Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 03 (Có ma trận và đáp án)

doc 15 trang thungat 1330
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 03 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_03_co_ma_tran_va_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 03 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 03 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 3 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường Dòng điện không đổi Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 14 9 12 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 2: Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản? A. tia hồng ngoại.B. tia X.C. tia tử ngoại.D. tia tím. Câu 3: Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn. B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
  2. Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 f1f2 A. f3 = f1 – f2.B. f 3 = f1 + f2.C. D. f3 f1 f2 f3 f1 f2 -19 10 Câu 5: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10 C, điện tích của hạt nhân 5 B là A. 5e.B. 10e.C. –10e.D. –5e. 235 Câu 6: Hạt nhân urani 92U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối 235 của hạt nhân 92U là A. 1,917u.B. 1,942u.C. 1,754u.D. 0,751u. Câu 7: Lực hạt nhân là lực nào sau đây? A. Lực điện.B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclôn.D. Lực tương tác giữa các thiên hà. Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s 2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm.B. 36 cm.C. 38 cm.D. 42 cm. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc.B. động năng.C. gia tốc.D. biên độ. Câu 11: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm.B. 100 cm.C. 50 cm.D. 25 cm. Câu 12: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
  3. A. 4.B. 0,5.C. 0,25.D. 2. Câu 13: Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4, Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số A. hai số nguyên liên tiếp.B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp. C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp. Câu 14: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W.B. 200 W.C. 300 W.D. 400 W. Câu 15: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u U 2 cos 50 t V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? A. B.1,2 1,22 AA.C. D. 7,5 A. 5 2A Câu 16: Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. B.10 050 3W.WC. D. 100 W. 50 3W Câu 17: Đặt điện áp u1 = U01cos(ω1t + φ1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là u 2 = U02cos(ω2t + φ2). Chọn phương án đúng. A. ω1 = ω2.B. φ 1 = φ2.C. N 1/N2 = U02/U01.D. N 1/N2 = w1/w2. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 19: Tia lửa điện hình thành do A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron. B. Catôt bị nung nóng phát ra electron. C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh. D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
  4. Câu 20: Một thấu kính phân kì có độ tụ –5 dp. Nếu vật sáng phẳng đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm thì ảnh cách vật một khoảng là L với số phóng đại ảnh là k. Chọn phương án đúng A. L = 20 cm.B. k = –0,4.C. L = 40 cm.D. k = 0,4. Câu 21: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là A. 72 V.B. 36 V.C. 12 V.D. 18 V. Câu 22: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là A. 600.B. 60.C. 25.D. 133. Câu 23: Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A. N0/16.B. N 0/4. C. N0/9. D. N0/6. Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I 1, I2. Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi B1 và B2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại do các dòng I1, I2 gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp lại M có độ lớn là A. B = B1 + B2.B. B = |B 1 – B2|.C. B = 0.D. B = 2B 1 – B2. 27 Câu 25: Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân 3Al đứng yên gây nên phản 27 30 ứng hạt nhân α + 13Al → n + 15P . Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho m α 2 = 4,0015u; mn = 1,0087u; mAl = 26,97345u; mP = 29,97005u; 1uc = 931 (MeV). A. 17,4 (MeV).B. 0,54 (MeV).C. 0,5 (MeV).D. 0,4 (MeV). Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R 1 = 12 Ω, R2 = 27 Ω, R3 = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
  5. A. 25 V.B. 23,6 V.C. 22,5 V.D. 29 V. Câu 27: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng 3,975.10 –19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm. A. 70.B. 80.C. 90.D. 100. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là A. 0,9 mm.B. 1,2 mm.C. 0,8 mm.D. 0,6 mm. Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10 –3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10 –7 C, sau đó 7,5.10–4 s điện tích trên tụ bằng 8.10 –7 C. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10–6 C.B. 10 –5 C.C. 5.10 –5 C.D. 10 –4 C. Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x 1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2cos(ωt – π/3) cm.B. x = 2cos(ωt + 2π/3) cm. C. x = 2cos(ωt + 5π/6) cm.D. x = 2cos(ωt – π/6) cm. Câu 31: Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị R 1 hoặc R2 = 0,5625R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của R1. A. 0,707.B. 0,8.C. 0,5.D. 0,6. Câu 32: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
  6. A. 80π rad/s.B. 50π rad/s.C. 100 rad/s.D. 50 rad/s. Câu 33: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. –39,3 cm/s.B. 65,4 cm/s.C. –65,4 cm/s.D. 39,3 cm/s. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là t 1 và dài nhất là t2. Nếu t2 – t1 = 0,1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là A. 0,4 s.B. 0,6 s.C. 0,8 s.D. 1 s. Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 (m/s 2). Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là A. 7,6 cm.B. 7,8 cm.C. 7,2 cm.D. 6,8 cm. Câu 36: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 2 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 10 điểm.B. 5 điểm.C. 12 điểm.D. 2 điểm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cost V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR0 + 3 = 3ω 2LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây? A. 57 V.B. 32 V.C. 43 V.D. 51 V.
