Đề kiểm tra một tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quốc Toản

docx 10 trang thungat 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mot_tiet_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Quốc Toản

  1. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , .Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Câu 1. Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'TQT'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong TQT' ta thực hiện: A. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ; B. s3 + s1 + s2 ; C. 's3' + 's1' + 's2' ; D. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ; Câu 2. Để tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a, b ta dùng cấu trúc lặp: A. Có thể dùng While - Do hoặc For - Do B. Đáp án khác C. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp For - Do D. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp While - Do Câu 3. Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng. A. Sẽ thoát ra khỏi vòng lặp khi điều kiện có giá trị là đúng B. Câu lệnh còn được thực hiện khi điều kiện có giá trị sai. C. "Điều kiện" là biểu thức bất kỳ D. Phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi giá trị biểu thức điều kiện Câu 4. Đoạn chương trình sau thực hiện i:=1; S:=0; While (i 0) and (B[i] mod 3) = 0 then S:= S + B[i]; A. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ là ước của 3. B. Tính tổng các phần tử có thứ tự là lẽ và chia hết cho 3. C. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ và bội của 3. D. Tính tổng các phần tử có giá trị là chẵn và bội của 3. Câu 6. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau N:=10975; While (N >=10) Do N := N div 10; Writeln('N = ',N) A. N = 1 B. N = 0 C. N = 5 D. N = 10 Câu 7. Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng A. Var D : array [ 1.2 20] of integer; B. Var A : array [ -10 10] of char; C. Var B : array [ 100 20] of byte; D. Var C : array [ n m] of real; Câu 8. Trong cấu trúc lặp với số lần chưa trước khẳng định nào sau đây là đúng A. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh ghép B. Câu lệnh sau Do phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện C. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh đơn D. Câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi điều kiện có giá trị là sai. Câu 9. Với i là các biến nguyên. Ðoạn chương trình sau cho kết quả nào ? i:=1; while (i > 5) do i := i +1; write(i,' '); A. 1 2 3 4 5 B. 5 C. 1 D. 2 3 4 5 Câu 10. Cho a,b,z là các biến nguyên, cho ðoạn chương trình: a:=5: b:=8; While (b>=a) Do a:=a+1; Write('a=',a,', b=',b); cho kết quả của a, b là: A. a=8, b=8 B. đáp án khác C. a=9, b=8 D. a=5, b=8 Câu 11. Những tên nào sau đây là tên các hàm xử lý xâu trong Pascal A. Pos; Copy; length; B. Copy; Insert; Length; Upcase C. Pos; Delete; Upcase; Copy D. Tất cả đều đúng Câu 12. Cách khai báo mảng nào sau đây là sai A. Var D : array [ 1 100] of real; B. Var A : array [ 1 N ] of integer; C. Var C : array [ 20 200] of string; D. Var B : array [ -10 200] of char; Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal muốn chuyển đổi xâu S từ chữ thường sang chữ in hoa ta dùng: A. Tất cả đều sai. B. Upcase(S); C. Length(S); D. Pos(S) Câu 14. Câu Lệnh While Do thực hiện như thế nào ? A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện. B. Nếu điều kiện đúng thì sau từ khóa "Do" không được thực hiện. C. Nếu điều kiện sai thì sau từ khóa "Do" được thực hiện. D. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.
