Đề luyện thi môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 117 (Có ma trận và đáp án)

doc 12 trang thungat 3330
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 117 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_117_co_ma_tran_va_dap_a.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 117 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 117 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 2 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 13 10 12 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A. Sắt non.B. Đồng ôxit.C. Sắt ôxit.D. Mangan ôxit. Câu 3: Đặt điện áp u = U 0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng. A. ωu ≠ ωi.B. φ u – φi = –π/2. C. φu – φi = π/2.D. 0 < φ i – φu < π/2. Câu 4: Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. có thể bằng 0.D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. Câu 5: Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương? A. Tia hồng ngoại.B. Tia X.C. Tia tử ngoại.D. Tia gama. Câu 6: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 7: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng của tín hiệu.B. tăng tần số của tín hiệu. 1
  2. C. tăng chu kì của tín hiệu.D. tăng cường độ của tín hiệu. Câu 8: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 –2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này. A. 9 V.B. 12 V.C. 6 V.D. 3 V. Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m 2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng A. 100 g.B. 150 g.C. 25 g.D. 75 g. Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s 2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s.B. 2,5 s.C. 1,0 s.D. 1,5 s. Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π.B. số lẻ lần π.C. số lẻ lần π/2.D. số nguyên lần π/2. Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần.B. 40 lần.C. 2 lần.D. 10000 lần. Câu 13: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75 Hz.B. 125 Hz.C. 50 Hz.D. 100 Hz. Câu 14: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 cm.B. 20 cm.C. 30 cm.D. 40 cm. Câu 15: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây: A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V. B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V. C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V. D. e = 200sin(20πt) V. Câu 16: Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ? A. không máy nào.B. chỉ máy 2.C. chỉ máy.D. cả hai. Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là A. 8 mF.B. 2 mF.C. 2 μF.D. 8 μF. Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10–6 mB. 0,60.10 –6 m C. 0,50.10–6 mD. 0,55.10 –6 m Câu 19: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10–18 J.B. 3.10 –20 J.C. 3.10 –17 J.D. 3.10 –19 J. Câu 20: Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là A. 4,09.10–15 J.B. 4,86.10 –19 J.C. 4,09.10 –19 J.D. 3,08.10 –20 J. Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số 2
  3. A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.B. nuclôn nhưng khác số nơtron. C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.D. nơtron nhưng khác số prôtôn. 3 Câu 22: Cho khối lượng của hạt nhân 1T ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng 3 liên kết riêng của hạt nhân 1T là A. 8,01 eV/nuclôn.B. 2,67 MeV/nuclôn.C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 6,71 eV/nuclôn. Câu 23: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J.B. 3,3696.10 29 J. C. 3,3696.1032 J.D. 3,3696.10 31 J. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0,7 mm và i2 = 0,9 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên). A. x = 6,3.n (mm)B. x = 1,8.n (mm)C. x = 2,4.n (mm)D. x = 7,2.n (mm) Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,6 μm trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 = 0,4 μm trên đoạn L số vạch sáng đếm được là A. 16 vạch sáng.B. 13 vạch sáng.C. 14 vạch sáng.D. 15 vạch sáng. Câu 26: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10 –19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10 –31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu? A. 1,5.1017 (rad/s).B. 4,15.10 6 (rad/s).C. 1.41.10 17 (rad/s).D. 2,25.10 16 (rad/s). Câu 27: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10 –19 (J) được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng 4,8.10 –19 (J). Cho điện tích của electron là –1,6.10 –19 (C). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m). A. 0,2 m.B. 0,4 m.C. 0,1 m.D. 0,3 m. Câu 28: Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là Δm = 0,0304u; 1u = 931 (MeV/c 2); 1 MeV = 1,6.10–13 (J). Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol. A. 66.1010 (J).B. 66.10 11 (J). C. 68.1010 (J).D. 66.10 11 (J). Câu 29: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4.B. 4k/3.C. 4k + 3.D. 4k. Câu 30: Hai bình điện phân: (CuSO4/Cu và AgNO3/Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt lần lượt là m1 và m2. Chọn phương án đúng. A. q = 193 C.B. m 1 – m2 = 1,52 g.C. 2m 1 – m2 = 0,88 g. D. 3m1 – m2 = –0,24 g. Câu 31: Đặt hiệu điện thế u =125 2 sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 1,8 A.B. 2,5 A.C. 2,0 A.D. 3,5 A. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. B.20 C.1 3140 V.D. 20 V. 10 13 Câu 33: Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt vuông góc với nhau, cách nhau một khoảng 8,0 cm trong chân không: dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có dòng điện chạy từ dưới lên trên, dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ Nam ra Bắc. Đường vuông 3
  4. góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại C và cắt dòng thứ hai tại D. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điểm của CD có 0 0 A. hướng hợp với dòng I1 một góc 45 .B. hướng hợp với dòng I 2 một góc 60 . C. độ lớn 5.10–5 T.D. độ lớn 6.10 –5 T. Câu 34: Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3(t3 – t2), li độ thỏa mãn x1 = x2 = –x3 = 6 (cm). Biên độ dao động là A. 12 cm.B. 8 cm.C. 16 cm.D. 10 cm. Câu 35: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường A. 4 cm.B. 10 cm.C. 8 cm.D. 5 cm. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm có li độ x0 (cm) và có vận tốc v0 (cm/s). Chọn hệ thức đúng. A. B.x0 vC.0 D. 4 3. x0v0 4 3. x0v0 12 3. x0v0 12 3. Câu 37: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = 6 5 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng. A. vQ = –24π cm/s.B. v Q = –24π cm/s.C. v P = 48π cm/s.D. v P = –24π cm/s. Câu 38: Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định. B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0. C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định. D. luôn luôn tăng. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos 2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,5 V. B. 1,6 V. C. 1,3 V. D. 11,2 V. Câu 40: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 (s) và biên độ A = 5 (cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 (m/s2). Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu? A. 15 3 cm/s.B. 35π cm/s.C. cm/s.D. 7π15 cm/s. 5 4