  7. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,34.B. 1,25.C. 1,44.D. 1,38. Câu 39: Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là A. 1,75 s.B. 0,31 s.C. 1,06 s.D. 1,50 s. Câu 40: Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α = 300 như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0,2 m/s 2, thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s 2. Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,5 A.B. 5,5 A.C. 9,5 A.D. 4,0 A.
  8. Đáp án 1-A 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-D 9-A 10-D 11-C 12-D 13-A 14-D 15-C 16-C 17-A 18-B 19-C 20-D 21-A 22-B 23-C 24-A 25-D 26-C 27-D 28-B 29-A 30-B 31-B 32-C 33-D 34-B 35-B 36-D 37-A 38-A 39-B 40-D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Theo định luật khúc xạ thì tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.  Đáp án A Câu 2: + Trong chế biến nông sản người ta dùng tia hồng ngoại để sấy khô.  Đáp án A Câu 3: + Từ thông  = NBS.cos S càng lớn thì  càng lớn. + Từ thông là đại lượng vô hướng và có giá trị phụ thuộc vào nên có thể dương, âm hoặc bằng 0. + Đơn vị của từ thông là Wb. Câu C sai  Đáp án C Câu 4: hf1 EP EK (1) + hf2 EP EL (2) hf3 EL EK (3) + Lấy (1) (2) ta được: hf1 hf2 = EL EK = hf3 f3 = f1 f2.  Đáp án A Câu 5: 10 + Hạt nhân 5 B có 5 proton nên điện tích hạt nhân B là 5e.  Đáp án A Câu 6: 2 1786 + mc = Wlkr.A = 7,6.235 = 1786 MeV m 1,917 u 931,5  Đáp án A Câu 7: + Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon.  Đáp án C Câu 8: + Vật dao động điều hòa thì cơ năng được bảo toàn. Câu D sai.  Đáp án D
  9. Câu 9: l + T 2 0,4 s l = 0,04 m = 4 cm. g l0 = l l = 44 4 = 40 cm.  Đáp án A Câu 10: + Trong dao động điều hòa thì biên độ là không thay đổi theo thời gian.  Đáp án D Câu 11: +  = v.T = 0,5.1 = 0,5 m = 50 cm.  Đáp án C Câu 12: P I A 2 4 r1 + P I B 2 4 r2 r2 + IA = 4I4 2 r1  Đáp án D Câu 13: + f1 = kf0; f2 = (k + 1)f0; f3 = (k + 2)f0; . f k 1 2 f1 k Tỉ số 2 tần số liên tiếp chính bằng tỉ số hai số nguyên liên tiếp.  Đáp án A Câu 14: U2 2002 + Mạch chỉ có điện trở nên P 400 W R 100  Đáp án D Câu 15: 1 U U 1 5 + Với nguồn 1 ta có: Z UC C C I 5 50 C 50 U U'C 5.100 + Với nguồn 2 ta có: I2 5 2 A 2.ZC ' 2 2.50  Đáp án C Câu 16: + u i 6 3 6
