Đề kiểm tra môn Vật lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Đa Phúc

doc 2 trang thungat 1540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_10_ma_de_209_truong_thpt_da_phuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý 10 - Mã đề 209 - Trường THPT Đa Phúc

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 10 Mã đề 209 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Họ và tên: Lớp 10: Câu 1: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x 3 4t 2t 2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là: A. v = 4(t - 1) (m/s). B. v = 4(t + 2) (m/s). C. v = 2(t - 2) (m/s). D. v = 2(t - 1) (m/s). Câu 2: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu? A. vtb = 10m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =20m/s. D. vtb = 15m/s. Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 8,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 0,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? A. .v 6,70 B.km v /=h 5,0 km/h. C. 6,30 km / D.h v = 8,0km/h. Câu 5: Câu nào đúng? A. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. B. Tốc độ dài của chuyển động tròng đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo. C. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. Cả ba đại lượng v,  , gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Câu 6: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với A. gia tốc khác nhau. B. cùng một gia tốc a = 5 m/s2. C. gia tốc bằng không. D. cùng một gia tốc g. Câu 7: Các công thức liên hệ giữa gia tốc với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì? v2  v2 v A. .v rB.;a . C. . D.v r;a v2r v ;a v r;a ht r ht r ht r ht r Câu 8: Một chiếu thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút 100 trôi được m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu? 3 A. 10 km/h. B. 8 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 9: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 2 2 A. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). B. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). 2 2 C. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). D. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). Câu 10: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: 2 2 A. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). B. s = v0t + at /2. ( a và v0 trái dấu ). 2 2 C. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). D. s = v0t + at /2. (a và v0 cùng dấu ). Câu 11: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe? A. 40 rad/s. B. 30 rad /s C. 10 rad/s D. 20 rad/s Câu 12: Từ một sân thượng cao ốc có độ cao h = 80m, một người buông rơi tự do một hòn sỏi. Một giây sau, người này ném 2 thẳng đứng hướng xuống dưới một hòn sỏi thứ hai với vận tốc v0. Hai hòn sỏi chạm đất cùng lúc. Lấy g = 10m/s Giá trị của v0 gần nhất là: A. 20,4 m/s B. 41,7m/s C. 5,5 m/s D. 11,7 m/s Câu 13: Hai xe A và B cùng xuất phát tại một điểm O đi thẳng đều về hai phía vuông góc với nhau, xe A đi theo hướng Ox với vận tốc u = 3m/s, xe B đi theo hướng Oy với vận tốc v = 4m/s. Hỏi sau 4 giây hai xe cách nhau bao nhiêu? A. 40m. B. 90m. C. 20m. D. 16m. Câu 14: Một viên bi nhỏ chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu từ đỉnh của một máng nghiêng. Tọa độ của bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi lại như sau : t (s) 0 1 2 3 4 5 x (cm) 0 10 40 90 160 250 Hãy xác định vận tốc tức thời vào đầu giây thứ tư : A. 90cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 60cm/s. Câu 15: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc là: A. 6m. B. 108m. C. 36m. D. 98m. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
  2. Câu 16: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để 1 cành củi khô tự trôi từ A đến B là bao nhiêu? A. 24 giờ. B. 30 giờ. C. 12 giờ. D. 8 giờ. Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại. Gia tốc của ôtô: A. - 1 m/s2 B. -0,1 m/s2 C. 1m/s2 D. 0,1 m/s2 Câu 18: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng. B. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. C. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất. D. Một hòn đá được ném theo phương ngang. Câu 19: Một đoàn tàu có 15 toa giống nhau. Đoàn tàu bắt đầu rời ga nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Một người đứng ở sân ga ngang với đầu toa thứ nhất thấy toa này đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Hỏi toa cuối cùng đi qua trước mặt người ấy trong thời gian bao nhiêu? Coi khoảng cách nối giữa các toa là không đáng kể. A. 1,18 s. B. 1,31 s. C. 1,25 s. D. 1,50 s. Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h A. .v 2gh B. . v C.gh . D. . v v 2gh g Câu 21: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau: A. Qũy đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. Véctơ vận tốc không đổi. Câu 22: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h 1 và h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần thời gian chạm đất của vật thứ hai. Biểu thức đúng là: h 1 h h 1 h A. 1 . B. . 1 4 C. . 1 D. . 1 2 h2 2 h2 h2 4 h2 Câu 23: Chuyển động nào của vật dưới đây không phải là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay ổn định. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi bắt đầu quay nhanh dần đều. D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái guồng quay nước. Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đường vật rơi được trong 2s đầu và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2 A. 20m và 10m . B. 20m và 15m . C. 20m và 35m . D. 45m và 20m . Câu 25: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v = 10 – 2t (m/s). Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 4s là: A. 2m/s. B. 4m/s. C. 1m/s. D. 3m/s. Câu 26: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại. Vận tốc của ôtô sau 5 s kể từ khi giảm ga: A. 10 m/s B. -14,5 m/s C. 20 m/s D. -10 m/s Câu 27: Một vật rơi tự do đi được 10m cuối cùng của quãng đường trong khoảng thời gian 0,25s. Cho g = 9,8m/s 2. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất gần giá trị nào sau đây nhất? A. 41 m/s. B. 44 m/s. C. 38 m/s. D. 47 m/s. Câu 28: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Câu 29: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì. A. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. gia tốc là đại lượng không đổi. C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Câu 30: Một vật chuyển động theo phương trình: x 2t 2 6t (t:s, x:m). Chọn kết luận sai 2 A. x0 0 B. a = 2 m / s C. v0 6m/ s D. x > 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 209