Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có và đáp án)

pdf 8 trang thungat 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_lop_12_de_so.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 06 (Có và đáp án)

  1. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí ĐỀ SỐ 06 Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi tác dụng vào vật đạt cực đại khi vật dao động A. ở vị trí biên. B. có vận tốc bằng nửa vận tốc cực đại. C. đi qua vị trí cân bằng. D. có gia tốc bằng 0. Câu 2: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian lệch pha nhau . 2 Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u=+ U2 cos( t ) ) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là U 2 U A. . B. . C. 2.UL. D. UL. L L Câu 4: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 5: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 6: Một đài phát thanh phát sóng ngắn với công suất lớn có thể phát sóng đi xa đến nhiều nơi trên Trái Đất vì A. Sóng ngắn mang năng lượng lớn nên có thể truyền đi rất xa. B. Sóng ngắn phản xạ đi phản xạ lại trên tầng điện li và mặt đất, mặt biển. C. Sóng ngắn phát lên cao rồi được tầng ôzôn phản xạ xuống mặt đất. D. Sóng ngắn phát lên vệ tinh, vệ tinh thu lại rồi phát xuống mặt đất. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u=+ U 2 cos( t ) ( ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện này bằng C 1  A. . B. . C. .C . D. .  C C Câu 8: Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra A. Một điện trường. B. Một từ trường xoáy. C. Một dòng điện. D. Một từ trường. Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 10: Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: m2 m A. E = m2.c. B. E = . C. E = . D. E = mc2. c c2 Câu 11: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 1/8
  2. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí Câu 12: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos(2πft+ ) (A) (f > 0). Đại 2 lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 13: Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được quang phổ A. liên tục. B. vạch phát xạ chỉ có một vạch. C. vạch hấp thụ. D. vạch hấp thụ chỉ có một vạch. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mà ZL = 2R và một tụ điện có điện dung 2ωRC = 1. Khi đó U A. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có độ lớn bằng . 2R B. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có trị số bằng U. C. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có trị số bằng U. Câu 15: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 500nm. Khi chiếu ánh sáng và chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây sẽ không phát quang? A. 380 nm. B. 400 nm. C. 500 nm. D. 600 nm. 9 4 1 Câu 16: Trong phản ứng: 4Bee+ 2 H → 0 n + X . Hạt nhân X là 0 14 12 1 A. +1e . B. 7 N . C. 6 C . D. 1 H . Câu 17: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,5.10−16 s. Trong thang sóng điện từ, bức xạ này thuộc vùng A. tử ngoại. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia X. Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70cm. Tần số sóng là A. 5000Hz. B. 2000Hz. C. 50Hz. D. 500Hz. Câu 19: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  = 0cos(t + ) thì trong khung dây 2 xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos(t + ). Biết 0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của là A. - rad. B. 0 rad. C. rad. D. π rad. 2 2 Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 21: Kim loại có công thoát electron A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào tấm kim loại trên các bức xạ có bước sóng lần lượt là: λ1 = 187,5 nm; λ2 = 192,5 nm; λ3 = 168,5 nm. Bước sóng gây ra hiện tượng quang điện là : A. λ1, λ2 và λ3. B. λ2 và λ3. C. λ1 và λ3. D. λ3. Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là A. 18 s. B. 22 s. C. 24 s. D. 20 s. Câu 23: Một con lắc đơn có = 20 cm treo tại nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng góc = 0,1 rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 14 cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc là: A. 2 cm. B. 2 2 m. C. 2 cm. D. 4 cm. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 2/8
  3. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ bên: Biết E = 6V, r = 1,8 , R1 = 3 , R2 = 2 , R3 = 3  , tụ C = 4 nC. Năng lượng của tụ C và công suất của nguồn là A. 2,88 nJ; 6 W. B. 3,38 nJ; 3 W. C. 1,28 nJ; 6 W. D. 8,0 nJ; 3 W. Câu 25: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 2cos5t (N) ; t có đơn vị là giây. Dao động của vật có biên độ là A. 8 cm. B. 1 cm. C. 10 cm. D. 16 cm. Câu 26: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ NY thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào NX nhất sau đây ? A. 9,3. B. 6,8. C. 8,4. D. 7,5. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m, ánh sáng có bước sóng 660 nm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là 13,5 mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là: A. 10 vân sáng, 11 vân tối. B. 11 vân sáng,10 vân tối. C. 11 vân sáng, 9 vân tối. D. 9 vân sáng,10 vân tối. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x=+ Acos( t 2 ) (cm), và x=− Acos( t ) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình 11 3 22 6 xt=+5cos( ) (cm). Khi biên độ dao động A2 đạt cực đại khi biên độ A1 có giá trị bằng A. 10 3 cm. B. 10 cm. C. 53cm. D. 5 cm. Câu 29: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20 cm trong không khí chúng đẩy nhau với một lực 1,8 N. -6 Biết q1 + q2 = - 6.10 C và |q1| > |q2|. Giá trị của q1 và q2 là −6 −6 −6 −6 A. qC1 =−4.10 và qC2 =−2.10 . B. qC1 =−2.10 và qC2 =−410 . −6 −6 −6 −6 C. qC1 =−4,5.10 và qC2 =−1,5.10 . D. qC1 =−1,5.10 và qC2 =−4,5.10 2 Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có tụ điện có điện dung C = nF. Tần số dao động riêng của mạch từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị khoảng 1,25 125 12,5 125 A. từ H đến H . B. từ H đến H . 0,125 125 5 500 C. từ mH đến H . D. từ mH đến H . Câu 31: Phương trình sóng tại hai nguồn A và B là u = 4cos(20 t) (cm). AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực tiểu là : A. 10,13 cm2. B. 1,001 cm2. C. 25,8 cm2. D. 42,6 cm2. Câu 32: Có một đám nguyên tử của một nguyên tố mà mỗi nguyên tử có ba mức năng lượng EK; EL; EM. Chiếu vào đám nguyên tử một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng bằng EM – EK. Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó. Ta sẽ thu được số vạch quang phổ là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y–âng. Khoảng cách giữa hai khe đã được nhà sản xuất cho sẳn a = 2,00 0,01 (mm). Sau 5 lần đo kết quả đo được khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,00 0,01 (m) và độ rộng của 11 vân sáng liên tiếp đo được L = 7,00 0,5 (mm). Bước sóng  đo được là A. = 0,700 0,067 m . B. = 0,636 0,052 m ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 3/8
  4. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí C. = 0,700 0,081 m . D. = 0,636 0,081 m 60 Câu 34: Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu có 500g thì sau bao lâu khối lượng chất phóng xạ còn lại 0,1 kg là : A. 12,38 năm. B. 65,49 năm. C. 12,37 năm. D. 5,37 năm. 3 2 1 Câu 35: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 H + 1 D → 0 n + X. Biết khối lượng của các hạt nhân: mH= 2 3,01605u; mX = 4,0026u; mD = 2,014104u; mn = 1,0087u; u = 931,5 MeV/c . Năng lượng của phản ứng trên là A. thu 17,553074 MeV. B. tỏa 17,562501 MeV. C. thu 17,562501 MeV. D. tỏa 17,553074 MeV. Câu 36: Trong thí nghiện Y-âng, hai khe cách nhau là 0,8mm và cách màn là 120 cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 μm và λ2 = 500 nm vào hai khe Y-âng. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 10 mm thì số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 37: Đặt điện áp u = 80 2 cos(100 t − )(V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 4 20 3 , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là A. i = 2cos(100 t + )(A). B. i = 2 2 cos(100 t + )(A). 6 6 C. i = 2 2 cos(100 t − )(A). D. i = 2cos(100 t − )(A). 12 12 Câu 38: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị của x1 là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 45 cm. D. 20 cm. Câu 39: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biễu diễn li độ của hai vật theo thời gian được cho bởi hình vẽ. Tại thời điểm t0, tỉ số động W năng d1 của vật (1) và vật (2) là W d2 3 3 A. . B. . 8 4 2 3 C. . D. . 3 2 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào độ tự cảm như hình vẽ. Giá trị U trên đồ thị xấp xỉ bằng A. 240 V. B. 236 V. C. 215 V. D. 224 V. HẾT ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 4/8
  5. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 1A 2A 3B 4A 5C 6B 7B 8B 9D 10D 11C 12B 13B 14C 15D 16C 17A 18D 19B 20A 21C 22A 23C 24A 25D 26B 27B 28C 29C 30C 31A 32C 33A 34A 35B 36A 37C 38A 39A 40C 1 Câu 14: Chọn C. ta có ZL = 2R và C = 2R 1 2R = = Z ZZR = = 2 mạch xãy ra cộng hưỡng điện nên điện áp tức thời hai đầu điện trở C C LC thuần luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. Câu 16: Chọn C. Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: 4+2 = Z Z = 6 12 12 Áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có: 9+4 = 1+A A = 12. Vậy 6 X là 6 C . c Câu 17: Chọn A. ta có  = =cT. = 3.108 .8,5.10−− 16 = 0,255.10 6 m = 255nm < 380nm nên bức xạ này f thuộc vùng tử ngoại. vv350 Câu 18: Chọn D. Ta có  =vT. = f = = = 500 Hz. f  0,7 Câu 19: Chọn B. e = - ’ = 0cos(t +  - ) = E0cos(t + - ) 2 2 = E0cost.  = k 2.l 2.2 Câu 20: Chọn A. Hai đầu cố định 2  = = = 0,5m k 4 sè nót =k+1=5 =k 4 Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây: v=. f = 1.100 = 1 m / s = 100cm/s hc 6,625.10−34 .3.10 8 Câu 21: Chọn C. ta có  = = =187,5.10−9 m = 187,5 nm 0 A 62,5.1,6.10−19 Để xãy ra hiện tượng quang điện thì  0 nên λ1 và λ3 gây ra hiện tượng quang điện. P L= 10log A 2 I0 4 OA OA Câu 22: Chọn A. + Ta có LBA − L = 20 = 20log OA = 10OB = 100 m. P OB L= 10log B 2 I0 4 OB AB → Thời gian chuyển động từ A đến B: t== 18 s. v g 9,8 vv Câu 23: Chọn C. ta có  == = 7rad/s; A2= s 2 +()(.)() 2 = l 2 + 2 l 0,2 00 v 0,14 Al=+(.)() 22 = (0,1.0,2)22+= ( ) 0,02 2m = 2 2 cm 0  7 3.2 Câu 24: Chọn A. R= = 1,2  ; R= R + R = 3 + 1,2 = 4,2  12 32+ N 3 12 E 6 I12= I 3 = I = = = 1A ; UC = U12 = I12.R12 = 1,2.1 = 1,2 V RN ++ r 4,2 1,8 11 Năng lượng tụ: w== C.U2 .4.10− 9 .1,2 2 = 2,88.10-9 J = 2,88 nJ 22C Công suất nguồn: P = E .I = 6.1 = 6 W. 2 Câu 25: Chọn D. Ta có lực kéo về cực đại: F0 = mω A ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 5/8
  6. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí F 2 A = 0 = = 0,16m = 16cm m 2 0,5.52 Câu 26: Chọn B. + Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng xạ. t − T NX0= N 2 t0 t , tại t = thì N = N→= t 3T. − X Y 0 T 3 NY0=− N 1 2 t − 0 T −3 NY NY 1−− 2 1 2 → Tỉ số tại thời điểm t0 là: =t =−3 = 7. N N2− 0 X X 2 T .D 0,66.10−6 .2 Câu 27: Chọn B. Ta có i = = = 1,32.10-3m = 1,32 mm. a 1.10−3 L 13,2 số khoảng vân trên nữa vùng giao thoa: n = = = 5 ,1 = 5 + 0,1 2.i 2.1,32 số vân sáng quan sát được trên màn: Nsáng = 2.5+1 = 11 vân Số vân tối quan sát trên màn: Ntối = 2.5 = 10 vân. 2 2 2 2 2 2 Câu 28: Chọn C. Ta có A= A1 + A 2 +2 A 1 . A 2 . c os( 2 − 1 ) 5 = A1 + A2 + 2A1.A2.cos(-30-120) 2 2 2 2 2 2 5 = A1 + A2 - 3 A1.A2 A1 – ( A2).A1 + (A2 -5 ) = 0 2 2 2 2 2 Ta có = 3A2 – 4(A2 -5 ) = 4.5 – A2 0 A2 10 cm b 10 3 A2max = 10 cm khi đó A1 = - = = 5 3 cm. 22a |qq . | Câu 29: Chọn A. Fk= . 12= 1,8N. r 2 22 Fr. 1,8.0,2 −12 |q1.q2| = ==8.10 (2) k 9.109 −−66 2 -6 -12 q12= −2.10 C q = − 4.10 C q1 và q2 là nghiệm của phương trình q + 6.10 q + 8.10 = 0 −−66 q12= −4.10 C q = − 2.10 C −6 −6 vì |q1| > |q2| nên qC1 =−4.10 và qC2 =−2.10 . 11 Câu 30: Chọn C. Tần số dao động của mạch: fL= = 2 LC 4 22fC 1 1 0,125 −3 + fmax khi Lmin LHmin =22 = = .10 4 fC 2 6 22 − 9 max 4 .(1.10 ) . .10 11125 + fmin khi Lmax Lmax ==22 = H 4 fC 2 3 22 − 9 min 4 .(1.10 ) . .10 2 v 2 .15 Câu 31: Chọn A. Ta có  == = 1,5 cm  20 Vì hai nguồn cùng pha nên số cực đại trên AB là: 20 20 LL − k − 13,3 k 13,3 − k 1,5 1,5  kZ Để hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại thì C và D phải ở đường cực đại ứng với |k |= 13 vì C là cực đại nên CA – CB = k.  AB22+ BC - BC = 13 ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 6/8