  10. 100 2 + P UIcos . .cos 50 3 W 2 2 6  Đáp án C Câu 17: + Trong máy biến áp lý tưởng thì 1 = 2.  Đáp án A Câu 18: + Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.  Đáp án B Câu 19: + Tia lửa điện hình thành do quá trình tạo ra hạt tải điện khi có điện trường mạnh.  Đáp án C Câu 20: 1 1 1 1 1 + D 5 d’ = 0,12 m = 12 cm f d d' 0,3 d' d' 12 + k 0,4 d 30 + L = d + d’ = 30 12 = 18 cm. Câu D đúng  Đáp án D Câu 21: U 120 + E 12000 V/m d 0,01 2 + UMO = VM VO = VM = E.dMO = 12000.0,6.10 = 72 V.  Đáp án A Câu 22: hc hc 0,3 + 0 ,0 1Pkt Pp 0,01.n . 1. n 60 kt p 0,5.0,01  Đáp án B Câu 23: 1 N N N .2 T 0 0 + 3 2 T N' N0.2 2 1 1 T N' N'.3 2 T N0 T N0 + 1 2 N' .2 N N 3 9 0 2 T  Đáp án C Câu 24:
  11. + Áp dụng quy tắc nắm tay phải để xác định cảm ứng từ B 1, B2 tại M thì ta thấy B1 cùng chiều với B2 B = B1 + B2  Đáp án A Câu 25: 2 + Tổng động năng các hạt sau phản ứng là: K = E + K = (mP + mn mAl m )c + K K = (29,97005 + 1,0087 26,97345 4,0015).931 + 3,9 = 0,36 0,4 MeV  Đáp án D Câu 26: + Rtđ = R1 + R2 + R3 = 57  E + I 0,5 A R td r + Số chỉ của Vôn kế là U23 = I23.R23 = I.R23 = I.(R2 + R3) = 0,5.(27 + 18) = 22,5 V.  Đáp án C Câu 27: + Trong 1 s năng lượng của nguồn sáng là: E = P.t = 3,58 J. P 3,58 + Số photon phát ra trong 1 đơn vị thời gian là: N 0  3,975.10 19 N P + Số photon đi tới mắt thỏa: n 0 4 R 2 4 R 2. 2 d 2 + Diện tích của con ngươi là: S . .r 2 2 3 P.r2 3,58. 2.10 + Số photon lọt vào mắt là: N n.S 2 2 100 4.R . 4. 300.103 .3,975.10 19  Đáp án D Câu 28: k 4 6 10 + Xét: 1 k2 0,5 3 4,5 7,5 + Vậy MNmin = (10 6)i1 = (7,5 4,5)i2 = 1,2 mm  Đáp án B Câu 29:
  12. + Thời gian mạch dao động có điện tích trên tụ từ 6.10 -7 C đến 8.10-7 C là 7,5.10 4 3T t 10 3 4 2 3T 3 Góc quét từ t1 đến t2 là . T 4 2 Góc lệch giữa t1 và t2 là 1 2 2 q q ar cos 1 ar cos 2 90 Q0 Q0 -7 -7 + Thay q1 = 6.10 và q2 = 8.10 vào phương trình trên và sử dụng máy tính để giải (để ở chế độ SHIFT MODE 3) ta được: Q 0 = 10-6 C  Đáp án A Câu 30: + Từ đồ thị ta viết được phương trình của x1 và x2 là: * Phương trình của x1: biên độ A1 = 3 cm, tại thời điểm t = 0 thì x1 = 0 và đang xuống phía âm nên 2 x1 3cos t 2 * Phương trình của x2: biên độ A2 = 1 cm, tại t = 0 thì x2 = 1 cm = x2 = cos(t + ) + Sử dụng máy tính để tổng hợp 2 dao động trên: SHIFT MODE 3 3 SHIFT  90 “+” 1 SHIFT  180 “=” SHIFT 2 3 Ta được kết quả là: 2120 2 x 2cos t cm 3  Đáp án B Câu 31: 2 2 U .R1 U .0,5625R1 + Vì P1 = P2 nên: 2 2 2 2 R1 ZL ZC 0,5625R 2 ZL ZC
  13. 2 2 9R + Giải phương trình trên ta được: Z Z 1 L C 16 R1 R1 R1 + Với giá trị R1 thì: cos 1 0,8 Z 2 2 2 1 R Z Z 2 9R 1 L C R 1 1 16  Đáp án B Câu 32: Z 50 L L   + 1 1 C ZC 100 + Khi mắc A, B thành mạch kín thì mạch dao động với tần số góc dao động riêng là 0 với: 1 50 1 1 2 L'C L 0,5 C 0,5 . 