Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 1 - Trương Hồng Minh

pdf 4 trang thungat 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 1 - Trương Hồng Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_de_so_1_truong_hong_mi.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 1 - Trương Hồng Minh

  1. Đề ôn thi HKII - Đề 1 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng 8 23 -1 2 trong chân không c = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.10 mol , 1u = 931,5 MeV/c . Câu 1: Sau khoảng thời gian 24 giờ 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ. Tóm tắt Câu 2: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Tóm tắt 2 Câu 3: Một mạch dao động có tụ điện CF .10 3 và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị là: 10 3 10 3 A. H . B. H . C. 5.10-4H. D. H . 2 500 Tóm tắt Câu 4: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. B. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương. C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp. D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ? A. Truyền được trong chân không. B. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. C. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. D. Mang năng lượng. Câu 6: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch B. Các chất hơi ở áp suất cao khi bị kích thích bởi nhiệt thì phát ra quang phổ vạch C. Mỗi một nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Chỉ có chất rắn khi bị nung nóng mới cho quang phổ liên tục Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a = 0,4mm, D = 1,2m. người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,62 m B. 0,48 m C. 0,56 m D. 0,60 m Tóm tắt Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi: ax  ai A. d2 - d1 = B. d2 - d1= k C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = D 2 D Câu 9: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng A. giao thoa. B. nhiễu xạ C. tán sắc D. khúc xạ 14 Câu 10: Trong haït nhaân 6 C có: Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 1
  2. Đề ôn thi HKII - Đề 1 A. 8 proâtoân vaø 6 nôtron. B. 6 proâtoân vaø 14 nôtron. C. 6 proâtoân vaø 8 nôtron. D. 6 proâtoân vaø 8 electron. Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm ta thu được vân sáng bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm? A. 0,60 m B. 0,55 m C. 0,50 m D. 0,43 m. Tóm tắt Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,4 m. Khoảng vân là: A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm Câu 13: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: m m 15m 31m A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 32 16 16 32 Tóm tắt Câu 14: Ánh sáng trắng là A. ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. tập hợp của bảy màu gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. ánh sáng đơn sắc vì có một màu là màu trắng. D. tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, gọi i là khoảng vân giao thoa, khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai bên đối với vân trung tâm là? A. 6,5.i B. 4,5.i C. 5.i D. 9,5.i Câu 16: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần Câu 17: Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục của một vật sáng: A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật . C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 18: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B. tần số không đổi và vận tốc không đổi C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi Câu 19: Chiếu một tia sáng trắng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,658. Góc giữa tia ló màu đỏ và màu tím là A. 1,57 rad B. 0,00157 rad C. 0,0157 rad D. 0,157 rad Tóm tắt Câu 20: Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện đước xác định bởi biểu thức 1 1 1 L A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 4 2 f 2 L 4 fL 4 2 f 2 L2 4 2 f 2 Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 2
  3. Đề ôn thi HKII - Đề 1 Tóm tắt 10 Câu 21: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0087 (u), khối lượng của 2 10 prôtôn là mp = 1,0073 (u) và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 65,298 (MeV) B. 64,332 (MeV) C. 6,5298 (MeV) D. 6,5298 (KeV) Tóm tắt Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 23: Mạch dao động là mạch kín gồm: A. Tụ điện và điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm. C. Nguồn điện và cuộn cảm. D. Cuộn cảm và điện trở thuần. Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ phận nào thực hiện tác dụng của hiện tượng trên? A. Tán sắc ánh sáng, lăng kính. B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính. C. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính. D. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm 232 Câu 25: Khối lượng của hạt nhân Thori 90Th là mTh = 232,0381u, của nơtrôn mn = 1,0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thôri là A. 1,8543 u B. 1,8534 u C. 1,3584 u D.0,8543 u Tóm tắt 23 4 20 Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 11Na p 2 He 10 Ne. Biết khối lượng hạt nhân mNa = 22,983u, mHe = 4,0015u, mp MeV = 1,0073u, mNe = 19,986u. 1u= 931,5 Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Năng lượng tỏa (hay thu) là bao c2 nhiêu? A. Thu năng lượng 2,6 MeV B. Thu năng lượng2,45 MeV C. Toả năng lượng 2,6 MeV D. Toả năng lượng 2,45 MeV Tóm tắt Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 8,5i. B. 7,5i. C. 6,5i. D. 9,5i. Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm L không đổi và tụ có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch thế nào ? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Tóm tắt 131 Câu 29: Chất phóng xạ iôt 53I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g. Tóm tắt -11 Câu 30: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m. Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 3
  4. Đề ôn thi HKII - Đề 1 Tóm tắt Câu 31: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 13,056 eV. B. -13,056 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Tóm tắt Câu 32: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  0,400m vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là A. 8,050.1016 (hạt) B. 4,025.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Tóm tắt Câu 33: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 34: Sau 2 giờ, khối lượng phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. Tóm tắt Câu 35: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 00K. D. trên 00C. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng  từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ Tóm tắt 2 Câu 37: Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng A. 7,5MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV. Tóm tắt Câu 38: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là A. f = 1Hz. B. f = 1MHz. C. f = 2,5Hz. D. f = 2,5MHz. Tóm tắt 2 Câu 39: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Tóm tắt Câu 40: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµ  0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Tóm tắt HẾT Trương Hồng Minh – Phone: 0942831777 Trang 4