Pb(NO3)2 loãng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15: Cho hỗn hợp Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Zn, Mg và Cu. B. Zn, Mg và Ag. C. Mg, Cu và Ag. D. Zn, Ag và Cu. Câu 16: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 17: Chất ít tan trong nước là A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl. Câu 18: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. NaCN. D. Na2CO3. 43
  44. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất. B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit. C. Amino axit tự nhiên ( -amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit. Câu 21: Trùng hợp butađien thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. poli butađien. D. poli(vinyl clorua). Câu 22: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 23: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3. Câu 24: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 25: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 26: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên. Câu 27: Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 28: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat. Câu 29: Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O. Câu 30: Polime được sử dụng để sản xuất A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán. B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật. D. gas, xăng dầu, nhiên liệu. Câu 31: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol. 44
  45. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Các este thường dễ tan trong nước. C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. Câu 33: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tinh chất hóa học chung là A. phản ứng với nước brom. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước. C. tham gia phản ứng thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường. Câu 34: Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 35: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28. Câu 36: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%. Câu 39: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. Câu 40: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. HẾT 45
  46. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15 Câu 1: Công thức của sắt từ oxit là A. Fe2O3. B. FeO3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 2: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF. Câu 3: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 4: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 5: Tôn là sắt được tráng A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al. Câu 6: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch. B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước. C. Nước cứng gây ngộ độc nước uống. D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy. Câu 8: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 9: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Fe2+. Câu 10: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. ZnO. C. Al. D. Zn(OH)2. CO H O NaOH Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau: XYX 2 2  . Công thức của X là A.NaHCO3. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2CO3. Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. Ba(HCO3)2. Câu 13: Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là + + - + 2+ - 2 A. Ag , Na , NO3 , Br . B. Na , Mg , CH3COO , SO4 . 2+ + - 2 2+ 3 C. Ca , K , Cl , CO3 . D. NH4 , Ba , NO3 , PO4 . Câu 14: Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch X không tạo ra hợp chất Fe(III). Dung dịch X có chứa chất tan là A. Na2CO3. B. AgNO3. C. HCl. D. NaOH hòa tan O2 Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl2 là A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu đỏ không tan. C. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan. D. có Fe kim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra. Câu 16: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. 46
  47. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 17: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Si. B. C. C. S. D. Fe. Câu 18: Dung dich chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly-Ala. Câu 19: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ nilon -6,6. D. Tơ capron. Câu 21: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3,. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện. B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột là lương thực của con người Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và ancol etylic là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch NaCl. Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 25: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 26: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 27: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen. Câu 28: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen. Câu 29: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etylen terephatalat). D. Polisaccarit. Câu 30: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch dưỡng để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Protein. Câu 31: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol. Câu 32: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol. 47
  48. 100 đề mức 6-7-8 điểm, ôn thi TN Hóa năm 2021, Zalo: 0939.118.788 Câu 33: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân(II) sunfat. C. bột sắt. D. niken. Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH=CH. Câu 35: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam. Câu 37: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 38: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75. Câu 39: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 0,98 gam. D. 3,31 gam. Câu 40: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. HẾT 48