Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 18 (Có ma trận đáp án)

doc 11 trang thungat 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 18 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_18_co_ma_tran_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 18 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 18 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 18 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 13 7 14 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = -Acosωt (A > 0) Pha ban đầu của dao động là A. φ = 0.B. φ = 0,5π.C. φ = π.D. φ = 1,5π. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. D. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. Câu 3: Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là
  2. A. đúng và (2) sai.B. sai và (2) đúng.C. đúng và (2) đúng.D. sai và (2) sai. Câu 4: Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ω.m. C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể. Câu 5: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn. 238 Câu 6: Hạt nhân 92U có cấu tạo gồm: A. 238 proton và 92 nơtron.B. 92 proton và 146 nơtron. C. 238 proton và 146 nơtron.D. 92 proton và 238 nơtron. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. Câu 8: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai. Tia X A. làm phát quang một số chất.B. làm đen kính ảnh. C. có tác dụng sinh lý.D. đâm xuyên tốt hơn tia gama. Câu 10: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
  3. B. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 11: Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 30 m.B. 3 m.C. 300 m.D. 0,3 m. Câu 13: Sóng điện từ A. là sóng ngang.B. không truyền được trong chân không. C. là sóng dọc.D. không mang năng lượng. Câu 14: Năng lượng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. B. bằng động năng của vật khi biến thiên. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. D. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 15: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. 1 s.B. 0,1 s.C. 20 s.D. 2 s. Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4 m/s.B. v = 8 m/s.C. v = 1 m/s.D. v = 2 m/s. Câu 17: Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của? A. Kg.B. u.C. MeV/c 2.D. MeV/c. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m thì khoảng vân giao thoa là i = 1,1 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 0,55 μm.B. 0,2 m.C. 0.55 mm.D. 1,1 mm. Câu 19: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là A. 1,16 eV.B. 2,21eV.C. 4,14 eV.D. 6,62 eV. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω.
  4. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi A. giảm đi 3/4 lần.B. tăng lên sau đó lại giảm. C. tăng lên 4/3 lần.D. giảm rồi sau đó tăng. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nổi tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,50.B. 0,87.C. 1,0.D. 0,71. Câu 22: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 220 A. 220 2 VB. VC. 200 V.D. 100 V. 3 Câu 23: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là A. 220 V.B. 440 V.C. D. 110 2 220 2 Câu 24: Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. B. có độ lớn không đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. Câu 25: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài L của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục OL là α = 76,1 o. Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
  5. A. 9,76 m/s2.B. 9,78 m/s 2.C. 9,80 m/s 2.D. 9,83 m/s 2. Câu 26: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ 1 = 0,45 μm thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong đoạn MN là A. 17.B. 18.C. 16.D. 15. Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp O 1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O 1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O1O2 dao động với biên độ cực đại. Nếu O 1P = 12 cm thì số cực tiểu trên khoảng O1P là A. 5.B. 10.C. 12.D. 4. Câu 28: Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm và khoảng nhìn rõ là 40 cm. Người này, cầm một gương phẳng đặt cách mắt 10 cm rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt được một khoảng 20 cm thì dừng lại. Trong quá trình dịch chuyển mắt luôn quan sát rõ ảnh của mắt trong gương thì A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần.B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần. C. góc trông ảnh giảm dần.D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm. Câu 29: Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là A. 10 m.B. 15 m.C. 30 m.D. 60 m. Câu 30: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I–âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là A. 1,17%.B. 6,65%.C. 1,28%.D. 4,59%.
  6. Câu 31: Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ C = 0,5/π mF, cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1 = 9 Ω và R2 = 16 Ω của R là φ1 và φ2. Biết |φ1 + φ2| = π/2 và mạch có tính dung kháng. Tính L. A. 0,2/π H.B. 0,08/π H.C. 0,8/π H.D. 0,02/π H. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; bóng đèn Đ 1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V - 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều chỉnh R 1 và R2 để cho các bóng đèn Đ 1 và Đ 2 sáng bình thường. Giá trị của (R1 + R2) là A. 7,48 Ω.B. 6,48 Ω.C. 7,88 Ω.D. 7,25 Ω. Câu 33: Một thanh kim loại MN dài 1 m trượt trên hai thanh ray song song đặt nằm ngang với vận tốc không đổi 2 m/s về phía tụ điện. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,5 T có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai thanh ray được nối với một ống dây và một tụ điện. Ống dây có hệ số tự cảm L = 5 mH, có điện trở R = 0,5 Ω. Tụ điện có điện dung C = 2 pF. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ. Chọn phương án đúng. A. Chiều của dòng điện qua ống dây từ Q đến P. B. Độ lớn cường độ dòng điện qua ống dây là 5 A. C. Điện tích trên tụ là 10 pC. D. Công suất tỏa nhiệt trên ống dây là 18 W. Câu 34: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn.
  7. A. 13,98 MeV.B. 10,82 MeV.C. 11,51 MeV.D. 17,24 MeV. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 48 10 152 . Giá trị của R là A. R = 120 Ω.B. R = 60 Ω.C. R = 50 Ω.D. R = 100 Ω. Câu 36: Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 35 cm.B. 45 cm.C. 40 cm.D. 50 cm. 24 15 Câu 37: Đồng vị 11Na là chất phóng xạ beta trừ, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 10 hạt beta trừ bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt beta trừ bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên. A. 5 giờ.B. 6,25 giờ.C. 6 giờ.D. 5,25 giờ. Câu 38: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy C đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy C thu có số chỉ cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy C số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g = 10 m/s2. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,35.B. 1,56.C. 1,85.D. 1,92.
  8. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu ứng với đường (1) và trong trường hợp nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là A. 270 Ω.B. 60 Ω.C. 180 Ω.D. 90 Ω. Câu 40: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây.B. 84 vòng dây.C. 100 vòng dây.D. 60 vòng dây. Đáp án 1-C 2-A 3-D 4-B 5-D 6-B 7-B 8-C 9-D 10-C 11-D 12-B 13-A 14-D 15-B 16-C 17-D 18-A 19-C 20-B 21-D 22-C 23-D 24-C 25-A 26-D 27-D 28-C 29-B 30-B 31-B 32-A 33-D 34-A 35-C 36-B 37-D 38-A 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án
  9. Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án
  10. Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án
  11. Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án