  7. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí 2022+ BC - BC = 13.1,5 BC = 0,506 cm 2 Vậy SABCD min = AB.BC = 20.0,506 = 10,13 cm . Câu 32: Chọn C. Khi chiếu chùm sáng vào đám nguyên tử một chùm sáng đơn sắc mà mỗi phôtôn trong chùm có năng lượng bằng EM – EK thì các EM electron nhảy lên trạng thái kích thích ở quỹ đạo M sau đó nhảy về các quỹ EL đạo bên trong L và K phát ra ba bức xạ nên ta thu được 3 vạch quang phổ. Khi chiếu chùm sáng vào đám nguyên tử một chùm sáng đơn sắc mà mỗi EK phôtôn trong chùm có năng lượng bằng EM – EK thì các electron nhảy lên trạng thái kích thích ở quỹ đạo M sau đó nhảy về các quỹ đạo bên trong L và K phát ra ba bức xạ nên ta thu được 3 vạch quang phổ. ia L.a Câu 33: Chọn A. Ta có bước sóng: = = = 0,7 m ; D n.D Sai số tỉ đối (tương đối) 0,5  i D a 0,01 0,01  = = + + =10 + + ==0,08143 8,143%  i D a 7 22 10  = .  = 0,057 m = 0,700 0,067 m tt −− TTm Câu 34: Chọn A. ta có khối lượng Côban còn lại sau thời gian t là: mm=0.2 2 = m0 t m 500 tT.ln 5 5,33.ln 5 25T =0 = = ln 2= ln 5 t = = = 12,38 năm. m 100 T ln 2 ln 2 2 2 1 4 Câu 35: Chọn B. Ta có : 1H+ 1 D → 0 n + 2 He . Độ hụt khối của phản ứng hạt nhân: M = M0 − M = mD + m T − m n − m = 2,014104u + 3,01605u - 1,0087u - 4,0026u = 18,854.10 - 3u > 0 phản ứng tỏa năng lượng. Năng lượng phản ứng tỏa ra: W = M c2 = 18,854.10 - 3uc2 = 18,854.10 - 3.931,5 = 17,562501MeV. Câu 36: Chọn A. Khi hai vân trùng nhau thì ta có: x = x1s = x2s 1D  2 D k 1  2 0,5 2 k1min = 2 x = k1.i1 = k2.i2 kk12 = = = = a a k21 0,75 3 k2min = 3 Khí đó vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhất chính là khoảng vân của hệ vân mới 1D quan sát trên màn i’ = xmin = k1min. a 0,75.10−6 .1,2 = 2.== 2,25.10−3 m 2,25 mm 0,8.10−3 L 10 ta có số khoản vân trên vùng giao thoa 10mm: n = = = 4,4 i ' 2,25 Vậy có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm. U 22 80 2 Câu 37: Chọn C. Khi UCmax = RZ+ L 160 = 1200 + Z R 20 3 L 22 RZ+ L 1200+ 3600 ZL = 60 ; mà ZC = = = 80 ; ZL 60 ZZLC− 60− 80 1 i = I0 cos(100 t − − )(A) ; tan = = = − = − (rad) 4 R620 3 3 U0Cmax 160 2 Io = = = 2 2 i = 2 2 cos(100 t − )(A). ZC 80 12 ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 7/8
  8. Bộ đề luyện thi THPT quốc gia 2019 môn Vật lí Câu 38: Chọn A. Vì ảnh luôn là ảnh thật nên ta có L= d+d , với d== OA x 1 1 1 fx 10x Áp dụng công thức thấu kính + = →d = = x d f x−− f x 10 x2 + Thay vào phương trình đầu, ta thu được L=  x2 − Lx + 10L = 0 x− 10 → Từ đồ thị, ta thấy x= 15 cmvà xx= 1 là hai giá trị của x cho cùng một giá trị 15+= x1 L L= 45 L: → cm 15x1 =10L x1 = 30 Câu 39: Chọn A. Từ hình vẽ, ta có T1= 2T 2  2 = 2  1 A Thời điểm t0 vật (1) đi qua vị trí có li độ x =− theo chiều dương kể từ thời điểm ban đầu 2 + Khoảng thời gian tương ứng 5 t = = 116 + Cũng trong khoảng thời gian này vật (2) chuyển đến vị trí mới với 5 góc quét tương ứng . =  t = . 2 3 3 Vậy xA=− 2 2 Ta có tỉ số 2 1A22 mA11− W 2 22 3 d1 == W8 2 d2 3A 1 22 ( ) mA− 22 2 2 2 ZL Câu 40: Chọn C. UUL = 2 2 RZZ+−( LC) Khi L = vô cực thì UL = U = 200 V 2 + Khi UUZRZZ= 22 = + − (1) LLLC11( ) RZRZ2++ 2 2 2 3 + Khi U= U = UCC 250 = 200 Z = R LLCmax R R 4 2 3 2 3 25 Chuẩn hóa R= 1 ZC = , thay vào (1) ZLLL= 1 + Z − Z = 4 1 14 1 24 2,8 2,8 25 7 Ta có LL= = = 212,5 2,5 24 6 7 Z Vậy U= UL2 = 2006 215 V L 22 2 73 RZZ+−( LC) 2 1+− 64 CÁCH MUA BỘ ĐỀ 12 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019 = 500K Chuyển khoảng tiền vào TK: Lê Thanh Sơn – Ngân hàng vietcombank: số TK: 0161001618973 Nội dung: email_BD2019 Sau khi nhận được tiền Tôi sẽ email bộ đề file Word và bài giải vào email cho quý thầy cô. ThS. Lê Thanh Sơn – 0905930406 Trang 8/8