Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 09 (Có ma trận đáp án)

doc 10 trang thungat 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 09 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_09_co_ma_tran_dap_an.doc
  • docĐỀ LUYỆN THI SỐ 09 (Lời giải).doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 09 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 09 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 9 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 13 8 12 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi: A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.B. φ 2 – φ1 = 2kπ. C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.D. φ 2 – φ1 = π/4. 0 Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α 0 < 15 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc? A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc. B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc. C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động. D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. Câu 3: Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ A. nghiêng của mặt S so với véctơ cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
  2. C. lớn của cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S. Câu 4: Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số electron tự do trong bình điện phân tăng. B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra. Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2, ).B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2, ). C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2, ).D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2, ). Câu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách MN bằng một số A. nguyên lần bước sóng.B. bán nguyên lần bước sóng. C. nguyên lần nửa bước sóng.D. bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường. A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách. B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i. C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều. D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n 1 và n2 của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau. 14 - Câu 8: Hạt nhân 6 C phóng xạ β . Hạt nhân con sinh ra có số proton và nơtron lần lượt là A. 5p và 6n.B. 6p và 7n.C. 7p và 7n.D. 7p và 6n. Câu 9: Một mẫu chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nguyên chất sau 2 chu kì bán rã số hạt nguyên chất còn lại là A. 0,45N0.B. 0,5N 0. C. 0,25N0. D. 0,75N0. Câu 10: Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước sóng 0,75 μm. Bức xạ đó là A. tia màu tím.B. tia màu đỏ.C. tia hồng ngoại.D. tia tử ngoại. Câu 11: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
  3. A. 100 cm/s.B. 150 cm/s.C. 200 cm/s.D. 50 cm/s. Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(ωt + 5π/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 3 A. 0,5.B. 1.C. D. 3 2 Câu 13: Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U0 U0 A. B.i cos t i cos t L 2 L 2 2 U0 U0 C. D.i cos t i cos t L 2 L 2 2 Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên A. trễ pha π/2 so với u.B. sớm pha π/2 so với u. C. ngược pha với u.D. cùng pha với u. Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. AB. 1,5AC. D. A 3 A 2 Câu 16: Một dòng điện có cường độ i = I ocos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz.B. 60,0 Hz.C. 52,5 Hz.D. 50,0 Hz. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 9 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 9 μs.B. 27 μs.C. 1/9 μs.D. 1/27 μs. Câu 18: Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 22 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là R 1 và R2. Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng. A. R2 – R1 = 1860 Ω.B. R 1 + R2 = 2640 Ω.C. I 1 + I2 = 0,8 A.D. I 1 – I2 = 0,3 A. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
  4. sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là: A. 2,4 mm.B. 4,8 mm.C. 1,8 mm.D. 3,6 mm. Câu 20: Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cực -30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính A. là ảnh thật.B. cách thấu kính 20 cm. C. có số phóng đại ảnh -0,375.D. có chiều cao 1,5 cm. Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r và tụ điện C. Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là A. 0,67.B. 0,75.C. 0,5D. 0,71. Câu 22: Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s và hằng số Plank là 6,625.10-34 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó. A. 4.10-19 J. B. 3,97 eV. C. 0,35 eV.D. 0,25 eV. Câu 23: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A. 31,57 pm.B. 39,73 pm.C. 49,69 pm.D. 35,15 pm. Câu 24: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s.C. 1,67.10 8 m/s.D. 2,24.10 8 m/s. 14 14 17 Câu 25: Bắn hạt α vào hạt nhân 7N đứng yên có phản ứng: 7N + α → 8O + p. Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ô xi và tốc độ hạt α là A. 2/9.B. 3/4.C. 17/81.D. 4/21. Câu 26: Cho ba dòng điện thẳng, dài, song song, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, lần lượt là I1 = 5 A, I2 = 5 A và I3 = 10 A đi qua ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 5 cm (xem hình vẽ). Tính độ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác nếu I 1 hướng ra phía sau, I2 và I3 hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
  5. A. 10,58.10-5 T.B. 9,17.10 -5 T.C. 2,24.10 -5 T.D. 6,93.10 -5 T. Câu 27: Một mẫu quặng Uran tự nhiên gồm U235 với hàm lượng 0,72% và phần còn lại là U238. Hãy xác định hàm lượng của U235 và thời kì Trái Đất được tạo thành cách đây 4,5 (tỉ năm). Cho biết chu kì bán rã của các đồng vị U235 và U238 lần lượt là 0,704 (tỉ năm) và 4,46 (tỉ năm). A. 22%.B. 24%.C. 23%.D. 25%. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u 210 2 cost V (U không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vônkế có điện trở rất lớn. Khi thay đổi ω thì số chỉ cực đại của vônkế V1 và V2 lần lượt là x và 290 V. Hãy tính x. A. 350 V.B. 280 V.C. 450 V.D. 300 V. Câu 29: Đặt điện áp u U 2 cos2 ft V (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện 2 dung C, với 2L > R C. Khi f = f0 thì UC = U. Khi f = f0 + 75 Hz thì UL = U và hệ số công suất 1 của AB là . Giá trị f0 gần giá trị nào nhất sau đây? 3 A. 10 Hz.B. 20 Hz.C. 45 Hz.D. 35 Hz. Câu 30: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 10 6 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10 -4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là A. 20 V/m.B. 30 V/m.C. 40 V/m.D. 50 V/m. Câu 31: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. lấy gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc A. 0,45 V.B. 0,63 V.C. 0,32 V.D. 0,22 V.
  6. Câu 32: Sóng dừng trên dây thép dài 1,2 m hai đầu P, Q cố định, được kích thích bởi nam châm điện. Nút A cách bụng B liền kề là 10 cm và I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,01 (s). Tính tần số của dòng điện và tốc độ truyền sóng trên dây. A. 25 Hz và 50 m/s.B. 50 Hz và 50 m/s.C. 50 Hz và 20 m/s.D. 25 Hz và 20 m/s. Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 5 3 cos t (cm) và x2 = A2sinπt (cm). Để vận tốc cực đại của vật trên có giá trị 3 nhỏ nhất thì A2 có giá trị là A. 5 cm.B. 0 cm.C. cm.D. 7,5 cm. 5 3 Câu 34: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 60 0. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả 0 ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 90 . Tỉ số q1/q2 có thể là A. 0,03.B. 0,085.C. 10.D. 9. Câu 35: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song với chu kì và biên độ thỏa mãn T 1 = 2T2 và A1 = 0,5A2. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc 1 có động năng bằng 3 lần thế năng của nó, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc 2 và con lắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,61.B. 0,312.C. 4,271.D. 1,23. Câu 36: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 4 là A. 1,75 s.B. 0,75 s.C. 1,06 s.D. 1,50 s Câu 37: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường
  7. truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27 s.B. 32 s.C. 47 s.D. 25 s. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, các khe cách màn 2 m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L = 1 cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,6 μm và màu tím có bước sóng 0,4 μm. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Trong trường giao thoa có hai loại vạch sáng màu vàng và màu tím. B. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa. C. Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa. D. Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo giá trị tần số góc ω. Giá trị R2C/L gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,625.B. 1,312.C. 1,326.D. 0,615. Câu 40: Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là 2kq kq kq kq A. B. C. D. a L a a L2 a2 a L2 4a2 a L a Đáp án 1-B 2-C 3-B 4-B 5-A 6-D 7-C 8-C 9-C 10-C 11-C 12-B 13-C 14-C 15-D 16-A 17-B 18-B 19-D 20-D 21-B 22-D 23-C 24-D 25-A 26-B 27-C 28-A 29-B 30-D 31-C 32-D 33-D 34-B 35-A 36-B 37-B 38-B 39-A 40-B
  8. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án
  9. Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án
  10. Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án