  2. Câu 15. Trong câu lệnh lặp for - do (dạng lùi), câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi nào ? A. giá trị cuối > giá trị của biến đếm >= giá trị đầu B. giá trị cuối > giá trị của biến đếm > giá trị đầu C. giá trị cuối >= giá trị của biến đếm >= giá trị đầu D. giá trị cuối > giá trị của biến đếm = giá trị đầu Câu 16. Với A[1]:=4; A[2]:=5; A[3]:=3; A[4]:=7; A[5]:=2; S: = 0; For i:= 5 Downto 1 do If ((i mod 2)<>0 then) S:=S + A[i]; Write('S=',S); cho giá trị A. S=5 B. S=9 C. S=15 D. 7; Câu 17. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Dem:=1; While (Dem < 5) Do Dem:=Dem+1; Writeln('Dem = ',Dem) A. Dem =5 B. Dem = 6 C. Dem = 1 D. Dem = 4 Câu 18. Chọn khẳng định đúng khi dùng vòng lặp giải bài toán sau: Tính tổng:S = 1+1/2 +1/3 + + 1/1000 A. Sử dụng được cả hai câu lênh While do và For do B. Không thể dùng lệnh For do C. Không thể sử dụng While do D. Chỉ dùng được lệnh For do Câu 19. Trong câu lệnh lặp for - do (dạng tiến), câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi nào ? A. giá trị đầu <= giá trị của biến đếm < giá trị cuối B. giá trị đầu < giá trị của biến đếm <= giá trị cuối C. giá trị đầu < giá trị của biến đếm < giá trị cuối D. giá trị đầu <= giá trị của biến đếm <= giá trị cuối Câu 20. Ðoạn chương trình sau cho kết quả gì? T:=0; for i:=1 to n do if (i mod 3=0) then T:=T+i*i; A. Tính tổng bình phương các số lẽ trong phạm vi từ 1đến n. B. Tính tổng các số chia hết cho 3 từ 1đến n C. Tính tổng bình phương các số là bội của 3 từ 1đến n D. Tính tổng bình phương các số là ước của 3 từ 1đến n Câu 21. Cho S là một xâu bất kỳ. Đoạn chương trình sau có chức năng gì. For i:=1 to length(s) Do s[i]:=Upcase(s[i]); A. chuyển đổi các ký chữ cái trong xâu S thành chữ in hoa B. đáp án khác. C. báo lỗi D. không có chức năng gì Phần II. Viết chương trình nhập vào xâu S bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình các chữ cái có trong xâu, nếu không có thì in ra màn hình dòng thông báo ‘khong co ky tu nao la chu cai co trong xau’.
  3. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , .Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Câu 1. Trong câu lệnh For To Do ; khẳng định nào sau đây là đúng. A. câu lệnh sau từ khóa Do phải có câu lệnh làm thay đổi giá trị của biến đếm. B. là câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước C. giá trị đầu và giá trị cuối phải cùng kiểu với biến đếm D. câu lệnh sau từ khóa Do phải là câu lệnh đơn. Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal muốn chuyển đổi xâu S từ chữ thường sang chữ in hoa ta dùng: A. Length(S); B. Tất cả đều sai. C. Pos(S) D. Upcase(S); Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho 2 xâu s1:= 'abd'; s2:='abcde'. khi so sánh 2 xâu đáp án nào là đúng A. s2 > s1 B. đáp án khác C. s1 = s2 D. s1 > s2 Câu 4. Với A[1]:=4; A[2]:=5; A[3]:=3; A[4]:=7; A[5]:=2; S: = 0; For i:= 5 Downto 1 do If ((i mod 2) giá trị của biến đếm > giá trị đầu B. giá trị cuối > giá trị của biến đếm >= giá trị đầu C. giá trị cuối > giá trị của biến đếm = giá trị đầu D. giá trị cuối >= giá trị của biến đếm >= giá trị đầu Câu 6. Trong câu lệnh lặp for - đo khẳng định nào sau đây là sai. A. Câu lệnh sau Do phải có câu lệnh làm thay đổi giá trị của biến đếmB . Giá trị đầu 0) then Write(i,', '); writeln(i); Cho kết quả là A. 1, 3 B. 1, 3, 5 C. 1, 3, 5, 5 D. 2, 4 Câu 8. Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng. A. Phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi giá trị biểu thức điều kiện B. Sẽ thoát ra khỏi vòng lặp khi điều kiện có giá trị là đúng C. "Điều kiện" là biểu thức bất kỳ D. Câu lệnh còn được thực hiện khi điều kiện có giá trị sai. Câu 9. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Dem:=1; While (Dem =10) Do N := N div 10; Writeln('N = ',N) A. N = 1 B. N = 10 C. N = 5 D. N = 0 Câu 13. Cho xâu s1:= 'Truong'; s2:= 'TQT'; s3 := 'Khoi 11'; để được xâu mới 'Khoi 11 Truong TQT' ta thực hiện: A. 's3' + ' ' + 's1' + ' ' 's2' ; B. s3 + s1 + s2 ; C. s3 + ' ' + s1 + ' ' s2 ; D. 