Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 456 - Trường THPT Yên Mô A

doc 4 trang thungat 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 456 - Trường THPT Yên Mô A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_456_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 456 - Trường THPT Yên Mô A

  1. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn: vật lý lớp 10 Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 456 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I.TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm = 30 câu X mỗi câu 0,2 điểm) Câu 1: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 2: Một viên đạn nằm yên sau đó nổ thành hai mảnh có khối lượng mảnh này gấp đôi mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là? 1 3 1 2 A. W đ B. W đ C. W đ D. W đ 3 4 2 3 Câu 3: Chọn câu trả lời sai : Công suất có đơn vị là A. Oát (W) B. Kilôoat (KW) C. Kilôoat giờ (KWh) D. Mã lực (HP) Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 5: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là A. 2.104 kg.m/s. B. 7,2.104 kg.m/s. C. 105 kg.m/s. D. 0,72 kg.m/s. Câu 6: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 7: Một khối khí lý tưởng có thể tích 8 lít đang ở áp suất 1,2 atm thì được nén đẳng nhiệt cho tới khi thể tích bằng 2,5 lít. Áp suất của khối khí đã thay đổi một lượng A. 3,84 atm. B. 2,67 atm C. 2,64 atm. D. 3,20 atm. Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ m =200g rơi tự do .Lấy g = 10m/s 2 . Độ biến thiên động lượng của vật từ thời điểm thứ hai đến thời điểm thứ sáu kể từ lúc bắt đầu rơi là : A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 800 kg.m/s D. 80 kg.m/s Câu 9: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 37 °C, áp suất 4 atm thì được làm lạnh đẳng tích cho đến khi áp suất còn 1,6 atm. Nhiệt độ của khối khí lúc đó bằng A. 129°C. B. –149°C. C. 9°C. D. 775°C. Câu 10: Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng? A. Lực thế không sinh công. B. Cơ năng không đổi. C. Thế năng không đổi. D. Động năng không đổi. Câu 11: Thế năng trọng trường của một vật A. có thể âm, dương hoặc bằng không. B. luôn dương vì độ cao của vật luôn dương. C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều. D. không phụ thuộc vào vị trí của vật. Câu 12: Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ A. giảm đi 6 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần Câu 13: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m 1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất. C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai. Câu 14: .Một khối khí lí tưởng qua thực hiện biến đổi quá trình mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất tăng gấp đôi .Gọi V1 là thể tích ban đầu thì thể tích V2 là A. V2 = 4V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = V1 /4 D. V2 = V1 Câu 15: Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng A. 15 J. B. –1,5 J. C. –9 J. D. 9 J. Trang 1/4 - Mã đề thi 456
  2. Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng : Một lực 20N tác dụng vào một vật m = 400g đang nằm yên , thời gian tác dụng 0,015s. Xung lượng tác dụng trong khoảng thời gian đó là: A. 0,3 kg.m/s B. 1,2 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. Một giá trị khác Câu 17: Đơn vị của động lượng là A. kg.m/s. B. kg.m/s². C. kg.m.s. D. kg.m.s². Câu 18: Chất rắn vô định hình có A. cấu trúc tinh thể. B. nhiệt độ nóng chảy xác định. C. dạng hình học xác định. D. tính đẳng hướng. Câu 19: Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 20: Công cơ học là một đại lượng A. luôn âm. B. luôn dương. C. vô hướng. D. vector. Câu 21: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A. T = 300 0K.B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K. Câu 22: Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 23: Công cơ học là bằng 0 khi góc thoả: A. 1800 B. 0 C. 00 D. 2 2 2 Câu 24: Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc 600 so với phương năm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là A. 1500 J. B. A = 1275 J. C. 750 J. D. 6000 J. Câu 25: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V1 V2 V V1 T2 B. V1T2 = V2T1. = const. T T T V T A. 1 2 C. D. 2 1 Câu 26: Một xilanh chứa 100 cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 3.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 27: Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng. C. khí thực. D. khí ôxi. Câu 28: Nguyên lý I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: ΔU = Q + A, với quy ước A. Q 0: hệ truyền nhiệt. D. A > 0: hệ nhận công. Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng : Hai vật có cùng khối lượng m ,chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau .Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ? → → → → → → → C. Cả A,B,C ) A. p = 2m v1 B. p = 2m v2 D. p = m(v1 + v2 Câu 30: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi bằng A. 200 J. B. 0,04 J. C. 400 J. D. 0,08 J. Trang 2/4 - Mã đề thi 456
  3. Bài làm trắc nghiệm ( tích dấu X vào đáp án đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) : Bài 1 (2 điểm): Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính: a. Độ cao h. b. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. c. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. Trang 3/4 - Mã đề thi 456
  4. Bài 2 (1 điểm): Bài 3 Tính lực cần đặt vào thanh thép với tiết diện S = 10cm2 để không cho thanh thép dãn nở khi bị đốt nóng từ 20oC lên 50oC , cho biết 12.10 6 K 1,E 2.1011 Pa . Trang 4/4 - Mã đề thi 456