Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có ma trận đáp án)

doc 10 trang thungat 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_06_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 06 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 6 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 14 8 14 4 40 ĐỀ THI 210 Câu 1: Trong hạt nhân nguyên tử 84Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtronB. 126 prôtôn và 84 nơtron C. 210 prôtôn và 84 nơtronD. 84 prôtôn và 126 nơtron Câu 2: Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 3: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
  2. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện.B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.D. tỉ lệ với cảm ứng từ. Câu 5: Tia được tạo ra bằng phương pháp khác với các tia còn lại là A. tia tím.B. tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại.D. tia X. Câu 6: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.B. hóa - phát quang.C. tán sắc ánh sáng.D. quang - phát quang. Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f 1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A 1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = 2A2.B. A 1 = A2.C. A 1 A2. Câu 8: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là: A. π/2B. π/4C. π/3D. 2π/3 Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. 25,1 cm/s.B. 2,5 cm/s.C. 63,5 cm/s.D. 6,3 cm/s. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 11: Nguồn âm điểm phát ra âm với công suất P thì mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn một khoảng r là L. Nếu công suất của nguồn âm là 10P thì mức cường độ âm tại M là A. L – 1 dB.B. L + 1 B.C. L – 1 B.D. L + 1 dB. Câu 12: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại A. có hai nửa tích điện trái dấu.B. tích điện dương. C. tích điện âm.D. trung hoà về điện. Câu 13: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u 1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong
  3. mạch tương ứng là: i1 I 2 cos 150 t ,i2 I 2 cos 200 t , và i 3 = Icos(100πt - 3 3 π/3). Phát biểu nào sau đây đúng? A. i2 sớm pha so với u2.B. i 3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1.D. i 1 cùng pha với i2. Câu 14: Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là A. suất điện động của acquy là 6 V. B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V. C. công suất của nguồn điện này là 6 W. D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V. Câu 15: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 0,3 (s). Chu kì sóng là A. 0,9 s.B. 0,4 s.C. 0,6 s.D. 0,8 s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 18,84 cm/s.B. 20,08 cm/s.C. 25,13 cm/s.D. 12,56 cm/s. Câu 17: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin100πt (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V.B. 20 V.C. 50 V.D. 500 V. Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2/C1 là A. 10.B. 1000.C. 100.D. 0,1.
  4. Câu 19: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 -19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 - 34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,3μmB. 0,90μmC. 0,40μmD. 0,60μm Câu 20: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm.B. 0,4860 μm.C. 0,0974 μm.D. 0,6563 μm. 12 Câu 21: Biết khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u 2 12 và 11,9967u. Cho 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là: A. 46,11 MeV.B. 7,68 MeV.C. 92,22 MeV.D. 94,87 MeV. Câu 22: Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10 -5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 mm.B. 6 mm.C. 7 mm.D. 8 mm. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C. Khi ω =ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z1L Z1L Z1C Z1C A. B.1 C.  D.2 1 2 1 2 1 2 Z1C Z1C Z1L Z1L Câu 24: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10 -19 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B? A. 74%.B. 30%.C. 26%.D. 19%. Câu 25: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = (9L1 + 7L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA.B. 4 mA.C. 10 mA.D. 3,3 mA.