2 0  100 100 + Giải phương trình trên ta được:  = 100 rad/s  Đáp án C Câu 33: + Tại thời điểm t2 điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên vN A + Từ hình vẽ ta có λ = 80 cm Mặc khác trong khoảng thời gian Δt = 0,3 ssóng truyền đi được một đoạn Δx = 30 cm x Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là v 100 cm/s t 2 vA 25 v A 39,2 cm/s. N  2  Đáp án D Câu 34: + L = 2A A = 7,5 cm A A + Thời gian ngắn nhất để vật đi được đoạn đường S = 7,5 cm = A ứng với 2 vị trí từ là: 2 2 T t 1 6 A A T + Thời gian dài nhất để vật đi được đoạn đường trên ứng với khi vật đi từ A là: t 2 2 2 3 + t2 t1 = 0,1 T = 0,6 s Vậy thời gian chất điểm thực hiện 1 dao động toàn phần là 1 chu kì bằng 0,6 s.  Đáp án B Câu 35: 2mg + Sau một nửa chu kì thì biên độ của vật giảm 1 lượng là: A k
  14. + Một chu kì vật qua O 2 lần và lúc đầu vật ở biên âm nên vật qua O lần thứ 3 là đã đi được 1 chu kì và quay trở lại O (tức là 1,5T). 6mg 6.0,1.0,04.10 + Độ giảm biên độ là: A 0,012 m = 1,2 cm k 20 + Vậy li độ cực đại của vật bây giờ là: A’ = A A = 9 1,2 = 7,8 cm  Đáp án B Câu 36: + Gọi d1, d2 là khoảng cách từ M đến 2 nguồn ( M thuộc đường tròn và thỏa yêu cầu) 2 2 2 + M thuộc đường tròn nên góc AMB là góc vuông d1 + d2 = 8 2 + M dao động với biên độ cực đại nên: d1 d2 = k 2 Mà  v.T 0,6. 0,04 m 30 2 2 + Giải hệ phương trình trên ta được: 2d2 + 8kd2 + 16k 128 = 0 Chỉ có k = 0 là thỏa mãn d1 = d2 = 8 cm + M dao động cùng pha với nguồn nên d1 + d2 = 2k’ k’ = 2 Vậy có tất cả 2 điểm.  Đáp án D Câu 37: 2 + Từ giả thuyết 2CR0 3 3 LC . 3 2 Chia hai vế cho Cω ta thu được →2R 3L . Z Z R 0 C L C 3 0 4 2 2 2 2 R R0 R ZL ZC 9 + Điện áp hiệu dụng trên MB: UMB U 2 2 U . 2 4 2 R R0 ZL ZC R R R 0 9 0 4 4 R 2 R 2 9 9 → Để đơn giản, ta tiến hành chuẩn hóa R0 = 1 → UMB U 120 . 2 4 2 4 R 1 R 1 9 9 + Sử dụng Mode → 7 trên Casio, ta tìm được UMBmin lân cận giá trị 57 V.  Đáp án A Câu 38: U ULmax 1 n 2 n 1,45 y + Ta có → → 1,34 U p 1,25 x URCmax 2 1 p  Đáp án A
  15. Câu 39: x .a 19,8.10 3.10 3 + Khi D = 2 m thì k M 13,2 M .D 0,75.10 6.2 + Khi dịch màn lại gần 0, 4 m thì D’ = D 0,4 kM = 16,5 + Vậy khi di chuyển màn lại gần thì vật đạt các cực đại là 14, 15, 16. + Vì cho vân sáng lần thứ 2 nên sẽ ứng với kM = 15 D’’= 1,76 m D = D D’’ = 0,24 m = 24 cm + Từ hình vẽ ta có 370 T 37.3 t 0,31 s 2 2.180  Đáp án B Câu 40: + Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được chiều của lực từ như hình vẽ. + Áp dụng định luật II Niuton ta có: mgsin Fms FB.cos = ma + Ta lại có: * FB = B.I.l * Fms = .N = .(mgcos + FB.sin ) mgsin mgcos ma I B.l. cos +.sin + Thay các giá trị m = 0,16;  = 0,4; a = 0,2; g = 10; = 300; l = 1; B = 0,05 vào phương trình trên ta được: I 4 A  Đáp án D