Đề kiểm tra thực hành môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thực hành môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thuc_hanh_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thực hành môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc (Có ma trận và đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG MA TRẬN THỰC HÀNH - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài: 45 Phút (Thực hành 45 phút) Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng chính TN TL TN TL TN TL Thực hiện 2 2 tính toán trên 5đ 5đ trang tính Sử dụng các 1 1 hàm để tính toán. 0,5đ 0,5đ Thao tác với 1 1 bảng tính 0,5 0,5đ Các thành 1 1 phần chính và 4đ 4đ dữ liệu trên trang tính Tổng 5 5 10đ 10đ
  2. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA THỰC HÀNH - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài: 45 Phút (Thực hành 45 phút) Họ tên : lớp : Mã đề 1 1/ Nhập bảng tính sau (4đ) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh văn Tổng điểm Điểm TB 2 1 Lê Thị Như Anh 10 10 7 9 3 2 Nguyễn Thanh Bình 9 9 8 6 4 3 Lê Hạnh Dung 8 8 7 10 5 4 Phạm Bích Chi 9 6 7 8 6 5 Vũ Văn Dũng 7 8 7 6 7 8 Điểm TB cao nhất: Điểm TB thấp nhất: 2/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm) 3/ Tính tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm) 4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột điểm TB ( 1 điểm) Lưu bảng điểm với tên nhóm cùng tên lớp.
  3. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA THỰC HÀNH - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài: 45 Phút (Thực hành 45 phút) Họ tên : Lớp : Mã đề 2 1/ Nhập bảng tính sau (4đ) A B C D E F G H 1 STT Họ và tên Toán Tin Văn Anh văn Tổng điểm Điểm TB 2 1 Nguyễn Thái An 10 8 6 10 3 2 Nguyễn Quốc Dũng 7 6 7 5 4 3 Lê Thảo Dung 8 9 8 9 5 4 Phạm Ngọc Châu 6 10 9 7 6 5 Vũ Thái Hiệp 9 7 9 8 7 8 Điểm TB cao nhất: Điểm TB thấp nhất: 2/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm) 3/ Tính Tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm) 4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột Tổng điểm ( 1 điểm) Lưu bảng điểm với tên nhóm cùng tên lớp.
  4. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA THỰC HÀNH - NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC MÔN TIN HỌC – 7 Thời gian làm bài: 45 Phút (Kiểm tra 45 phút) Mã đề 1 1/ Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên (4 điểm) 2/ Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm) =AVERAGE(C2:F2) = ==AVERAGE(C5:F5) = AVERAGE(C3:F3) = ==AVERAGE(C6:F6) =AVERAGE(C4:F4) 3/Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm) =SUM(C2:F2) ==SUM(C4:F4) ==SUM(C6:F6) =SUM(C3:F3) ==SUM(C5:F5) 4/Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5điểm) =MAX(H2:H6) =MIN(H2:H6) Chèn thêm cột đúng vị trí (0,5 điểm) Mã đề 2 1/ Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên (4 điểm) 2/Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5điểm) =AVERAGE(C2:F2) = ==AVERAGE(C5:F5) = AVERAGE(C3:F3) = ==AVERAGE(C6:F6) =AVERAGE(C4:F4) 3/Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm) =SUM(C2:F2) ==SUM(C4:F4) ==SUM(C6:F6) =SUM(C3:F3) ==SUM(C5:F5) 4/Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5 điểm) =MAX(H2:H6) =MIN(H2:H6) Chèn thêm cột đúng vị trí (0,5 điểm). Duyệt của tổ trưởng Vĩnh Bĩnh Bắc, ngày tháng năm 2018 Giáo viên Bùi Văn Vẹn