  5. Câu 26: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng A. 30 Ω.B. 60 Ω.C. 40 Ω.D. 50 Ω. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 640 nm và λ2 thì trên đoạn AB có 19 vạch sáng trong đó có 6 màu λ1 và 9 vạch sáng màu λ2. Biết tại A và B là hai vạch sáng khác màu của λ1 và λ2. Tìm λ2. A. 490 nm.B. 480 nm.C. 540 nm.D. 560 nm. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là: A. 3 mm.B. 2,5 mm.C. 2 mm.D. 4 mm. Câu 29: Mặt Trời có khối lượng 2.1030 (kg) và công suất bức xạ 3,8.1026 (W). Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau một tỉ năm nữa, phần khối lượng giảm đi là bao nhiêu phần trăm của khối lượng hiện nay. Xem 1 năm có 365,2422 ngày và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). A. 0,005%.B. 0,006%.C. 0,007%.D. 0,008%. Câu 30: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít. B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít. Câu 31: Đặt một bút chì AB dài 20 cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính O có tiêu cự 40 cm (đầu B xa O hơn), cho ảnh ảo A 1B1 dài 40 cm. Khoảng cách BB1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21 cm.B. 28 cm.C. 12 cm.D. 24 cm. Câu 32: Poloni Po210 là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày. Một mẫu Po210 nguyên chất có khối lượng là 0,01 g. Các hạt He thoát ra được hứng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 2 μF, bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ,
  6. 23 -1 sau đó thành một nguyên tử heli. Cho biết số Avôgađrô N A = 6,022.10 mol . Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng A. 3,2 V.B. 80 V.C. 8 V.D. 32 V. Câu 33: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Biết U AM = UMN = UNB/3. Tìm hệ số công suất của mạch AB. 1 A. B. 0,8.C. 0,6.D. 0,5 2 5 Câu 34: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với phương trình x = 2cosωt (cm) (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Biết tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn lớn hơn 2 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 3. Lấy gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2. Tần số góc dao động của vật là A. 5π rad/s.B. 10π rad/s.C. 2,5π rad/s.D. 5 rad/s. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt - 5π/6) cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t 2 = t1 + Δt (trong đó Δt < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là A. 4028,75 s.B. 4028,25 s.C. 4029,25 s.D. 4029,75 s. Câu 36: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của dơi là 19 m/s, của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1 s.B. 1,5 s.C. 1,2 s.D. 1,6 s. Câu 37: Bốn dòng điện đặt trong không khí có cường độ lần lượt là I1 = I, I2 = 2I, I3 = 3I và I4 = I, chạy trong bốn dây dẫn thẳng đứng, dài, song song, chiều từ dưới lên. Bốn dòng điện này cắt mặt phẳng ngang P lần lượt tại A, B, C và O, sao cho tam giác ABC là đều O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó với bán kính a (xem hình vẽ). Độ lớn lực từ tổng hợp của -7 2 ba dòng I1, I2 và I3 tác dụng lên đoạn dây ℓ của dòng điện I 4 bằng F. Nếu 2.10 I ℓ/a = 1 (N) thì F gần giá trị nào nhất sau đây?
  7. A. 1,6 N.B. 0,4 N.C. 1,7 N.D. 2 N. Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 177 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L bằng A. 0,72 H.B. 0,58 H.C. 0,48 H.D. 0,25 H. Câu 39: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây thứ cấp 60 vòng thì điện áp hiệu dụng thứ cấp là 375 V. Nếu giảm số vòng dây thứ cấp 90 vòng và nối thứ cấp với mạch điện AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C = 6,25.10-4/π (F). Khi L thay đổi đến giá trị L = 0,25/π H thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại. Tính số chỉ cực đại đó. A. 100 V.B. 412,5 V.C. 317,5 V.D. 312,5 V. Câu 40: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước dọc theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t 1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểm t 2 sóng có dạng nét đứt. Biết AB = BD và vận tốc dao động của điểm C là vC = -0,5πv. Tính góc OCA.
  8. A. 106,10.B. 107,3 0.C. 108,4 0.D. 109,9 0. Đáp án 1-D 2-B 3-C 4-B 5-D 6-D 7-D 8-D 9-A 10-C 11-B 12-D 13-B 14-A 15-D 16-C 17-B 18-C 19-A 20-C 21-C 22-D 23-B 24-C 25-D 26-B 27-B 28-C 29-C 30-B 31-A 32-B 33-A 34-A 35-D 36-B 37-C 38-C 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án
  9. Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án
  10. Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án