's3' + 's1' + 's2' ; Câu 14. Với i,j là các biến nguyên. Cho ðoạn chương trình sau: For i:=1 to 3 do For j:=i downto 1 do Write( j -1,' '); Cho kết quả là A. 0 1 0 3 2 1 0 B. 0 1 2 3 2 1 0 C. 0 1 1 1 1 0 D. 0 1 0 2 1 0 Câu 15. Cho a,b,z là các biến nguyên, cho ðoạn chương trình: a:=5: b:=8; While (b>=a) Do a:=a+1; Write('a=',a,', b=',b); cho kết quả của a, b là: A. đáp án khác B. a=5, b=8 C. a=8, b=8 D. a=9, b=8 Câu 16. Cách khai báo mảng nào sau đây là sai A. Var C : array [ 20 200] of string; B. Var D : array [ 1 100] of real; C. Var B : array [ -10 200] of char; D. Var A : array [ 1 N ] of integer; Câu 17. Trong kiểu dữ liệu kiểu mảng, khẳng định nào sau đây là sai A. Có 2 cách để khai báo mảng một chiều. B. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số C. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu dữ liệu D. Là một dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu
  4. Câu 18. Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, giá trị của biến đếm : A. có kiểu nguyên hoặc thực B. có thể là chữ hoặc số C. tự động điều chỉnh sau khi thực hiện câu lệnh sau từ khóa Do D. không tự động điều chỉnh. Câu 19. Trong câu lệnh For To Do ; thì phải có giá trị như thế nào? A. là biến đơn, thường có kiểu dữ liệu là nguyên hoặc thực. B. là biến đơn, có kiểu dữ liệu là kiểu thực. C. có giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. là biến đơn, thường có kiều nguyên. Câu 20. Cho mảng B một chiều, đoạn chương trình sau làm gì? S: = 0; For i:= 1 to N do If ((B[i] mod 2 ) 0) and (B[i] mod 3) = 0 then S:= S + B[i]; A. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ và bội của 3. B. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ là ước của 3. C. Tính tổng các phần tử có giá trị là chẵn và bội của 3. D. Tính tổng các phần tử có thứ tự là lẽ và chia hết cho 3. Câu 21. Ðoạn chương trình sau cho kết quả gì? T:=0; for i:=1 to n do if (i mod 3=0) then T:=T+i*i; A. Tính tổng bình phương các số là ước của 3 từ 1đến n B. Tính tổng bình phương các số lẽ trong phạm vi từ 1đến n. C. Tính tổng các số chia hết cho 3 từ 1đến n D. Tính tổng bình phương các số là bội của 3 từ 1đến n Phần II: Cho mảng B một chiều gồm N phần tử. Viết chương trình nhập giá trị vào cho mảng và in ra màn hình các phần tử có giá trị là lẽ và không phải là bội của 3 có trong mảng. Nếu không có thì in ra màn hình “khong co phan tu nao thoa man”
  5. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , .Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Câu 1. Với i là các biến nguyên. Ðoạn chương trình sau cho kết quả nào ? i:=1; while (i > 5) do i := i +1; write(i,' '); A. 2 3 4 5 B. 1 C. 1 2 3 4 5 D. 5 Câu 2. Câu Lệnh While Do thực hiện như thế nào ? A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện. B. Nếu điều kiện đúng thì sau từ khóa "Do" không được thực hiện. C. Nếu điều kiện sai thì sau từ khóa "Do" được thực hiện. D. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện. Câu 3. Với A[1]:=4; A[2]:=5; A[3]:=3; A[4]:=7; A[5]:=2; S: = 0; For i:= 5 Downto 1 do If ((i mod 2) 0) and (B[i] mod 3) = 0 then S:= S + B[i]; A. Tính tổng các phần tử có giá trị là chẵn và bội của 3. B. Tính tổng các phần tử có thứ tự là lẽ và chia hết cho 3. C. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ là ước của 3. D. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ và bội của 3. Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal muốn chuyển đổi xâu S từ chữ thường sang chữ in hoa ta dùng: A. Upcase(S); B. Pos(S) C. Tất cả đều sai. D. Length(S); Câu 6. Trong câu lệnh For To Do ; thì phải có giá trị như thế nào? A. là biến đơn, thường có kiều nguyên. B. có giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối C. là biến đơn, có kiểu dữ liệu là kiểu thực. D. là biến đơn, thường có kiểu dữ liệu là nguyên hoặc thực. Câu 7. Cho S là một xâu bất kỳ. Đoạn chương trình sau có chức năng gì. For i:=1 to length(s) Do s[i]:=Upcase(s[i]); A. chuyển đổi các ký chữ cái trong xâu S thành chữ in hoa B. không có chức năng gì C. đáp án khác. D. báo lỗi Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Dem:=1; While (Dem = 1000 thì kết thúc ta dùng cấu trúc lặp nào A. Cấu trúc If - Then B. Cấu trúc For - do C. Cấu trúc For - do hoặc While - do D. Cấu trúc While - do Câu 11. trong câu lệnh While Do ; câu lệnh sau từ khóa Do là : A. Câu lệnh đơn hoặc ghép và có nhiều hơn 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. B. Câu lệnh ghép và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. C. Câu lệnh đơn và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. D. Câu lệnh đơn hoặc ghép và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. Câu 12. Trong cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng A. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh ghép B. Câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi điều kiện có giá trị là sai. C. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh đơn D. Câu lệnh sau Do phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện Câu 13. Đoạn chương trình sau thực hiện i:=1; S:=0; While (i =a) Do a:=a+1; Write('a=',a,', b=',b); cho kết quả của a, b là: A. a=9, b=8 B. a=8, b=8 C. a=5, b=8 D. đáp án khác
  6. Câu 15. Ðoạn chương trình sau: For i:=1 to 5 do If ((i mod 2) s1 D. s1 > s2 Câu 20. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: S:=0; for i :=1 To 3 do For J:=1 To 3 do S:=S+J; Writeln('S =',S); A. S = 6 B. S = 18 C. 9 D. S = 10 Câu 21. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau N:=10975; While (N >=10) Do N := N div 10; Writeln('N = ',N) A. N = 10 B. N = 5 C. N = 1 D. N = 0 Phần II. Viết chương trình nhập vào xâu bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình xâu thu được từ nó sau khi loại bỏ khoảng cách nếu có.
  7. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , .Lớp: 11A . . . 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ Câu 1. trong câu lệnh While Do ; câu lệnh sau từ khóa Do là : A. Câu lệnh đơn và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. B. Câu lệnh ghép và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. C. Câu lệnh đơn hoặc ghép và có ít nhất 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. D. Câu lệnh đơn hoặc ghép và có nhiều hơn 1 câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện. Câu 2. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau Dem:=1; While (Dem 0) then Write(i,', '); writeln(i); Cho kết quả là A. 1, 3, 5, 5 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 1, 3, 5 Câu 5. Trong câu lệnh lặp for - đo khẳng định nào sau đây là sai. A. Giá trị đầu To Do ; thì phải có giá trị như thế nào? A. là biến đơn, thường có kiều nguyên. B. là biến đơn, có kiểu dữ liệu là kiểu thực. C. có giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối D. là biến đơn, thường có kiểu dữ liệu là nguyên hoặc thực. Câu 9. Để tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương a, b ta dùng cấu trúc lặp: A. Có thể dùng While - Do hoặc For - Do B. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp While - Do C. Chỉ có thể dùng cấu trúc lặp For - Do D. Đáp án khác Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho 2 xâu s1:= 'abd'; s2:='abcde'. khi so sánh 2 xâu đáp án nào là đúng A. đáp án khác B. s1 = s2 C. s1 > s2 D. s2 > s1 Câu 11. Cho mảng B một chiều, đoạn chương trình sau làm gì? S: = 0; For i:= 1 to N do If ((B[i] mod 2 ) 0) and (B[i] mod 3) = 0 then S:= S + B[i]; A. Tính tổng các phần tử có giá trị là chẵn và bội của 3. B. Tính tổng các phần tử có thứ tự là lẽ và chia hết cho 3. C. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ và bội của 3. D. Tính tổng các phần tử có giá trị là lẽ là ước của 3. Câu 12. Ðoạn chương trình sau cho kết quả gì? T:=0; for i:=1 to n do if (i mod 3=0) then T:=T+i*i; A. Tính tổng bình phương các số là bội của 3 từ 1đến n B. Tính tổng các số chia hết cho 3 từ 1đến n C. Tính tổng bình phương các số lẽ trong phạm vi từ 1đến n. D. Tính tổng bình phương các số là ước của 3 từ 1đến n Câu 13. Với i là các biến nguyên. Ðoạn chương trình sau cho kết quả nào ? i:=1; while (i > 5) do i := i +1; write(i,' '); A. 1 2 3 4 5 B. 1 C. 5 D. 2 3 4 5 Câu 14. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau N:=10975; While (N >=10) Do N := N div 10; Writeln('N = ',N) A. N = 10 B. N = 0 C. N = 5 D. N = 1 Câu 15. Trong câu lệnh lặp for - do (dạng lùi), câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi nào ? A. giá trị cuối > giá trị của biến đếm > giá trị đầu B. giá trị cuối > giá trị của biến đếm = giá trị đầu C. giá trị cuối > giá trị của biến đếm >= giá trị đầu D. giá trị cuối >= giá trị của biến đếm >= giá trị đầu Câu 16. Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng A. Var D : array [ 1.2 20] of integer; B. Var C : array [ n m] of real; C. Var A : array [ -10 10] of char; D. Var B : array [ 100 20] of byte;
  8. Câu 17. Trong cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước khẳng định nào sau đây là đúng A. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh đơn B. Câu lệnh sau Do phải có ít nhất một câu lệnh làm thay đổi biểu thức điều kiện C. Câu lệnh sau Do phải là câu lệnh ghép D. Câu lệnh còn được thực hiện (lặp) khi điều kiện có giá trị là sai. Câu 18. Trong kiểu dữ liệu kiểu mảng, khẳng định nào sau đây là sai A. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số B. Có 2 cách để khai báo mảng một chiều. C. Là một dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu D. Các phần tử trong mảng có cùng kiểu dữ liệu Câu 19. Đoạn chương trình sau thực hiện i:=1; S:=0; While (i Do thực hiện như thế nào ? A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện. B. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện. C. Nếu điều kiện sai thì sau từ khóa "Do" được thực hiện. D. Nếu điều kiện đúng thì sau từ khóa "Do" không được thực hiện. Câu 21. Với i,j là các biến nguyên. Cho ðoạn chương trình sau: For i:=1 to 3 do For j:=i downto 1 do Write( j -1,' '); Cho kết quả là A. 0 1 1 1 1 0 B. 0 1 2 3 2 1 0 C. 0 1 0 2 1 0 D. 0 1 0 3 2 1 0 Phần II: Cho mảng B một chiều gồm M phần tử. Viết chương trinh nhập giá trị vào cho mảng, sau đó in ra màn hình các phần tử các phần tử có giá trị là chẵn và là bội của 4 có trong mảng.
  9. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 154 01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. C; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. D; 11. A; 12. B; 13. A; 14. A; 15. C; 16. B; 17. A; 18. A; 19. D; 20. C; 21. A; Đáp án mã đề: 188 01. C; 02. B; 03. D; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. C; 14. D; 15. B; 16. D; 17. D; 18. C; 19. D; 20. A; 21. D; Đáp án mã đề: 222 01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. D; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. C; 16. B; 17. C; 18. C; 19. D; 20. B; 21. C; Đáp án mã đề: 256 01. C; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. A; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. D; 16. C; 17. B; 18. C; 19. A; 20. A; 21. C;
  10. Sở GD-ĐT Đắk Lắk Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2018-2099 Trường THPT Trần Quốc Toản Môn: tin học Thời gian: 45 phút Đáp án mã đề: 154 01. ; - - - 07. - / - - 13. ; - - - 19. - - - ~ 02. ; - - - 08. - / - - 14. ; - - - 20. - - = - 03. - - - ~ 09. - - = - 15. - - = - 21. ; - - - 04. ; - - - 10. - - - ~ 16. - / - - 05. - - = - 11. ; - - - 17. ; - - - 06. ; - - - 12. - / - - 18. ; - - - Đáp án mã đề: 188 01. - - = - 07. - - = - 13. - - = - 19. - - - ~ 02. - / - - 08. ; - - - 14. - - - ~ 20. ; - - - 03. - - - ~ 09. - / - - 15. - / - - 21. - - - ~ 04. - / - - 10. - - - ~ 16. - - - ~ 05. - - - ~ 11. - - - ~ 17. - - - ~ 06. - - = - 12. ; - - - 18. - - = - Đáp án mã đề: 222 01. - / - - 07. ; - - - 13. - / - - 19. - - - ~ 02. ; - - - 08. - - = - 14. - - = - 20. - / - - 03. ; - - - 09. - - = - 15. - - = - 21. - - = - 04. - - - ~ 10. - - - ~ 16. - / - - 05. - - = - 11. - - - ~ 17. - - = - 06. ; - - - 12. - - - ~ 18. - - = - Đáp án mã đề: 256 01. - - = - 07. - / - - 13. - / - - 19. ; - - - 02. - - = - 08. ; - - - 14. - - - ~ 20. ; - - - 03. - - = - 09. ; - - - 15. - - - ~ 21. - - = - 04. ; - - - 10. - - = - 16. - - = - 05. - - - ~ 11. - - = - 17. - / - - 06. - - - ~ 12. ; - - - 18. - - = -