Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Đề 04 (Có đáp án)

doc 11 trang thungat 1670
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Đề 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_de_04_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Đề 04 (Có đáp án)

  1. LUYỆN GIẢI ĐỀ THPTQG MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 04 Câu 1: Đặt điện áp u U0cos 100 t / 6 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i I0 100 t / 6 A .Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. C. D. 0,71 1 0,86 Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 4cos t mm . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. C. D. 0cm 4mm 8mm Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. B.8 H C.z D. 4 Hz 2 Hz 6 Hz Câu 4: Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A. f B. C. D. f f f 2 LC 2 LC 2 LC LC Câu 5: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào. Câu 6: Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là A. lăng kính, buồng tối, ống chuẩn trực.B.ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính. D. lăng kính, ống chuẩn trực, buồng tối. Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1cos t 1 và x2 A2cos t 2 . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây? Trang 1
  2. A sin A sin A cos A cos A. tan 1 2 2 1 B. tan 1 2 2 1 A1cos 2 A2cos 1 A1 sin 2 A2 sin 1 A sin A sin A cos A cos C. D.tan 1 2 2 1 tan 1 1 2 2 A1cos 1 A2cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 8: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 9: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ vài nanomet đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet. 17 Câu 10: Hạt nhân có khối lượng 8 O có khối lượng 16,9947 u .Biết khối lượng của proton và notron lần 17 lượt là 1,0073 u và 1,0087 u . Độ hụt khối của 8 O là A. B.0,1 C.29 4D.u . 0,1532u. 0,1420u. 0,1406u. Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 5 W / m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W / m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. C. D. 0,7dB 0,7B 70dB 11 Câu 12: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 5,3.10 m Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. B.47 ,C.7. 1D.0 10 m 4,77.10 10 m 1,59.10 11 m 15,9.10 11 m Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 14: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 m và 0,3635 m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: A. 1,3373 B. C. D. 1,3301 1,3725 1,3335 Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 . Khi điện dung có giá trị C2 4 / 9C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 0,75f1 B. C. D. f2 1,5f1 f2 2,25f1 f2 2,5f1 Trang 2
  3. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u U0cost V (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là U C 2U C U A. I 0 B. I C. U D.C  I 0 I 0 2 0 2 2C Câu 17: Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đạiB. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không Câu 18: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u A cos 20 t x cm ,với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng A. 20Hz B. C. D. 5Hz 15Hz 10Hz Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 3 2.10 4 R 50, cuộn cảm thuần L H và tụ điện C F có điện dung F . Cường độ dòng điện 3 hiệu dụng qua đoạn mạch là A. 2A B. C. D. 2A 2 2A 1A Câu 21: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là A. bằng một nửa bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng 2 lần bước sóngD. bằng một phần tư bước sóng Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức Câu 23: Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,64m B. C. D. 0,70m 0,60m 0,50m Trang 3
  4. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u 150cos t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R 30 , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL 60 và tụ điện có dung kháng ZC 20 mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R có độ lớn là A. 72V B. C. D. 108V 32V 54V Câu 25: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g 9,8m / s2. Để con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q 0,5.10 8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có A. chiều hướng lên và độ lớn1,02.105 V / m B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105 V / m C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105 V / m D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105 V / m Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng Δa thì tại M là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2Δa thì tại M là: A. vân sáng bậc 8.B. vân sáng bậc 9.C. vân tối thứ 7.D. vân tối thứ 9. Câu 27: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã A. tăng 8 lầnB. tăng 27 lầnC. giảm 27 lầnD. giảm 8 lần. 23 Câu 28: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp 5,58 MeVbắn vào hạt nhân 11 Nađứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là K 6,6 MeV và KX 2,64 MeV .Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng : A. 1500 B. C. D. 300 1700 700 Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u 400cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t 1/ 400 s cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là Trang 4
  5. A. 546W B. C. D. 400 2W 100W 200W Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  2cm Một. đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (∆) là A. 0,56cm B. C. D. 0,64cm 0,43cm 0,5cm Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 720 nm, 2 540 nm, 3 432 nm và 4 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của 1 và bậc 3 củaB.2 bậc 2 của và bậc 3 của  .2 4 C. bậc 3 của 2 và bậc 3 của 4 . D. bậc 4 của và bậc 2 của3 . 2 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều áp u U0cost V vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C C1 thì công suất của mạch là P1 200W và cường độ dòng điện qua mạch là i I0cos t / 3 A . Khi C C2 thì hiệu điện thế hai đầu mạch cùng pha với dòng điện và công suất mạch là P2 . Giá trị của P2 là A. 240W B. C. D. 960W 800W 120W Câu 33: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng làU235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75kg B. C. D. 2,59kg 1,69kg 2,67 kg Câu 34: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khea 1,2 0,03 mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn D 1,6 0,05 m . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là  0,68 0,007 µm . Sai số tương đối của phép đo là A. 1,28% B. C. D. 6,65% 4,59% 1,17% Câu 35: Hai vật nhỏ khối lượng m1,m2 400g , được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k 40N / m. Vật m1 được treo bởi sợi dây nhẹ không dãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m2 xuống dưới sao cho lò xo bị giãn một đoạn 17,07 10 5 2 cm, rồi truyền cho vật vận tốc v dọc0 theo trục lò xo hướng xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m với1 giá treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật sẽ luôn không thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với Trang 5
  6. A. 70,5cm / s B. C. D. 99,5cm / s 40cm / s 25,4cm / s Câu 36: Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc 1 0,4 µm; 2 0,5 µm; 3 0,6 µm . D 2m; a 2mm . Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? A. 7 B. C. D. 20 27 34 Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R 2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 Z CĐồ. thị uAM và uMnhưB hình vẽ (hình 1). Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần với giá trị nào sau đây? A. 0,5 B. C. D. 0,71 0,97 0,85 Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12 B. C. D. 0,41 0,21 0,14 Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là A. 2,1 B. C. D. 2,2 2,3 2,0 Câu 40: Một thấu kính hội tụ (L) có tiêu cự f 12 cm và phương của trục chính ban đầu thuộc đường thẳng (∆) với quang tâm đặt tại O. Một điểm sáng S cố định cũng thuộc (∆) được đặt trước (L), khoảng cách SO 15 cm . Ảnh S’ của S qua (L) hiện lên rõ nét tại màn hứng ảnh (M) đặt phía sau (L) (hình vẽ). Người ta Trang 6
  7. cho quang tâm của (L) dao động điều hòa theo phương vuông góc với (∆) quanh vị trí cân bằng O bằng cách dịch chuyển thấu kính. Nếu biên độ dao động của quang tâm đó là 1 cm thì biên độ dao động của S’ bằng A. 5cm B. C. D. 0,25cm 4cm 1,25cm Đáp án 1-C 2-B 3-D 4-B 5-C 6-B 7-C 8-D 9-D 10-C 11-D 12-B 13-B 14-A 15-B 16-C 17-A 18-D 19-B 20-D 21-D 22-D 23-C 24-D 25-D 26- 27-C 28-C 29-A 30-A 31-B 32-C 33-C 34-B 35-A 36-A 37-B 38-A 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C i u cos=1 Câu 2: Đáp án B Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A 4 4 0 Câu 3: Đáp án D f 2f 6Hz Câu 4: Đáp án B 1 1 f LC 2 LC Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án C Asin A1 sin 1 A2 sin 2 ;A cos A1cos 1 A2cos 2 A sin A sin tan 1 1 2 2 A1cos 1 A2cos 2 Câu 8: Đáp án D Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D sai. Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C Trang 7