  5. Đáp án 1–D 2–B 3–D 4–A 5–B 6–A 7–D 8–B 9–D 10–A 11–C 12–D 13–A 14–B 15–A 16–D 17–D 18–B 19–D 20–C 21–A 22–B 23–D 24–A 25–B 26–C 27–A 28–C 29–C 30–D 31–B 32–D 33–A 34–A 35–D 36–D 37–B 38–A 39–B 40–C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch đó biến thiên theo thời gian.  Đáp án D Câu 2: + Vật liệu không thể làm nam châm là đồng ôxit.  Đáp án B Câu 3: + Mạch chỉ có tụ điện và điện trở nên mạch có tính dung kháng u chậm pha hơn i. 0 < I u < 2  Đáp án D Câu 4: + Khi xảy ra khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới tùy thuộc vào chiết suất của hai môi trường.  Đáp án A Câu 5: + Tia X được sử dụng để chụp X- quang trong y học tìm vùng xương bị tổn thương.  Đáp án B Câu 6: + Chất điểm dao động điều hòa thì: * Ở vị trí cân bằng vận tốc đạt cực đại và gia tốc bằng 0. * Ở vị trí biên vận tốc bằng 0 và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu A đúng  Đáp án A Câu 7: + Mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu.  Đáp án D Câu 8: A 840.10 3 + E l 12 V q 7.10 2  Đáp án B Câu 9: 5
  6. 0,3 T 2 1 1 k T m 0,5 + 2 2 m 0,075 kg = 75 g. T 0,3 1 2 m2 1 T2 2 0,5 k  Đáp án D Câu 10: l l + T 2 2 2,2 l 1,21 m. g 2 1,21 0,21 + T' 2 2 s 2  Đáp án A Câu 11: + Vì khi M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì N ở vị trí cân bằng nên dao động tại hai điểm này là vuông pha với nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là số lẻ lần . 2  Đáp án C Câu 12: I I L 10lg M 40 M 104 M 8 I0 I0 IN 10 4 + 10 10000 IN = 10000IM I I I 104 L 10lg N 80 N 108 M N I0 I0  Đáp án D Câu 13: f1 nf0 525 + Ta có: n = 7 f0 = 75 Hz. f2 n 1 f0 600  Đáp án A Câu 14: + Vì cả hai vị trí đều cho ảnh lớn hơn vật nên thấu kính là hội tụ. + Trường hợp (1) cho ảnh thật bằng 3 lần vật nên ta có: 1 1 1 f d d' 3d f (1) d' 4 k 3 d + Khi dời vật vào gần thấu kính thì nó cho ảnh ảo bằng 3 lần vật nên ta có: 1 1 1 f d 12 d'' 3 d 12 (2)f d'' 2 k 3 d 12 + Từ (1) và (2) d = 24 cm f = 18 cm Vậy f gần với giá trị 20 cm nhất. 6
  7.  Đáp án B Câu 15: + Từ đồ thị ta có: * 0 = 0,02 Wb T 2 * 10 5 .0,01 0,05 s T = 0,1 s  20 rad/s 2 T * Biểu thức của từ thông là:  = 0,02.cos(20πt + ) Tại t = 0 thì  = 0,016 cos = 0,8 = 0,8π d d 200.0,02.cos 20 t 0,8 + e 80 .sin 20 t 0,8 V. dt dt  Đáp án A Câu 16: + Máy phát điện xoay chiều 1 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.  Đáp án D Câu 17: 1 1 1 + Ta có  5000 C 8.10 6 F = 8 F. LC 2L 50002.5.10 3  Đáp án D Câu 18: + Khoảng cách của 9 vân sáng là 8i = 3,6 i = 0,45 mm D ai 1,2.10 3.0,45.10 3 + i  6.10 7 m = 0,6.10-6 m a D 0,9  Đáp án B Câu 19: hc 6,625.10 34.3.108 +  3.10 19 J  0,6625.10 6  Đáp án D Câu 20: hc 6,625.10 34.3.108 + E E E 4,09.10 19 J 2 1  486.10 9  Đáp án C Câu 21: + Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nuclon.  Đáp án A Câu 22: -3 + Độ hụt khối của hạt T là: m = Z.mp + (A Z).mn mT = 1.1,0073 + 2.1,0087 3,0161 = 8,6.10 u W mc2 8,6.10 3.931,5 + W lk 2,67 MeV/nuclon. lkr A A 3  Đáp án B Câu 23: + Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là: 7
  8. E = P.t = 3,9.1026.24.3600 = 3,3696.1031 J.  Đáp án D Câu 24: + Vân sáng của hai bức xạ trùng nhau nên k1i1 = k2i2 7k1 = 9k2 Chúng trùng nhau ở vị trí gần nhất có k1 = 9 và k2 = 7 x = k1i1 = 9.0,7 = 6,3 mm Vậy tọa độ các vị trí trùng nhau thỏa mãn: x = 6,3.n (mm)  Đáp án A Câu 25: + Trên L có 7 vân sáng nên L = 6i1 ứng với vân sáng có k1 = 3 0,4 2i + i i 1 2 0,6 1 3 L 6i1 → Số vân sáng của bức xạ λ2 trên trường giao thoa L: n2 1 1 9 2i2 2i2 + Số vân sáng trùng nhau thỏa mãn: 3k1 = 2k2 Tức là cứ cách 3 vân i1 thì có một vân trùng nên ta tính tại đó là một vân sáng. Số vân trùng là: 3 vân (vân trung tâm, 2i, 2i) Số vạch sáng: 9 + 7 3 = 13 vạch  Đáp án B Câu 26: -19 -19 + Trong nguyên tử Heli có 2 proton nên điện tích của hạt nhân Heli là qp = 2.1,6.10 = 3,2.10 C + Vì electron chuyển động tròn đều nên lực điện cũng chính là lực hướng tâm. q .q 2 e p mv 2 Fđ = Fht k m r r2 r k. q .q 9 19 19 e p 9.10 .1,6.10 .3,2.10 17  3 3 1,41.10 rad/s m.r 9,1.10 31. 29,4.10 12  Đáp án C Câu 27: 1 1 + E A mv2 mv2 E A 1,6.10 19 J 2 2 1 1,6.10 19 + e.U e.E.d mv2 d 0,2 m h 2 1,6.10 19.5  Đáp án A Câu 28: + Năng lượng của một phản ứng là: 2 2 E = ( mHe mp mn)c = mHe.c = 0,0304.931 = 28,3024 MeV m 1 + Số hạt Heli trong 1 g là: n N .6,02.1023 1,505.1023 A A 4 + Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g heli là: E’ =n.E = 28,3024.1,505.1023.1,6.10-13 = 68.1010 J. 8
