Đề ôn giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 12 - Trường THCS-THPT Trần Cao Vân

pdf 4 trang haihamc 15/07/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 12 - Trường THCS-THPT Trần Cao Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_ly_lop_12_tru.pdf

Nội dung text: Đề ôn giữa học kì II năm học 2022-2023 môn Vật Lý Lớp 12 - Trường THCS-THPT Trần Cao Vân

  1. SỞ GĐ & ĐT TP HCM ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS-THPT Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 12 TRẦN CAO VÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được là A. λ = 3 m B. λ = 10 m C. λ = 5 m D. λ = 2 m Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0 là: T T T A. =t B. Δt = T. C. =t D. =t 6 4 2 Câu 3: Chọn phát biểu không đúng khi nói về tia X? A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. anten phát B. mạch khuếch đại âm tần C. mạch phát sóng cao tần D. mạch biến điệu Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,65 µm B. 0,51µm. C. 0,6µm D. 0,45 µm. Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Chiếu sáng B. Kích thích sự phát quang C. Sinh lí. D. Tác dụng lên phim ảnh. Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 mm. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 11,2 mm sẽ là vân sáng bậc mấy? A. bậc 5 B. bậc 4 C. bậc 7 D. bậc 6 Câu 8: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Quang phổ liên tục. B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ. C. Quang phổ hấp thụ. D. Quang phổ vạch phát xạ. Câu 9: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng giảm dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yang, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 ở cùng bên với vân trung tâm là 3mm. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1 ở hai bên vân trung tâm là A. 2,4mm B. 2,12mm C. 1,8mm D. 4,2mm Trang 1
  2. Câu 11: Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L, gọi  là tần số góc , T là chu kì dao động và f là tần số dao động. Công thức nào sau đây sai: 1 1 1 A. T= 2 LC. B. f.= C = . D. T.= 2 LC LC 2 LC −8 Câu 12: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là QC0 = 4.10 , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 8.10−8 s B. 8.10−5 s C. 8.10−7 s. D. 8.10−6 s. Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 60 m B. λ = 100 m C. λ = 50 m D. λ = 25 m Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết d = 0,76µm và t = 0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: A. 5,1mm B. 9,6mm C. 8,7mm D. 7,6mm Câu 15: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là: A. 6,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i Câu 17: Trong một mạch dao động LC lý tưởng. Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là q = Q0 cos(ωt) và i = I0 cos(ωt + φ). Kết luận nào sau đây là đúng? Q Q A. I=  LCQ B. I = 0 C. IQ=  D. I = 0 . 00 0  00 0 LC Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn Câu 19: Chọn phát biểu sai về tia X A. có khả năng đâm xuyên yếu B. tác dụng mạnh lên kính ảnh C. có khả năng ion hóa không khí D. có tác dụng hủy diệt tế bào sống Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân B. hai lần khoảng vân. C. một nửa khoảng vân D. một phần tư khoảng vân. Câu 21: Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân là A. 0,4mm B. 0,45mm C. 0,6mm D. 0,5mm Câu 22: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 570 nm B. 760 nm. C. 417 nm D. 714 nm Trang 2
  3. Câu 23: Trong thí nghiệm với khe Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014Hz B. 6,5.1014Hz C. 7,5.1014Hz D. 4,5.1014Hz Câu 24: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45µm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,6mm B. 0,5mm C. 0,2mm D. 0,9mm Câu 25: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yang: a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát, λ là bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm. Biểu thức xác định khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là a a D D A. i = B. i = C. i = D. i = D D a a Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 6MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 8MHz. Nếu C = 2C1 + 3C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 3,12MHz B. 16,25MHz C. 4,8MHz D. 10MHz Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng A. 1,2µm. B. 2,4µm C. 1,8µm D. 0,6µm. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A. 3,3 mm. B. 0,6mm C. 1,2mm D. 0,3mm Câu 29: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,72mm.Tính khoảng vân giao thoa: A. 1,5mm B. 1,8mm C. 1,2 mm D. 2 mm Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao động là A. ω= 20000 rad/s. B. ω = 1000π rad/s. C. ω = 2000 rad/s. D. ω = 100 rad/s. Câu 31: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n1,,, n 2 n 3 n 4 . Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần A. n4,,, n 3 n 2 n 1 B. n1,,, n 3 n 2 n 4 C. n3,,, n 1 n 2 n 4 D. n3,,, n 1 n 4 n 2 Câu 32: Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng? L C 2 A. T= 2 LC B. T = 2 C. T = 2 D. T = C L LC Câu 33: Bản chất của tia tử ngoại là A. sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số ánh sáng tím B. sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng tím C. chùm hạt êlectron chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng D. chùm hạt proton chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng Câu 34: Quang phổ vạch phát xạ là tập hợp Trang 3
  4. A. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục B. các vạch màu riêng lẻ trên nền tối C. các vạch màu riên lẻ trên nền quang phổ liên tục D. các vạch tối trên nền ánh sáng trắng Câu 35: Một chùm sáng gồm có 4 bức xạ có bước sóng 1 = 0,28 µm; 2 = 0,48 µm; 3 = 0,68 µm và 4 = 1,8 µm. Chiếu chùm sáng này vào khe của một máy quang phổ thì trên kính ảnh của máy thấy A. 2 vạch sáng B. 4 vạch sáng C. một dải sáng liên tục D. 1 vạch sáng Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe ánh sáng đơn săc, một học sinh đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiêp trên màn quan sát là 11 mm. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 5,5 mm có A. vân tối thứ 5 B. vân tối thứ 6 C. vân sáng bậc 6 D. vân sáng bậc 5 Câu 37: Tromg thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, màn cách hai khe 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,4mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là A. 0,57 µm B. 0,50 µm C. 0,72 µm D. 0,48 µm Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20 F thì bắt được sóng có bước sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 80 F thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là A.  = 15 m B.  = 240 m. C.  = 60 m. D.  = 120 m. Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là A. vân sáng bậc 9. B. vân sáng bậc 7. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 8. Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Yâng. Nguồn phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại M có 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau . Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 650 nm. Bước sóng ngắn nhất của một trong 4 bức xạ nói trên gần bằng A. 465 nm. B. 433 nm. C. 390 nm. D. 405 nm. Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát hai ánh sáng đơn sắc: màu chàm có bước sóng 1 = 450 nm và màu lục có bước sóng 2 . Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm thấy có 6 vân sáng màu lục. Cho biết nằm trong giới hạn từ 500 nm đến 570 nm. Giá trị của là A. 621 nm B. 514 nm C. 512 nm D. 545 nm HẾT Trang 4