  8. Câu 11: Đáp án D I L 10lg 70 dB I0 Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án B Ta có: a 2x B Câu 14: Đáp án A  0,4861 Chiết suất của nước với ánh sáng lam n 0 1,3373  0,3635 Câu 15: Đáp án B 1 1 f C Ta có: f f : 2 1 2 LC C f1 C2 Câu 16: Đáp án C U 2U C I 0 0 2ZC 2 Câu 17: Đáp án A Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại. Câu 18: Đáp án D  f 10Hz 2 Câu 19: Đáp án B Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. Câu 20: Đáp án D 2 U Z R 2 Z Z 100 I 1A L C Z Câu 21: Đáp án D Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng “Liên tiếp” trong sóng dừng là một phần tư bước sóng. Câu 22: Đáp án D Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: -Biên độ ngoại lực -Tần số lực cưỡng bức. Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án D Trang 8
  9. l T 2 g T1 f2 39 l1 l1 l1 152,1 Để a,g cùng T2 f1 40 l2 l1 7,9 152,1 160 F qE T 2 T 2 g ' g a 10,31 a 0,51 d E 2,04.105 V / m 1 9,8 3 g ' m m  hướng, q 0 thì E hướng xuống. Câu 26: Đáp án A D x 4 1 M a D 3 1 a Ta có: xM 3k a a a a a a a 2 D xM k a a D k D +Kết hợp với x k  1 k 8 M a 2 a 2 a Câu 27: Đáp án C v Tốc độ của electron trên các quỹ đạo dừng v K n n +Kết hợp với vn  v 1 r n n  : 3 Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì  giảm 27 lần. 2 rn n rn n r0 Ghi chú: Bảo toàn xác định tốc độ chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng Khi các hạt electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính r thìn lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò là lực hướng tâm 2 2 kq vn 2 2 m với rn n n0 rn rn Vậy tốc độ chuyển động của các electron là: 2 1 kq vK vn n mr0 n Trong đó vK là vận tốc của electron khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản. Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án A Tại t 1/ 400s :u / 4;i / 3 P UIcos=546W Câu 30: Đáp án A Câu 31: Đáp án B Trang 9
  10. Xét các tỉ số: 1,08.103 1,5 720 1,08.103 2 540 vân sáng bậc 2 của bức xạ 2 và bậc 3 của 4 1,08.103 2,5 432 1,08.103 3 360 Câu 32: Đáp án C r 1 Khi C C u và I lệch pha nhau góc nên cos Z 2r 1 3 Z 2 U2r U2r U2 Công suất khi đó P P 200W 1 1 Z2 4r2 4r Khi C C2 thì u và I cùng pha vơi nhau -> trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện U Công suất khi đó P P 2 2 2 r Từ (1) và (2) P2 800W Câu 33: Đáp án C Năng lượng mà tàu cần dùng trong một ngàyE Pt 3456.1013 J E Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là E 100 1,3824.1014 J 0 25 E 1,3824.1014 +Số hạt nhân Urani đã phân hạch n 0 4,32.1024 J E 200.106.1,6.10 19 Khối lượng Urani cần dùng n m A A 1,69kg NA Câu 34: Đáp án B i D a  0,05 0,03 0,007 Sai số tương đối của phép đo  6,65% i D a  1,6 1,2 0,68 Câu 35: Đáp án A +Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng vật m2 m g 400.10 3.10 l 2 10cm 0 k 40 +Để vật m2 có thể dao động điều hòa được thì lò xo phải luôn ở trạng thái bị giãn hoặc không biến dạng, hay 2 v2 A 10cm 5 2 0 100 v 50 2cm / s 100 0 Trang 10
  11. +Ta để ý rằng nếu vận tốc ban đầu v0 50 2cm / s thì khi vật đi lên vị trí cao nhất (lò xo không biến dạng), vị trí này lại trùng với biên độ của dao động nên vận tốc của vật bằng không. Ta tiến hành cắt dây hai vật sẽ cùng rơi tự do nên khoảng cách giữa chúng sẽ không thay đổi Điều này sẽ không xảy ra với các trường hợp v0 50 2cm / s vì khi đó lò xo luôn bị biến dạng. Câu 36: Đáp án A Vị trí trùng màu với vân trung là vị trí trùng nhau của vân sáng 3 bức xạ: x1 x2 x3 4k1 5k2 6k3 =>Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1 15,k2 12 và k3 10 k1 2 5 +Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 2 trong khoảng này x1 x2 vó 2 vị trí trùng nhau k2 1 4 của hai hệ vân ứng với k1 5 và k1 10 +Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 3 trong khoảng này: k1 3 3 x1 x3 có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 3,k1 6,k1 9 k3 1 2 và k1 12 +Sự trùng nhau của hai bức xạ 2 và 3 trong khoảng này: k2 3 6 x2 x3 có 1 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 6 k3 2 5 Vậy số vị trí cho vân không đơn sắc là 7. Câu 37: Đáp án B Từ đồ thị ta thấy rằng điện áp uAM vuông pha với điện áp hai đầu uMB ZC ZL ZC R1 2 1 ZL R 2 cos MB 0,71 R1 R 2 2 Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án A Câu 40: Đáp án A Trang 11