  9.  Đáp án C Câu 29: t1 T t1 NY NX 1 2 T 1 t1 1 + k 2 log2 t1 Tlog2 k 1 N N t1 k 1 T k 1 X X 2 T + t2 t1 2T T.log2 k 1 2T T.log2 4. k 1 t2 T.log2 4k 4 T T N 1 2 1 2 log2 4k 4 + t 2 1 4k 4 1 4k 3 N 2 T.log2 4k 4 2 T 2 T  Đáp án C Câu 30: m1n1F m1.2.96500 m1 I1 3015,625 A1t 64.t t + Ta có: m n F m .1.96500 m I 2 2 2 893,518 2 2 A2t 108.t t + Vì 2 bình mắc nối tiếp nên I1 = I2 m1.3015,625 = m2.893,518 + Kết hợp với phương trình m1 + m2 = 2,8 m1 = 0,64 g và m2 = 2,16 g 3m1 m2 = 0,24 g  Đáp án D Câu 31: 2 2 2 2 2 2 0,4 + Z R ZL R L 30 100 . 50  + Số chỉ của Ampe là cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch nên: U 125 I 2,5 A Z 50  Đáp án B Câu 32: + Vì ZL = 3ZC và uL ngược pha với uC uL = 3uC = 60 V + u = uR + uL + uC = 60 60 + 20 = 20 V  Đáp án D Câu 33:   + Áp dụng quy tắc nắm tay phải ta sẽ xác định được chiều của B1 hướng vào trong mặt phẳng bảng và B2hướng   đi lên B1  B2 2 2 2 2 7 8 7 8 5 + B B1 B2 2.10 . 2.10 . 5,66.10 T 0,04 0,04 0. + B1 = B2 nên hướng của B sẽ hợp với dòng I1 một góc 45 .  Đáp án A Câu 34: 9
  10. + Ta thấy tại thời điểm t1 và t2 có x1 = x2 nên nó đối xứng nhau qua trục Ox. T + Tới thời điểm t3 thì x3 = x1 nên thời gian đi từ x1 đến x3 là 2 T T t3 t1 = t t Góc lệch giữa vị trí x2 và x3 là: 2 3 2 6 2 T .t . 23 23 T 6 3 2 Góc lệch giữa x1 và x2 là: 12 13 23 3 3 + Vậy góc lệch của x1 so với vị trí vật đạt cực đại của dao động là 13 1 2 3 Mà x1 = A.cos 1 = 6 A = 12 cm  Đáp án A Câu 35: + Giả sử đó là điểm M có biên độ dao động cực đại thì M đi được quãng đường 8 cm = 2A Tức là M đi từ vị trí cực đại đến vị trí cực tiểu.  Quãng đường sóng truyền thêm được là S 2 v 1 + Mà  0,1 m f 10 S = 0,05 m = 5 cm.  Đáp án D Câu 36: + Hai lần liên tiếp vật có vận tốc bằng 0 ứng với khoảng thời T gian là 2 4 T = 2.(2,5 1,75) = 1,5 s  rad/s 3 + Tốc độ trung bình giữa 2 vị trí trên là: s 2A v 16 tb t 2,5 1,75 A = 6 cm + Từ t = 0 đến t1 có góc quét là: 4 7 .t .1,75 2 1 3 3 3 Vậy thời điểm t = 0 có góc lệch là x Acos 3 cm 3 0 3 10
  11. 2 2 v0 2 + x0 A v0 4 3  x0.v0 3.4 3 12 3  Đáp án C Câu 37: v 24 Bước sóng của sóng  12 cm. f 2 → P cách O nửa bước sóng do vật P luôn ngược pha với O, Q cách O một khoảng 0,75λ nên vuông pha vơi O. Tương tự Q cách P một phần tư bước sóng do đó cũng vuông pha với P. → Từ hình vẽ, ta thấy rằng khi O, P và Q thẳng hàng thì uQ 6 2 → uQ = 2uP. uP 3 + Mặc khác P và Q luôn cùng pha nên ta có: 2 2 2 2 2 uP 6 uP uQ A → →5u P A cm. uQ 12 → Tốc độ của điểm P và Q tương ứng là: u 2 P vP A 1 48 A cm/s 2 uQ vQ A 1 24 A + Lần thẳng hàng thứ 2 ứng với vQ = 24π cm/s.  Đáp án B Câu 38: + Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì tổng trở của mạch lúc đầu giảm đến khi có hiện tượng cộng hưởng xảy ra (đạt Imax) rồi sau đó sẽ tăng trở lại. Cường độ hiệu dụng sẽ tăng từ 0 đến Imax và giảm trở lại đến một giá trị nào đó.  Đáp án A Câu 39: 2 4 + Từ đồ thị, ta thấy rằng giá trị của tần số góc để U Lmax đúng bằng giá trị của tần số góc để cos và U Lmax = 2 5 V. 2 Ta có →co sn2 = 1,5. 0,8 1 n U 2 2 + →UL max U ULmax 1 n V.2 1 1,5 1,5 1 n 2  Đáp án A Câu 40: 11
  12. mg T2.g + Khi thang máy đứng yên, độ biến dạng của lò xo tại vì trí cân bằng là: x l 4 cm k 4 2 + Xét chuyển động của con lắc với thang máy. Chọn chiều dương hướng lên. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên thì g’ = g + a. m g a mg Khi đó vị trí cân bằng của con lắc bị dịch xuống dưới một đoạn y l' = 2 cm k k Li độ lúc sau là: x + y 2 2 2 v + Ta có: A x  2 2 v Và A 'A’ x y 2 = A2 + y2 + 2xy = 52 + 22 + 2.2.4 = 45  A' 3 5 cm 1 '2 1 '2 2 2 mvmax kA '2 2 '2 3 5 W'dmax 2 W' 2 '2 2 A 2 A 2 2 + vmax v max . 2 .A 2 .5 2 1125 W 1 2 W 1 2 T 0,4 dmax mv kA A A 5 2 max 2 v'max 15 5 cm/s  Đáp án C 12